Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kì I năm học 2015-2016 - Trường THCS Phan Châu Tinh

doc 4 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 504Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kì I năm học 2015-2016 - Trường THCS Phan Châu Tinh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Tiếng Anh Lớp 6 - Học kì I năm học 2015-2016 - Trường THCS Phan Châu Tinh
PHÒNG GD & ĐT HUYỆN PHÚ NINH	ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
 TRƯỜNG THCS PHAN CHÂU TRINH	 NĂM HỌC 2015 – 2016
	 MÔN: Tiếng Anh – Lớp 6
	 	 Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
Họ và tên:.................................
Lớp:..........................................
Số báo danh
.............
Phòng thi
............
Chữ kí giám thị
Chữ kí giám khảo
Điểm:
(Số và chữ)
A. LISTENING ( 2 ms)
I. Listen and write the missing words.(1m) 
Phong’s school is in the (1).. .
It is small. There are (2).. classrooms.
There are four hundred students in the school.
Thu’s school is in the city.
It is (3).. There are twenty classrooms.
There are (4) students in the school.
II. Listen and choose the correct answers.(1m) 
1
C
B
A
B
A
C
2
A
C
B
3
B
A
C
4
B.LANGUAGE & GRAMMAR (3.0 ms)
I. Choose the word which is pronounced differently from the others (1m)
(Chọn từ có phần gạch dưới phát âm khác với các từ trong nhóm.) 
1. A. door	B. book	C. look	D. cook	
2. A. bus 	B. museum	C. drug	 	D. lunch	
3. A. house	B. about	C. country 	D. our
4. A.. washes	B. brushes	C. watches	D. lives
II. Choose the words that is different from the rest in each group.(0,5 m) Tìm từ khác loại. 
5. 	A. history 	B. English 	C. literature 	D. timetable
6. 	A. evening 	B. morning 	C. homework 	D. afternoon
III. Choose the best answer.(1,5 ms) Khoanh tròn đáp án đúng nhất
7. My children have breakfast _________ six thirty.
A. in 	B. on 	C. the	D. at 
8. His father is a doctor. He works in a _____________.
A. hospital 	B. bookstore 	C. bakery 	D. factory
 9. We have English _______ Monday.
A. at 	B. in 	C. on 	D. the
10. The bakery is next ________ the bookstore and the police station. 
 A. near 	 B. to 	C. at 	D. in
11. Ba _____________lunch at school. 
A. does	B. eat 	 C. have	D. has
12. There ______________tall trees behind our house.
A. is 	B. are. 	C. am 	D. the
C. READING (2 ms)
Read the passage carefully, then do exercises below:
Hi, my name is Ha. I’m a student. I get up at half past five. I take a shower. And get dressed. I have breakfast, then I leave the house at half past six. The school is near my house, so I walk. Classes start at seven and end at half past eleven. I go home and have lunch at twelve o’clock. 
I. True or False statements: (1m) Điền True (T) nếu đúng hoặc False (F) nếu sai
 1. Ha’school is near his house ............................
 2. He has lunch at half past eleven ............................	
II. Answer the questions: (1m) Trả lời câu hỏi
 3. What time does Ha get up? ...............................................................................................
 4. Does he go home at twelve? ..................................................................................
D.WRITING (3ms)
I. Arrange the following sentences to make the meaningful sentences: (2ms)
 (Sắp xếp các từ bị xáo trộn thành câu hoàn chỉnh)
 1. To / right / the/ of/ house./the / There/ well/is/a.
 .............................................................................................................
 2. bed / to / She / ten / at / o’clock / goes. 
 ...............................................................................................................
II. Make question for under lined words. (1m)(Đặt câu hỏi cho phần gạch chân) 
 3. It is six o’clock
	.
 4. The yard is in front of the house.
 ..
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I
	Môn: Anh 	Lớp: 6
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Tổng
TN
TL
TN
TL
TN
TL
I. Listening
4
 1
4
 1
8
 2
III. Language focus
6
 1.5
2
 0,5
4
 1
12
 3
II. Reading
2
 1
2
 1
4
 2
IV. Writing 
4
 3
4
 3
Tổng
12
 3,5
6
 1.5
6
 2
4
 3
28
 10
Đáp án
A. LISTENING ( 2 ms) Mỗi câu đúng 0,25 điểm
I. Listen and write the missing words. 
1. country 	2. eight	3. big	4. nine hundred
II. Listen and choose the correct answers.	
1. A	2. B	 3. C	 4. B
B.LANGUAGE & GRAMMAR (3.0 ms)Chọn câu trả lời đúng mỗi câu 0,25 điểm
1. A	2. B	3. C	4. D	5. D	6. C	
7. D 	8. A	9. C	10. B	11. D	12. B
C. READING (2 ms) Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1. T 	2. F	
3. He gets up at half past five.
4. Yes, he does.
D.WRITING (3ms)
I. Mỗi câu đúng 1 điểm
 1. To the right of thehouse. There is a well.
 2. She goes to bed at ten o’clock. 
II. Mỗi câu đúng 0,5 điểm
 3. What time is it?
 4. Where is the yard?

Tài liệu đính kèm:

  • docbai_on.doc