Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa - Đề số 4

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1048Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa - Đề số 4", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử tốt nghiệp THPT môn Hóa - Đề số 4
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT MÔN HÓA - ĐỀ SỐ 4
Câu 1: Cho 50ml dung dịch glucozơ chưa rõ nồng độ tác dụng với một lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được 2,16 gam bạc kết tủa. Nồng độ mol (hoặc mol/l) của dung dịch glucozơ đã dùng là (Cho C=12; H=1; O=16; Ag=108):
A. 0,10 M	B. 0,01 M	C. 0,02 M	D. 0,20 M
Câu 2: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cô cạn dung dịch có khối lượng là (Cho Fe=56; O=16; N=14; S=32; H=1):
A. 3,81 gam.	B. 5,81 gam.	C. 6,81 gam.	D. 4,81 gam.
Câu 3: Tơ nilon-6,6 thuộc loại
A. tơ visco.	B. tơ axetat.	C. tơ poliamit.	D. tơ polieste.
Câu 4: Cho 31,2 gam hỗn hợp bột Al và Al2O3 tác dụng với dung dịch NaOH dư thoát ra 13,44 lít khí (đktc). Khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu là :
A. 21,6 gam Al và 9,6 gam Al2O3	B. 5,4 gam Al và 25,8 gam Al2O3
C. 10,8 gam Al và 20,4 gam Al2O3	D. 16,2 gam Al và 15,0 gam Al2O3
Câu 5: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí clo. Để khử độc, có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NH3. C. Dung dịch H2SO4.	 D. Dung dịch NaCl.
Câu 6: Nhúng thanh sắt vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh sắt ra rửa sạch, sấy khô thấy khối lượng tăng 1,2 gam. Khối lượng Cu đã bám vào thanh sắt là (Cho Fe=56; C=64):
A. 9,5 gam.	B. 9,3 gam.	C. 9,4 gam.	D. 9,6 gam.
Câu 7: Nồng độ phần trăm của dung dịch thu được khi cho 3,9 gam kali tác dụng với 108,2 gam H2O là 
A. 4,996%.	B. 5,175%	C. 6,00%	D. 5,000%
Câu 8: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na+.	B. Sự oxi hoá ion Na+.
C. Sự khử phân tử nước.	D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 9: Hai kim loại Al và Cu đều phản ứng được với dung dịch
A. NaCl loãng.	B. H2SO4 loãng.	C. HNO3 loãng.	D. NaOH loãng
Câu 10: Đun nóng este HCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. HCOONa và C2H5OH. 	 B. CH3COONa và C2H5OH. 
C. HCOONa và CH3OH.	 	 D. CH3COONa và CH3OH 
Câu 11: Để phân biệt dung dịch của các chất sau: glucozơ, glixerol, etanol, fomandehit chỉ cần dùng một thuốc thử là:
A. Cu(OH)2/OH- B. dung dịch AgNO3/NH3 C. nước brom	 D. Na
Câu 12: Hoà tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng dư, sau khi phản ứng kết thúc thu được 0,448 lít khí NO duy nhất (ở đktc). Giá trị của m là (Cho Fe = 56, H = 1, Cl = 35,5):
A. 5,60.	B. 11,2.	C. 0,56.	D. 1,12.
Câu 13: Cho dãy các chất: C6H5NH2 (anilin), H2NCH2COOH, CH3CH2COOH, CH3CH2CH2NH2, C6H5OH (phenol). Số chất trong dãy tác dụng được với dung dịch HCl là:
A. 2.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 14: Cho các hợp kim sau: Cu-Fe (I); Zn-Fe (II); Fe-C (III); Sn-Fe (IV). Khi tiếp xúc với dung dịch chất điện li thì các hợp kim mà trong đó Fe đều bị ăn mòn trước là:
A. I, II và III.	B. II, III và IV.	C. I, II và IV.	D. I, III và IV.
Câu 15: Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2
 Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây:
	A. Prop-1-ylamin	B. Đimetylamin C. etylamin	D. Prop-2-ylamin
Câu 16 Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
 A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
 B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
 C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
 D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 17: Dãy gồm các kim loại đều phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo ra dung dịch có môi trường kiềm là:
A. Be, Na, Ca.	B. Na, Fe, K.	C. Na, Ba, K.	D. Na, Cr, K.
Câu 18: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp CuO, FeO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dùng 5,6 lít khí CO (ở đktc). Khối lượng chất rắn sau phản ứng là (Cho Fe=56; Cu=64; Mg=24; O=16; C=12):
A. 22 gam.	B. 24 gam.	C. 28 gam.	D. 26 gam.
Câu 19: Hiện tượng nào dưới đây được mô tả không đúng?
 A. Thêm NaOH vào dung dịch FeCl3 màu vàng nâu thấy xuất hiện kết tủa đỏ nâu.
 B. Thêm một ít bột Fe vào lượng dư dung dịch AgNO3 thấy xuất hiện dung dịch có màu xanh nhạt.
 C. Thêm Fe(OH)3 màu đỏ nâu vào dung dịch H2SO4 thấy hình thành dung dịch có màu vàng nâu.
 D. Thêm Cu vào dung dịch Fe(NO3)3 thấy dung dịch chuyển từ màu vàng nâu sang màu xanh.
Câu 20: Khi thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm thì thu được muối của axit béo và
A. ancol đơn chức.	B. phenol.	C. este đơn chức.	D. glixerol.
Câu 21: Hai chất đồng phân của nhau là:
A. fructozơ và glucozơ.	B. fructozơ và mantozơ.	
C. glucozơ và mantozơ.	D. saccarozơ và glucozơ
Câu 22: Số đồng phân amin có công thức phân tử C3H9N là:
A. 2.	B. 3.	C. 5.	D. 4.
Câu 23 Nhận định nào sau đây sai ?
A. Phản ứng của chất béo với dung dịch kiềm là phản ứng xà phòng hoá.
B. Phản ứng của glixerol với HNO3 đặc tạo ra glixerol trinitrat là phản ứng este hoá. 
C. Có thể dùng chất giặt rửa tổng hợp để giặt áo quần trong nước cứng.
D. Xà phòng làm sạch vết bẩn vì có phản ứng hoá học với chất bẩn.	
Câu 24: Cho Cu tác dụng với dung dịch hỗn hợp gồm NaNO3 và H2SO4 loãng sẽ giải phóng khí nào sau đây?
A. NO2.	B. NO.	C. N2O.	D. NH3.
Câu 25: Dung dịch của chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. Axit glutamic (HOOCCH2CHNH2COOH) B. Glyxin (CH2NH2-COOH)
C. Lyzin (H2NCH2-[CH2]3CH(NH2)-COOH) D. Axit adipic (HOOC-[CH2]4 -COOH)
Câu 26: Cho luồng khí CO (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, FeO, ZnO, MgO. C. Cu, Fe, ZnO, MgO.	 D. Cu, Fe, Zn, Mg.
Câu 27: Trong phân tử aminoaxit X có một nhóm amino và một nhóm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH, cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được 19,4 gam muối khan. Công thức của X là:
A. H2NC4H8COOH. B. H2NCH2COOH. C. H2NC2H4COOH.	D. H2NC3H6COOH.
Câu 28: Chỉ dùng dung dịch KOH để phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, K, Na.	B. Zn, Al2O3, Al.	C. Fe, Al2O3, Mg.	D. Mg, Al2O3, Al.
Câu 29: Dẫn V lit CO2 (đktc) vào dung dịch Ca(OH)2 thu được 25 gam kết tủa và dung dịch X, đun nóng dung dịch lại thu thêm được 5 gam kết tủa nữa. Giá trị của V là (Cho C=12; O=16; Ca=40):
A. 7,84 lit	B. 11,2 lit	C. 6,72 lit	D. 5,6 lit
Câu 30: Kim loại M phản ứng được với: dung dịch HCl, dd Cu(NO3)2, dung dịch HNO3 (đặc, nguội). Kim loại M là
A. Al.	B. Zn.	C. Fe.	D. Ag.

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_thu_tot_nghiep_mon_hoa.doc