Tổng ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Hóa học - Đề số 3

pdf 15 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 817Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tổng ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Hóa học - Đề số 3", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng ôn tập kì thi trung học phổ thông quốc gia năm 2016 môn: Hóa học - Đề số 3
 1 
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 
Thầy DongHuuLee 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
TỔNG ÔN TẬP 
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 
Môn: HÓA HỌC . 
ĐỀ SỐ 3 
(Buổi tối) 
Thời gian làm bài :90 phút,không kể thời gian phát đề. 
Họ và tên thí sinh:.......................................................................................... 
Số báo danh:................................................................................................... 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137. 
C©u 1 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol 
glixerol và 
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol natri stearat 
C. 1 mol axit stearic D. 3 mol axit stearic 
C©u 2 : Công thức của glyxin là 
A. H2NCH(CH3)COOH B. CH3NH2 
C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2 
C©u 3 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu 
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu 
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
C©u 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no 
Y(phân tử Y nhiều hơn phân tử X một nguyên tử C),thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol 
H2O.Phần ttrawm khối lượng của Y trong M là 
A. 25% B. 75% C. 19,85% D. 19,4% 
C©u 5 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, 
thu được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là 
A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60 
C©u 6 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl.Sau khi các 
phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Giá trị cảu m là 
A. 10 B. 40 C. 50 D. 60 
C©u 7 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất 
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là 
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. KOH. D. 
 Ba(OH)2.
C©u 8 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
A. Ala-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. 
Ala-Ala-Gly-
Gly. 
C©u 9 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có 
A. Al B. Al2O3 C. O2 D. 
 Al(OH)3
C©u 10 : Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc 
loại monosaccarit là 
A. 2 B. 1. C. 3 D. 4 
C©u 11 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp rắn Y 
gồm KMnO4,K2MnO4,MnO2 và KCl.Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 
Điểm 
Mã đề thi T14 –V1-15 
 2 
mol HCl đặc,đun nóng.Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là 
A. 33,33% B. 60,80% C. 66,67% D. 39,20% 
C©u 12 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. 
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. 
C©u 13 : Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
C©u 14 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
A. 
 HNO3 đặc, nguội
 B. 
 H2SO4 loãng C. 
H2SO4 đặc, nóng
 D. 
 HNO3 đặc, 
nóng 
C©u 15 : Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X,Y và một este 
đơn chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Mặt khác khi cho 24,6 gam hỗn hợp M 
trên tác dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được dung dịch N.Cô cạn toàn bộ dung dịch N,thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 
146,7 gam H2O.Coi H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH.Giá trị 
của m là 
A. 36,3 B. 29,1 C. 33,1 D. 31,5 
C©u 16 : Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na,K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các oxit 
và kim loại dư .Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư ,thu được dung dịch Z và 3,136 lít 
H2.Cho Z tác dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa.Mặt khác,hấp 
thụ hoàn toàn 10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa.Biết các phản ứng đều 
xảy ra hoàn toàn .Các thể tích khí đo ở đktc.Giá trị của m là 
A. 14,75. B. 44,32. C. 39,4. D. 29,55. 
C©u 17 : Hỗn hợp X gồm etanol,propan-1-ol,butan-1-ol,pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một 
lượng X bằng CuO nuung nóng ,sau một thời gian được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit 
tương ứng và 4 ancol dư .Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 ,thu được 
1,35 mol khí CO2 và H2O.Mặt khác,cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung 
dịch AgNO3 trong NH3 ,dun nóng .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được m gam 
Ag.Giá trị của m là : 
A. 32,4 B. 27,0 C. 43,2 D. 64,8 
C©u 18 : Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm hóa trị M (hóa trị không đổi) và Mg( tỉ lệ mol tương ứng là 
2 :3)tác dụng với 3,36 lít Cl2(đktc),thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung 
dịch HCl thu được 1,12 lít H2(đktc).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Kim loại M là 
A. Al B. Na C. Ca D. K 
C©u 19 : Hỗn hợp X gồm Valin và Glyxylalanin .Cho a mol X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M thu 
được dung dịch Y .Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH1M và KOH 
1,75M đun nóng ,thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.Giá trị của a là 
A. 0,275. B. 0,175. C. 0,15. D. 0,125. 
C©u 20 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? 
A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. MgO 
C©u 21 : X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố sắt),Y là 
quặng manhetit chứa 92,8% Fe3O4(còn lại tạp chất không chứa nguyên tố sắt).Trộn m1 tấn 
quặng X với m2 tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z.Đem toàn bộ Z luyện gang ,rồi luyện 
thép thì thu được 420,42kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất.Giả thiết hiệu suất 
toàn bộ quá trình là 75%.Tỉ lệ m1 :m2 là 
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:4 D. 1:1 
C©u 22 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim 
loại M là 
A. Zn B. Mg C. Al D. Fe 
C©u 23 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn 
vào mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
A. Cu B. Zn C. Pb D. Ag 
C©u 24 : Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung 
 3 
dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 25 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. Na2CO3. B. HNO3. C. NaNO3. D. KNO3. 
C©u 26 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. Đimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin. D. 
Trimetylamin
. 
C©u 27 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 
A. giấm ăn B. muối ăn C. nước vôi D. 
 phèn chua
C©u 28 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
A. Etylamin, anilin, amoniac. B. Anilin, amoniac, metylamin. 
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Anilin, metylamin, amoniac. 
C©u 29 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 
A. Ba. B. Cr. C. Fe. D. Al. 
C©u 30 : Hòa tan hoàn toàn m(am) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm CuSO4,H2SO4 và Fe2(SO4)3 
0,1M.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , m gam chất rắn Z và 
0,224 lít H2(đktc).Giá trị của m là 
A. 12,80. B. 17,92. C. 4,48. D. 8,96. 
C©u 31 : Cho hỗn hợp X gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N.Cho 14,85 gam X phản ứng vừa 
đủ với dung dịch NaOH đun nóng,thu được dung dịch M và 5,6 lít hỗn hợp khí T gồm 2 khí 
(đều làm xanh quỳ tím ẩm).Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.Giá trị 
cuả m là 
A. 10,6 B. 12,5 C. 14,7 D. 11,8 
C©u 32 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 
A. CO2. B. H2. C. HCl. D. O2. 
C©u 33 : Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg,Na,Zn trong dung dịch HCl.Sau khi các phản ứng xảy 
ra hoàn toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(ddktc).Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thì thu 
được m gam muối khan.Giá trị của m là 
A. 23,05 B. 34,3 C. 23,35 D. 33,7 
C©u 34 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
C©u 35 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là 
A. 2s1 B. 4s1 C. 3d1 D. 3s1 
C©u 36 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? 
A. FeO. B. MgO. C. Fe2O3. D. Al2O3. 
C©u 37 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế 
tạo thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) 
C. polietilen D. poli(vinyl clorua) 
C©u 38 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Polistiren. 
C. Polietilen. D. Poli (vinyl clorua). 
C©u 39 : Nhận xét nào sau đây sai? 
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. 
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. 
C. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể 
kim loại gây ra. 
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. 
C©u 40 : Trung hòa 6,75 gam amin no,đơn chức,mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl.Sau phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối .Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
C©u 41 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, 
 4 
CH3NH3Cl. Số chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
C©u 42 : Hỗn hợp M gồm Al,Al2O3,Fe3O4,CuO,Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn 
hợp.Cho 6,72 lít khí CO(đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng,sau một thời gian thu được hỗn 
hợp rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18.Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư 
dung dịch HNO3 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch chứa m 
gam muối ( không có muối NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O.Tỉ khối của Z 
so với H2 là 16,75.Giá trị của m là 
A. 96,25 B. 139,50 C. 80,75 D. 117,95 
C©u 43 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol 
Ba(AlO2)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau : 
Giá trị của x và y lần lượt là 
A. 0,05 và 0,30. B. 0,10 và 0,30. C. 0,10 và 0,15 D. 0,05 và 0,15 
C©u 44 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng 
hơi xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là 
A. MgCl2. B. FeCl2. C. FeCl3. D. CrCl3. 
C©u 45 : Peptit X mạch hở có số mắt xích không quá 10,được tạo nên từ các α - amino axit đều có 
công thức dạng H2N-CxHy-COOH.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol 
O2 ;chỉ thu được N2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O.Mặt khác,thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X 
bằng 400 ml dung dịch NaOH 1M và đun nóng ,thu được dung dịch Y.Cô cạn cẩn thận toàn bộ 
dung dịch Y thu được m gam chất rắn khan.Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt 
là 
A. 10 và 33,75. B. 9 và 27,75. C. 9 và 33,75 D. 10 và 27,75. 
C©u 46 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? 
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat 
C©u 47 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
A. nâu đỏ B. xanh tím C. vàng D. hồng. 
C©u 48 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch 
A. NaCl B. NaOH C. 
 H2SO4 đặc, nguội
D. 
 HNO3 đặc, 
nguội 
C©u 49 : Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được chất rắn Y.Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M.Phàn 
trăm khối lượng của CuO trong X là 
A. 35,08% B. 87,72% C. 52,63% D. 17,54% 
C©u 50 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành 
A. Na2O và O2 B. NaOH và O2 C. NaOH và H2 D. 
 Na2O và H2
---HẾT--- 
 5 
ĐỀ SỐ 3 
Cau 108 
1 B 
2 C 
3 C 
4 D 
5 C 
6 C 
7 A 
8 A 
9 B 
10 A 
11 D 
12 B 
13 B 
14 A 
15 C 
16 D 
17 D 
18 D 
19 D 
20 A 
21 D 
22 C 
23 B 
24 C 
25 A 
26 A 
27 C 
28 B 
29 A 
30 D 
31 C 
32 A 
33 D 
34 A 
35 B 
36 A 
37 B 
38 A 
39 B 
40 C 
41 B 
42 D 
43 D 
44 B 
45 C 
46 A 
47 B 
48 B 
49 D 
50 C 
 6 
TRƯỜNG THPT CẨM THỦY 1 
Thầy DongHuuLee 
ĐỀ THI CHÍNH THỨC 
(Đề thi có 04 trang) 
TỔNG ÔN TẬP 
KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016 
 Môn: HÓA HỌC . 
ĐÁP ÁN CHI TIẾT ĐỀ SỐ 3 
(Buổi tối) 
Thời gian làm bài :90 phút,không kể thời gian phát đề. 
C©u 1 : Thủy phân hoàn toàn một lượng tristearin trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được 1 mol glixerol 
và 
A. 1 mol natri stearat B. 3 mol natri stearat 
C. 1 mol axit stearic D. 3 mol axit stearic 
C©u 2 : Công thức của glyxin là 
A. H2NCH(CH3)COOH B. CH3NH2 
C. H2NCH2COOH D. C2H5NH2 
C©u 3 : Cho bột Al vào dung dịch KOH dư, thấy hiện tượng 
A. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
B. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch không màu 
C. sủi bọt khí, bột Al tan dần đến hết và thu được dung dịch không màu 
D. sủi bọt khí, bột Al không tan hết và thu được dung dịch màu xanh lam 
C©u 4 : Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp M gồm este đơn chức X và hiđrocacbon không no Y(phân tử Y 
nhiều hơn phân tử X một nguyên tử C),thu được 0,65 mol CO2 và 0,4 mol H2O.Phần ttrawm khối 
lượng của Y trong M là 
Hướng dẫn giải 
- Ta có : 
2 2
3
Y CO H O
3 4
0,65
C 3,25
X :HCOOCH0,2
lo¹i do n n n 0,25(mol)
0,4 Y : C H
H 2 4
0,2

= = 
→ → = − = 
 = × =

2 2BTNT
4 4 4 4
X :HCOOCH CH HCOOCH CH : 0,15
%Y 19,38%
Y :C H Y :C H : 0, 05
= = 
→ → → = 
 
. 
Lưu ý . có vẻ đề chưa chặt chẽ vì vẫn còn 1 trường hợp nữa là : 
2 3 2 3BTNT
4 2 4 2
X :HCOOCH CH HCOOCH CH : 0,15
%Y 18,38%
Y :C H C H : 0,05
− − 
→ → → = 
 
A. 25% B. 75% C. 19,85% D. 19,4% 
C©u 5 : Hỗn hợp X gồm 3 chất : CH2O2, C2H4O2, C4H8O2. Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp X, thu 
được 0,8 mol H2O và m gam CO2. Giá trị của m là 
A. 17,92 B. 70,40 C. 35,20 D. 17,60 
C©u 6 : Hòa tan m gam hỗn hợp gồm KHCO3 và CaCO3 trong lượng dư dung dịch HCl.Sau khi các phản 
ứng xảy ra hoàn toàn thu được 11,2 lít CO2 (đktc).Giá trị cảu m là 
Hướng dẫn giải 
Để ý nhanh thấy cả hai chất đều có M = 100 →dễ tìm được m = 50(g). 
A. 10 B. 40 C. 50 D. 60 
C©u 7 : Chất X là một bazơ mạnh, được sử dụng rộng rãi trong nhiều ngành công nghiệp như sản xuất 
clorua vôi (CaOCl2), vật liệu xây dựng. Công thức của X là 
A. Ca(OH)2. B. NaOH. C. KOH. D. Ba(OH)2. 
C©u 8 : Peptit nào sau đây không có phản ứng màu biure? 
A. Ala-Gly. B. Gly-Ala-Gly. C. Ala-Gly-Gly. D. Ala-Ala-Gly-Gly.
Mã đề thi T14 –V1-15 
 7 
C©u 9 : Sản phẩm của phản ứng nhiệt nhôm luôn có 
A. Al B. Al2O3 C. O2 D. Al(OH)3 
C©u 10 : Cho dãy các chất tinh bột, xenlulozơ, glucozơ, fructozơ, saccarozơ. Số chất trong dãy thuộc loại 
monosaccarit là 
A. 2 B. 1. C. 3 D. 4 
C©u 11 : Nhiệt phân 30,225 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 thu được O2 và 24,625 gam hỗn hợp rắn Y gồm 
KMnO4,K2MnO4,MnO2 và KCl.Cho toàn bộ Y tác dụng vừa đủ với dung dịch chứa 0,8 mol HCl 
đặc,đun nóng.Phần trăm khối lượng của KMnO4 trong X là 
Hướng dẫn giải 
Áp dụng bảo toàn khối lượng :
2O
30,225 24,625
n 0,175(mol).
32
−
→ = = 
BTKL
4
BTE
3
4
KMnO : a 158a 122,5 b 30,225 a 0,075
30,225
KClO : b b 0,155a 6b 0,175 4 0,8 3a
0,075 158
%KMnO 100% 39,20%
30,225
→ + × = = 
→ →  
=→ + − × = −  
×
= × =
Chú ý. Lượng HCl phản ứng 3a mol chui vào MnCl2 và KCl không đóng vai trò chất khử. 
A. 33,33% B. 60,80% C. 66,67% D. 39,20% 
C©u 12 : Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. glucozơ và ancol etylic. B. xà phòng và glixerol. 
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic. 
C©u 13 : Cho dãy các oxit : MgO, FeO, CrO3, Cr2O3 . Số oxit lưỡng tính trong dãy là 
A. 4 B. 1 C. 3 D. 2 
C©u 14 : Kim loại sắt không tan trong dung dịch 
A. 
 HNO3 đặc, nguội
B. H2SO4 loãng C. 
H2SO4 đặc, nóng
D. HNO3 đặc, nóng 
C©u 15 : Đốt cháy hoàn toàn 16,4 gam hỗn hợp M gồm hai axit cacboxylic đơn chức X,Y và một este đơn 
chức Z thu được 0,75 mol CO2 và 0,5 mol H2O.Mặt khác khi cho 24,6 gam hỗn hợp M trên tác 
dụng hết với 160 gam dung dịch NaOH 10%.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung 
dịch N.Cô cạn toàn bộ dung dịch N,thu được m gam chất rắn khan, CH3OH và 146,7 gam H2O.Coi 
H2O bay hơi không đáng kể trong phản ứng với dung dịch NaOH.Giá trị của m là 
Hướng dẫn giải 
- Vì lượng M ở hai thí nghiệm là khác nhau nên cần quy hết về số liệu của một thí nghiệm.Ở đây ta 
quy số liệu về thí nghiệm 2. 
- Đốt cháy 24,6 gam M có 
[ ]
2 BTKL trongM
O
2
M
CO : 0,75 1,5 1,125(mol) 24,6 1,125 12 0,75 2
n 0,6(mol)
H O : 0,5 1,5 0,75(mol) 16
n 0,3(mol)
× = − × − ×
→ = =
× =
→ =
- Khối lượng H2O có trong dung dịch NaOH = 160 .0,9 = 144(g) 
3
trongM trongM
axit este CH OH
BTKL
146,7 144
n 0,15 n 0,15(mol) n 0,15(mol)
18
14,6 160 m 015 132 146,7 m 33,1(g)
−
→ = = → = → =
→ + = + × + → =
. 
A. 36,3 B. 29,1 C. 33,1 D. 31,5 
C©u 16 : Cho 1,792 lít O2 tác dụng với hỗn hợp X gồm Na,K và Ba thu được hỗn hợp Y gồm các oxit và kim 
loại dư .Hòa tan hết hỗn hợp Y vào H2O lấy dư ,thu được dung dịch Z và 3,136 lít H2.Cho Z tác 
dụng với lượng dư dung dịch NaHCO3 thu được 39,4 gam kết tủa.Mặt khác,hấp thụ hoàn toàn 
10,08 lít CO2 vào dung dịch Z thu được m gam kết tủa.Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn .Các 
thể tích khí đo ở đktc.Giá trị của m là 
Hướng dẫn giải 
 8 
Ta có: 2
2
O BT§T TrongZ
OH
H
n 0,08(mol)
n 0,08 4 0,14 2 0,6(mol).
n 0,14(mol)
−
=
→ = × + × =
=
[ ]BTNT Ba
Ban 0,2(mol) n 0,2(mol).↓ = → = 
Với 2
2 3
CO CO
n 0,45 n 0,6 0,45 0,15(mol) m 0,15 197 29,55(g)−= → = − = → = × = 
A. 14,75. B. 44,32. C. 39,4. D. 29,55. 
C©u 17 : Hỗn hợp X gồm etanol,propan-1-ol,butan-1-ol,pentan-1-ol. Oxi hóa không hoàn toàn một lượng X 
bằng CuO nuung nóng ,sau một thời gian được H2O và hỗn hợp Y gồm 4 anđehit tương ứng và 4 
ancol dư .Đốt cháy hoàn toàn Y cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 ,thu được 1,35 mol khí CO2 và 
H2O.Mặt khác,cho toàn bộ lượng Y trên phản ứng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 ,dun 
nóng .Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được m gam Ag.Giá trị của m là : 
Hướng dẫn giải 
Vì 
[ ]
2Ch¸y
2 X
BTNT O Ag
X Y X X2
Ch¸y
Ag
2 X
Ag Ag
CO :1,35
X
H O:1,35 n
n
n n n 3,75 1,35 2 1,35 nCO :1,35
2
Y n
H O:1,35 n
2
n 0,6 m 64,8(g).
 
→
+
= → → + = × + + − 
 → + − 
→ = → =
A. 32,4 B. 27,0 C. 43,2 D. 64,8 
C©u 18 : Cho 7,5 gam hỗn hợp X gồm hóa trị M (hóa trị không đổi) và Mg( tỉ lệ mol tương ứng là 2 :3)tác 
dụng với 3,36 lít Cl2(đktc),thu được hỗn hợp rắn Y.Hòa tan hết toàn bộ Y trong dung dịch HCl thu 
được 1,12 lít H2(đktc).Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn .Kim loại M là 
Hướng dẫn giải 
2
2
Cl
e(nhËn)
H
n 1,2,3
n 0,15(mol)
n 2 0,15 2 0,05 0,4(mol).
n 0,05(mol)
M : 2a 2a M 24 3a 7,5
Cã M 39(K)
Mg : 3a 2a n 3 2a 0, 4
=
=
→ = × + × =
=
× + × = 
→ → = 
× + × = 
A. Al B. Na C. Ca D. K 
C©u 19 : Hỗn hợp X gồm Valin và Glyxylalanin .Cho a mol X vào 100ml dung dịch H2SO4 0,5M thu được 
dung dịch Y .Cho Y phản ứng vừa đủ với 100ml dung dịch gồm NaOH1M và KOH 1,75M đun nóng 
,thu được dung dịch chứa 30,725 gam muối.Giá trị của a là 
Hướng dẫn giải 
Ta có : 
BT§T
COOHOH
n 0,1 (1 1,75) 0,275 n 0,275 0,1 0,175(mol).
Val : x(mol) x 2y 0,175
Gly Ala : y(mol) 116x (75 89 2)y 0,1 23 0,175 39 0, 05 96 30,725
x 0, 075
a x y 0,125
y 0, 05
− −= × = = → = − =
+ = 
→ 
− + + − + × + × + × = 
=
→ → = + =
=
A. 0,275. B. 0,175. C. 0,15. D. 0,125. 
C©u 20 : Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây? 
A. CuO B. CaO C. Al2O3 D. MgO 
C©u 21 : X là quặng hematit đỏ chứa 64% Fe2O3 (còn lại là tạp chất không chứa nguyên tố sắt),Y là quặng 
manhetit chứa 92,8% Fe3O4(còn lại tạp chất không chứa nguyên tố sắt).Trộn m1 tấn quặng X với m2 
tấn quặng Y thu được 1 tấn hỗn hợp Z.Đem toàn bộ Z luyện gang ,rồi luyện thép thì thu được 
420,42kg thép chứa 0,1% gồm cacbon và các tạp chất.Giả thiết hiệu suất toàn bộ quá trình là 75%.Tỉ 
lệ m1 :m2 là 
 9 
Hướng dẫn giải 
1
2
trong thÐp
Fe
trongm 1
Fe 1
1 2
trongm 2 1 2
Fe 2
1
2
420,42 0,999
m 560(kg)
0,75
0,64m
m 2 56 0,448m (kg)
0,448m 0,672m 560160
0,928m m m 1000
m 3 56 0,672m (kg)
232
m 500
1
m 500
×
= =

= × × = + =
→ 
+ = = × × =

→ = =
A. 2:1 B. 1:2 C. 3:4 D. 1:1 
C©u 22 : Cho 10,8 gam kim loại M phản ứng hoàn toàn với khí clo dư, thu được 53,4 gam muối. Kim loại M 
là 
A. Zn B. Mg C. Al D. Fe 
C©u 23 : Để bảo vệ ống thép (dẫn nước, dẫn dầu, dẫn khí đốt) bằng phương pháp điện hóa, người ta gắn vào 
mặt ngoài của ống thép những khối kim loại 
A. Cu B. Zn C. Pb D. Ag 
C©u 24 : Cho dãy các chất : Al, Al2O3 , AlCl3, Al(OH)3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch 
NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 25 : Để phân biệt dung dịch CaCl2 với dung dịch NaCl, người ta dùng dung dịch 
A. Na2CO3. B. HNO3. C. NaNO3. D. KNO3. 
C©u 26 : Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai? 
A. Đimetylamin B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Trimetylamin. 
C©u 27 : Để xử lí chất thải có tính axit, người ta thường dùng 
A. giấm ăn B. muối ăn C. nước vôi D. phèn chua 
C©u 28 : Dãy nào sau đây gồm các chất được xếp theo thứ tự tăng dần lực bazơ? 
A. Etylamin, anilin, amoniac. B. Anilin, amoniac, metylamin. 
C. Amoniac, etylamin, anilin. D. Anilin, metylamin, amoniac. 
C©u 29 : Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm thổ? 
A. Ba. B. Cr. C. Fe. D. Al. 
C©u 30 : Hòa tan hoàn toàn m(am) bột Fe vào 100ml dung dịch gồm CuSO4,H2SO4 và Fe2(SO4)3 0,1M.Sau 
khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch Y , m gam chất rắn Z và 0,224 lít 
H2(đktc).Giá trị của m là 
Hướng dẫn giải 
3
2 tan ra b¸m vµo
4
trong m
Fe
§Ò:khèi l−îng chÊt r¾n kh«ng §æi
H m m
CuSO
Fe
n 0,02
Ta cã : n 0,01 64a (0,01 0,01 a) 56
n a
a 0,14 n 0,14 0,02 0,16 m 8,96(g)
+
→ =
 =

= → = + + ×

=
→ = → = + = → =
A. 12,80. B. 17,92. C. 4,48. D. 8,96. 
C©u 31 : Cho hỗn hợp X gồm chất Y C2H10O3N2 và chất Z C2H7O2N.Cho 14,85 gam X phản ứng vừa đủ với 
dung dịch NaOH đun nóng,thu được dung dịch M và 5,6 lít hỗn hợp khí T gồm 2 khí (đều làm 
xanh quỳ tím ẩm).Cô cạn toàn bộ dung dịch M thu được m gam muối khan.Giá trị cuả m là 
Hướng dẫn giải 
- Từ dữ kiện đề bài : 
3 4
3NaOH
2
3 2
4 3 3 3
CH COONH : a(mol) NH : (a b)
X
CH NH : bNH CO NH CH : b(mol)
+
+
+ −
 +
→ → 
−−
. 
 10 
[ ]BTNT C 3
2 3
CH COONa:0,05a 2b 0,25 a 0, 05
M
77a 110b 14,85 b 0,1 Na CO : 0,1
m 0,05 82 106 0,1 14,7(g)
+ = =  
→ → →  
+ = =  
→ = × + × =
A. 10,6 B. 12,5 C. 14,7 D. 11,8 
C©u 32 : Sục khí nào sau đây vào dung dịch Ca(OH)2 dư thấy xuất hiện kết tủa màu trắng? 
A. CO2. B. H2. C. HCl. D. O2. 
C©u 33 : Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg,Na,Zn trong dung dịch HCl.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn 
toàn thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2(ddktc).Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thì thu được m gam 
muối khan.Giá trị của m là 
Hướng dẫn giải 
[ ]
2
BTNT H BTKL
H HClCl
n 0,3(mol) n n 0,6(mol) m 12,4 0,6 35 33,7(g)−= → = = → = + × = 
A. 23,05 B. 34,3 C. 23,35 D. 33,7 
C©u 34 : Cho dãy các kim loại: Li, Na, Al, Ca. Số kim loại kiềm trong dãy là 
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. 
C©u 35 : Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử K (Z = 19) là 
A. 2s1 B. 4s1 C. 3d1 D. 3s1 
C©u 36 : Oxit nào sau đây bị oxi hóa khi phản ứng với dung dịch HNO3 loãng? 
A. FeO. B. MgO. C. Fe2O3. D. Al2O3. 
C©u 37 : Polime X là chất rắn trong suốt, có khả năng cho ánh sáng truyền qua tốt nên được dùng chế tạo 
thủy tinh hữu cơ plexiglas. Tên gọi của X là 
A. poliacrilonitrin B. poli(metyl metacrylat) 
C. polietilen D. poli(vinyl clorua) 
C©u 38 : Polime nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng? 
A. Poli(etylen-terephtalat). B. Polistiren. 
C. Polietilen. D. Poli (vinyl clorua). 
C©u 39 : Nhận xét nào sau đây sai? 
A. Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại thành nguyên tử. 
B. Tính chất hóa học chung của kim loại là tính oxi hóa. 
C. Những tính chất vật lí chung của kim loại chủ yếu do các electron tự do trong mạng tinh thể kim 
loại gây ra. 
D. Nguyên tử của hầu hết các nguyên tố kim loại đều có ít electron ở lớp ngoài cùng. 
C©u 40 : Trung hòa 6,75 gam amin no,đơn chức,mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl.Sau phản ứng xảy 
ra hoàn toàn thu được 12,225 gam muối .Số đồng phân cấu tạo của X là 
Hướng dẫn giải 
Bảo toàn khối lượng 
 3 3X X 2 7
2 5 2
CH NH CH12,225 6,75
n 0,15 M 45 C H N
36,5 C H NH
− −−
→ = = → = → → 
−
A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 
C©u 41 : Cho dãy các chất: H2NCH(CH3COOH, C6H5OH (phenol), CH3COOC2H5, C2H5OH, CH3NH3Cl. Số 
chất trong dãy phản ứng với dung dịch KOH đun nóng là 
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5. 
C©u 42 : Hỗn hợp M gồm Al,Al2O3,Fe3O4,CuO,Fe và Cu trong đó oxi chiếm 20,4255% khối lượng hỗn 
hợp.Cho 6,72 lít khí CO(đktc) đi qua 35,25 gam M nung nóng,sau một thời gian thu được hỗn hợp 
rắn N và hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 18.Hòa tan hết toàn bộ N trong lượng dư dung 
dịch HNO3 loãng.Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn ,thu được dung dịch chứa m gam muối ( 
không có muối NH4NO3 sinh ra) và hỗn hợp khí Z gồm NO và N2O.Tỉ khối của Z so với H2 là 
16,75.Giá trị của m là 
Hướng dẫn giải 
 11 
- Ta có 
[ ]trong M
M
O
kim lo¹i : 28,05(g)
m 35,25(g) 35,25 28,05
n 0,45(mol)
16


= →  −
= =
. 
- 
[ ]trong N
M
CO O
2
CO : 0,3(mol)
n 0,3 n 0,45 0,15 0,3(mol)
CO : 0,15(mol)

= → → = − =

. 
- Mặt khác : 
 (TrongM)
3
e NO
2
NO : 0,15(mol)
n n 0,3 2 0,15 3 0,05 8 1,45(mol)
N O : 0,05(mol)
−

→ = = × + × + × =

∑ . 
BTKL m 28,05 1,45 62 117,95(g)→ = + × = . 
A. 96,25 B. 139,50 C. 80,75 D. 117,95 
C©u 43 : Khi nhỏ từ từ đến dư dung dịch HCl vào dung dịch hỗn hợp gồm x mol Ba(OH)2 và y mol 
Ba(AlO2)2 kết quả thí nghiệm được biểu diễn bằng đồ thị sau : 
Giá trị của x và y lần lượt là 
Hướng dẫn giải 
Trong dung dịch có : 
 §åthÞ
2
OH : 2x 2x 0,1 x 0,05 x 0,05(mol)
0,7 0,1 2y 3(2y 0,2) y 0,15(mol)AlO : 2y
−
−
 = → = = 
→ →  
= + + − =  
A. 0,05 và 0,30. B. 0,10 và 0,30. C. 0,10 và 0,15 D. 0,05 và 0,15 
C©u 44 : Cho dung dịch NaOH vào dung dịch muối clorua Z, lúc đầu thấy xuất hiện kết tủa màu trắng hơi 
xanh, sau đó chuyển dần sang màu nâu đỏ. Công thức của X là 
A. MgCl2. B. FeCl2. C. FeCl3. D. CrCl3. 
C©u 45 : Peptit X mạch hở có số mắt xích không quá 10,được tạo nên từ các α - amino axit đều có công thức 
dạng H2N-CxHy-COOH.Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần dùng vừa đủ 1,875 mol O2 ;chỉ thu được 
N2 ; 1,5 mol CO2 và 1,3 mol H2O.Mặt khác,thủy phân hoàn toàn 0,025 mol X bằng 400 ml dung 
dịch NaOH 1M và đun nóng ,thu được dung dịch Y.Cô cạn cẩn thận toàn bộ dung dịch Y thu được 
m gam chất rắn khan.Số liên kết peptit trong X và giá trị của m lần lượt là 
Hướng dẫn giải 
-Đốt cháy 0,005 mol X [ ] [ ] [ ]
BTNT O trongX trongX
O O
n 2 1,875 1,5 2 1,3 n 0,55(mol)→ + × = × + → = . 
- Giả sử : [ ] [ ]BTNT O
n
X 0,05(2n n 1) 0, 05 n 10→ − + = → = . 
- Nếu đốt 0,5 mol H2N-CxHy-COOH thì số mol nước thu được là : 1,3 +0,05 .9 = 1,75
[ ]BTNT H→ số 
H trong aminoaxit = 
1,75 2
7
0,5
×
= →H2N-C2H4-COOH. 
A. 10 và 33,75. B. 9 và 27,75. C. 9 và 33,75 D. 10 và 27,75. 
C©u 46 : Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2? 
A. Etyl axetat B. Propyl axetat C. Phenyl axetat D. Vinyl axetat 
C©u 47 : Ở nhiệt độ thường, nhỏ vài giọt dung dịch iot vào hồ tinh bột thấy xuất hiện màu 
 12 
A. nâu đỏ B. xanh tím C. vàng D. hồng. 
C©u 48 : Kim loại nhôm tan được trong dung dịch 
A. NaCl B. NaOH C. 
 H2SO4 đặc, nguội
D. 
 HNO3 đặc, nguội
C©u 49 : Nung 22,8 gam hỗn hợp X gồm Cu(NO3)2 và CuO trong khí trơ.Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn 
thu được chất rắn Y.Cho toàn bộ Y phản ứng vừa đủ với 300ml dung dịch HCl 1M.Phàn trăm khối 
lượng của CuO trong X là 
Hướng dẫn giải 
Ta có : 22,8(g) 
03 2 t HClCu(NO ) : a CuO : (a b) (a b) 0,15(mol)
CuO : b
+ → + → + =

a b 0,15 a 0,1
%CuO 17,54%.
188a 80b 2,8 b 0,05
+ = = 
→ → → = 
+ = = 
A. 35,08% B. 87,72% C. 52,63% D. 17,54% 
C©u 50 : Ở nhiệt độ thường, kim loại Na phản ứng với nước tạo thành 
A. Na2O và O2 B. NaOH và O2 C. NaOH và H2 D. Na2O và H2 
 13 
BANG DAP AN 
17:54' Ngay 27/04/2016 
Cau 108 
1 B 
2 C 
3 C 
4 D 
5 C 
6 C 
7 A 
8 A 
9 B 
10 A 
11 D 
12 B 
13 B 
14 A 
15 C 
16 D 
17 D 
18 D 
19 D 
20 A 
21 D 
22 C 
23 B 
24 C 
25 A 
26 A 
27 C 
28 B 
29 A 
30 D 
31 C 
32 A 
33 D 
34 A 
35 B 
36 A 
37 B 
38 A 
39 B 
40 C 
41 B 
 14 
42 D 
43 D 
44 B 
45 C 
46 A 
47 B 
48 B 
49 D 
50 C 
DAP AN NHAP VAO PHAN MEM MAY CHAM - TESTPRO ENGINE 
 15 
phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) 
M«n : De buoi toi- so 2 
M ®Ò : 108 
01 { ) } ~ 28 { ) } ~ 
02 { | ) ~ 29 ) | } ~ 
03 { | ) ~ 30 { | } ) 
04 { | } ) 31 { | ) ~ 
05 { | ) ~ 32 ) | } ~ 
06 { | ) ~ 33 { | } ) 
07 ) | } ~ 34 ) | } ~ 
08 ) | } ~ 35 { ) } ~ 
09 { ) } ~ 36 ) | } ~ 
10 ) | } ~ 37 { ) } ~ 
11 { | } ) 38 ) | } ~ 
12 { ) } ~ 39 { ) } ~ 
13 { ) } ~ 40 { | ) ~ 
14 ) | } ~ 41 { ) } ~ 
15 { | ) ~ 42 { | } ) 
16 { | } ) 43 { | } ) 
17 { | } ) 44 { ) } ~ 
18 { | } ) 45 { | ) ~ 
19 { | } ) 46 ) | } ~ 
20 ) | } ~ 47 { ) } ~ 
21 { | } ) 48 { ) } ~ 
22 { | ) ~ 49 { | } ) 
23 { ) } ~ 50 { | ) ~ 
24 { | ) ~ 
25 ) | } ~ 
26 ) | } ~ 
27 { | ) ~ 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_DAP_AN_CHI_TIET_LAN_CUOI.pdf