Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Vật lí - Năm học 2021-2022

doc 8 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 18/10/2023 Lượt xem 1143Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Vật lí - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra môn Khoa học tự nhiên Lớp 7 - Vật lí - Năm học 2021-2022
	 Thứ ngày tháng năm 2022
Họ và tên:  	 KIỂM TRA 
Lớp 7 	MÔN :KHOA HỌC TỰ NHIÊN - VẬT LÝ 7
	 Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm?
A. Xác định độ sâu của đáy biển.	B. Nói chuyện qua điện thoại.
C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa.
D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa.
Câu 2 Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là:
    A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.	 B. tấm kim loại, áo len, cao su.
    C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch.
    D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 3 Những vật hấp thụ âm tốt là vật.
A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng.
C. phản xạ âm kém. D. phản xạ âm tốt.
Câu 4. ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h.
Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h.
Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h.
D.Khi trời nắng: V> 120 km/h
 Câu 5 Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
	A. m/s.	B. Hz.	C. mm.	D. kg.
 Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ?
A. Vận tốc.	B. Tần số.	C. Năng lượng.	D. Biên độ.
 Câu 7: Nguồn âm là: 
 A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. 
 C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt
 Câu 8: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? 
 A. Chuyển động. B. Dao động. 
 C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại
 Câu 9 . Biên độ dao động là gì ? 
 A. Là số dao động trong một giây. 	 B. Là độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. 
 C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. 
 D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. 
Câu 10 Vật dao động càng mạnh thì 
 A. tần số dao động càng lớn. 	B. số dao động thực hiện được càng nhiều. 
 C. biên độ dao động càng lớn. 	D. tần số dao động càng nhỏ. 
Câu 11. Áp dụng quy tắc "3 giây" tính được khoảng cách an toàn của ô tô chạy với tốc độ 90 km/h là A. 75 m	B. 30 m 	C. 100 m	D. 270 m
Câu 12: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Thời gian (h)
1
2
3
4
Quãng đường (km)
60
120
180
240
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
A.Hình D B. Hình A C. Hình B D. Hình C
II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 13 : Một bạn chạy cự li 60 m trên sân vận động. Đồng hồ bấm giây cho biết thời gian bạn chạy từ vạch xuất phát tới vạch đích là 30 s. Hỏi tốc độ của bạn đó là bao nhiêu km/h?
Câu 14: Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h.
Câu 13 : Một bạn chạy cự li 60 m trên sân vận động. Đồng hồ bấm giây cho biết thời gian bạn chạy từ vạch xuất phát tới vạch đích là 30 s. Hỏi tốc độ của bạn đó là bao nhiêu km/h?
A. 2 m/s	B. 3 m/s	C. 4 m/s	D. 5 m/s
Câu 14: Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h.
56.67 m B. 68m C. 32m D. 46.6m
Câu 3 Người ta thường dùng sự phản xạ của siêu âm để xác định độ sâu của biển. Giả sử tàu phát ra siêu âm và thu được âm phản xạ của nó từ đáy biển sau 1 giây. Tính gần đúng độ sâu của đáy biển, biết vận tốc truyền siêu âm trong nước là 1500 m/s.
    A. 1500 m         B. 750 m         C. 500 m         D. 1000 m
 Thứ ngày tháng năm 2022
Họ và tên:  	 KIỂM TRA 
Lớp 7 	MÔN :KHOA HỌC TỰ NHIÊN - VẬT LÝ 7
	 Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
Trắc nghiệm khách quan (6,0 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 
Câu 1 Trong những trường hợp dưới đây, hiện tượng nào ứng dụng phản xạ âm?
A. Xác định độ sâu của đáy biển.	B. Nói chuyện qua điện thoại.
C. Nói trong phòng thu âm qua hệ thống loa.
D. Nói trong hội trường thông qua hệ thống loa.
Câu 2 Trong những vật sau đây: Miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương, tấm kim loại, áo len, cao su xốp, mặt đá hoa, tường gạch. Vật phản xạ âm tốt là:
    A. miếng xốp, ghế nệm mút, mặt gương.	 B. tấm kim loại, áo len, cao su.
    C. mặt gương, tấm kim loại, mặt đá hoa, tường gạch.
    D. miếng xốp, ghế nệm mút, cao su xốp.
Câu 3 Những vật hấp thụ âm tốt là vật.
A. có bề mặt nhẵn, cứng. B. sáng, phẳng.
C. phản xạ âm kém. D. phản xạ âm tốt.
Câu 4. ô tô chạy trên đường cao tốc có biển báo tốc độ như trong Hình 11.2 với tốc độ V nào sau đây là an toàn?
Khi trời nắng: 100 km/ h< V < 120 km/h.
Khi trời mưa: 100 km/h < V < 120 km/h.
Khi trời mưa: 100 km/h < V < 110 km/h.
D.Khi trời nắng: V> 120 km/h
Câu 5 Trong các đơn vị sau đây đơn vị nào là đơn vị tần số dao động?
	A. m/s.	B. Hz.	C. mm.	D. kg.
Câu 6. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của dao động ?
A. Vận tốc.	B. Tần số.	C. Năng lượng.	D. Biên độ.
Câu 7: Nguồn âm là: 
 A. các vật dao động phát ra âm. B. các vật chuyển động phát ra âm. 
C. vật có dòng điện chạy qua. D. vật phát ra năng lượng nhiệt
Câu 8: Chuyển động qua lại quanh một vị trí cân bằng được gọi là gì? 
 A. Chuyển động. B. Dao động. 
 C. Sóng. D. Chuyển động lặp lại
Câu 9 . Biên độ dao động là gì ? 
A. Là số dao động trong một giây. 	B. Là độ lệch của vật so với vị trí cân bằng. 
C. Là khoảng cách lớn nhất giữa hai vị trí mà vật dao động thực hiện được. 
D. Là độ lệch lớn nhất so với vị trí cân bằng khi vật dao động. 
Câu 10 Vật dao động càng mạnh thì 
A. tần số dao động càng lớn. 	B. số dao động thực hiện được càng nhiều. 
C. biên độ dao động càng lớn. 	D. tần số dao động càng nhỏ. 
Câu 11. Áp dụng quy tắc "3 giây" tính được khoảng cách an toàn của ô tô chạy với tốc độ 90 km/h là A. 75 m	B. 30 m 	C. 100 m	D. 270 m
Câu 12: Bảng dưới đây mô tả chuyển động của một ô tô trong 4 h.
Thời gian (h)
1
2
3
4
Quãng đường (km)
60
120
180
240
Hình vẽ nào sau biểu diễn đúng đồ thị quãng đường – thời gian của chuyển động trên?
A.Hình D B. Hình A C. Hình B D. Hình C
II. Tự luận (4,0 điểm)
Câu 13 : Một bạn chạy cự li 60 m trên sân vận động. Đồng hồ bấm giây cho biết thời gian bạn chạy từ vạch xuất phát tới vạch đích là 30 s. Hỏi tốc độ của bạn đó là bao nhiêu km/h?
Câu 14: Dùng quy tắc “3 giây” để ước tính khoảng cách an toàn khi xe chạy với tốc độ 68 km/h.
	 Thứ ngày tháng năm 2022
Họ và tên:  	 KIỂM TRA 
Lớp 9 	 MÔN :VẬT LÝ 9
	 Thời gian: 15 phút ( không kể thời gian giao đề)
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI
Câu 1. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có hai điện trở R1, R2 mắc nối tiếp ?
A. Rtđ = R1 – R2	 	B. Rtđ = R1 +R2	
 C. Rtđ 	D. 
Câu 2. Công thức tính điện trở của một dây dẫn là
	A. . 	 B. . C. .	 D. .
Câu 3. Biểu thức nào sau đây xác định điện trở tương đương của đoạn mạch có ba điện trở R1, R2 , R3 mắc song song?
A. . 	B. Rtd = R1 + R2 + R3. 
 C. . 	D. Rtd = R1 + R2 - R3. 
Câu 4. Hai dây dẫn bằng đồng, có cùng chiều dài, một dây có tiết diện S1 có điện trở R1, dây kia có tiết diện S2 có điện trở R2, tỉ số bằng
A. 	B. S1.S2. C. . D. S1 + S2.
II. Tự luận (6,0 điểm)
Câu 5. (2 điểm) 
a) Viết hệ thức của Định luật Ôm, giải thích các đại lượng có trong hệ thức
 b) Điện trở R = 2Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là bao nhiêu 
Câu 6. (2 điểm) Tính Điện trở tương đương của đoạn mạch gồm hai điện trở R1 = 3Ω và 
 R2 = 6Ω được mắc song song với nhau.
Câu 7 (2 điểm) Tính Điện trở của dây nikêlin dài 20m có tiết diện 0,05mm2. Biết điện trở suất của nikêlin là 0,4.10-6W.m. 
.......................................BÀI LÀM .....................................
Hai điện trở R1 = 2Ω và R2 = 4Ω mắc nối tiếp vào nguồn điện 12V. Cường độ dòng điện trong mạch là bao nhiêu?
Câu 3. 
a) viết hệ thức của ĐL ÔM, giải thích các đại lượng có trong hệ thức
b) Điện trở R = 2Ω được mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế là 6V thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở là bao nhiêu 

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_mon_khoa_hoc_tu_nhien_lop_7_vat_li_nam_hoc_2021.doc