Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút

doc 12 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1007Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý 7 thời gian: 45 phút
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2015 – 2016 
 MÔN: VẬT LÝ 7
THỜI GIAN: 45/
I.MỤC TIÊU ĐỀ KIỂM TRA: 
 * Kiến thức:- Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
- Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
- Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 
- Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điện thường dùng.
- Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
- Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này.
- Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tác dụng của dòng điện.
- Nêu được đơn vị đo HĐT.
- Nêu được rằng một dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hđt định mức được ghi trên dụng cụ đó.
- Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. 
- Nêu được giới hạn nguy hiểm của hđt và cường độ dòng điện đối với cơ thể người.
 * Kĩ năng:
- Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát.
- Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
- Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
- Sử dụng được ampe kế để đo cường độ dòng điện.
- Xác định được bằng thí nghiệm mối quan hệ giữa cường độ dòng điện và hiệu điện thế trong đoạn mạch nối tiếp.
- Nêu và thực hiện được một số quy tăc để bảo đảm an toàn khi sử dụng điện.
 * Thái độ:
- Trung thực trong kiểm tra.
- Có ý thức cao trong khi làm kiểm tra.
II. Phạm vi kiến thức: Từ tiết thứ 19 đến tiết thứ 35 theo PPCT (sau khi học xong Bài Ôn tập tổng kết chương III: Điện học)
III. Phương án kiểm tra: Kết hợp trắc nghiệm và tự luận (40% TNKQ, 60% TL)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA LÝ 7 HK II 2015 – 2016 
Tên chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hiện tượng nhiễm điện
1.Nêu được hai biểu hiện của các vật đã nhiễm điện là hút các vật khác hoặc làm sáng bút thử điện.
2. Mô tả được một vài hiện tượng chứng tỏ vật bị nhiễm điện do cọ xát. 
3.Nêu được dấu hiệu về tác dụng lực chứng tỏ có hai loại điện tích và nêu được đó là hai loại điện tích gì.
4.Nêu được sơ lược về cấu tạo nguyên tử: hạt nhân mang điện tích dương, các êlectrôn mang điện tích âm chuyển động xung quanh hạt nhân, nguyên tử trung hoà về điện..
5.Giải thích được một số hiện tượng thực tế liên quan tới sự nhiễm điện do cọ xát
.
Số câu hỏi
2
2
Số điểm
1
1
Tỉ lệ
10%
10%
Dòng điện, các tác dụng của dòng điện
6. Mô tả được thí nghiệm dùng pin hay acquy tạo ra dòng điện và nhận biết dòng điện thông qua các biểu hiện cụ thể như đèn bút thử điện sáng, đèn pin sáng, quạt quay,...
7.Nhận biết được cực dương và cực âm của các nguồn điện qua các kí hiệu (+), (-) có ghi trên nguồn điện.
8.Nhận biết được vật liệu dẫn điện là vật liệu cho dòng điện đi qua, vật liệu cách điện là vật liệu không cho dòng điện đi qua. 
9. Nêu được quy ước về chiều dòng điện.
10. Nêu được dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng.
11.Nêu được tác dụng chung của các nguồn điện là tạo ra dòng điện và kể được tên các nguồn điện thông dụng là pin và acquy.
12. Kể tên được một số vật liệu dẫn điện và vật liệu cách điên thường dung
13. Nêu được dòng điện trong kim loại là dòng các êlectrôn tự do dịch chuyển có hướng.
14. Kể tên các tác dụng nhiệt, quang, từ, hoá, sinh lí của dòng điện và nêu được biểu hiện của từng tác dụng này.
15. Nêu được ví dụ cụ thể về mỗi tac dụng của dòng điện.
16. Mắc được một mạch điện kín gồm pin, bóng đèn pin, công tắc và dây nối.
17.Vẽ được sơ đồ của mạch điện đơn giản đã được mắc sẵn bằng các kí hiệu đã được quy ước.
18. Mắc được mạch điện đơn giản theo sơ đồ đã cho.
19. Chỉ được chiều dòng điện chạy trong mạch điện.
20. Biểu diễn được bằng mũi tên chiều dòng điện chạy trong sơ đồ mạch điện.
.
Số câu hỏi
1
2
1
4
Số điểm
1.0
1
0.5
2.5
Tỉ lệ
10%
10%
5%
25%
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
21.Nêu được đơn vị đo cường độ dòng điện là gì.
22. Nêu được giữa hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế
23.Nêu được đơn vị đo HĐT.
24.Nêu được rằng một dụng cụ sẽ hoạt động bình thường khi sử dụng nó đúng với hđt định mức được ghi trên dụng cụ đó.
24. Nêu được giới hạn nguy hiểm của hđt và cường độ dòng điện đối với cơ thể người
26.Nêu được khi mạch hở giữa hai cực của pin hay acquy còn mới có giá trị bằng só vôn ghi trên vỏ của mõi nguồn điện này 
27.Nêu được khi có HĐT giữa hai đầu bong đèn thì có dòng điện chạy qua bong đèn.
28. Nêu được mối quan hệ giữa các cường độ dòng điện trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song. 
29. Nêu được mối quan hệ giữa các hđt trong đoạn mạch mắc nối tiếp, song song.
.
Số câu hỏi
2
1
1
2
6
Số điểm
1
1.5
0.5
3.5
6.5
Tỉ lệ
10%
15%
5%
35%
65%
TS câu hỏi
4
4
4
12
TS điểm
3.5
2.0
4.5
10
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HK II, MÔN VẬT LÍ LỚP 7
1/Trọng số nội dung kiểm tra theo khung phân phối chương trình:
Nội dung
Tổng số tiết
Lí thuyết
Tỉ lệ thực dạy
Trọng số
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
LT
(Cấp độ 1, 2)
VD
(Cấp độ 3, 4)
Hiện tượng nhiễm điện
2
2
1,4
0,6
9.3
4
Dòng điện, các tác dụng của dòng điện
6
5
3,5
2,5
23,3
16,7
Cường độ dòng điện, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
7
4
2,8
4,2
18,7
28
Tổng
15
11
8,7
6,3
 51,3
48,7
2/Bảng số lượng câu hỏi và điểm số cho mỗi bài ở mỗi cấp độ:
Nội dung (chủ đề)
Trọng số
Số lượng câu (chuẩn cần kiểm tra)
Điểm số
T.số
TN
TL
1. Hiện tượng nhiễm điện
9,3
0,931
1(0.5)
Tg: 2,0'
0
0,5
Tg: 2,0'
2. Dòng điện,các tác dụng của dòng điện.
23,3
2,332
1(0,5)
Tg: 2,0'
1(2.0)
Tg:7,0'
3,5
Tg: 9,0'
3. Cường độ dòng điên, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện.
18,7
1,872
1(0.5)
Tg: 2,0'
1( 1,5)
Tg:6,0'
2
Tg: 8,0'
1. Hiện tượng nhiễm điện
4
0,40
0
0
0
2. Dòng điện,các tác dụng của dòng điện.
16,7
1,67 2
1(0,5)
Tg:3,0'
1(2,0)
Tg:8,0'
2
Tg:11,0'
3. Cường độ dòng điên, hiệu điện thế. An toàn khi sử dụng điện
28
2,8 3
2(1)
Tg:6,0'
2(1,5)
Tg:9,0'
4
Tg:15,0'
Tổng
100
10
6(3,0đ)
Tg: 15’
4(7,0đ)
Tg: 30’
10
Tg: 45’
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA HK II
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 15 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
A. TRẮC NGHIỆM (4đ):Khoanh tròn phương án trả lời đúng nhất cho các câu sau:
Câu 1. Vật bị nhiễm điện là vật:
A. Có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.	B. Có khả năng hút các vật nhẹ khác.
C. Có khả năng đẩy các vật nhẹ khác	D. Không có khả năng đẩy hoặc hút các vật nhẹ khác.
Câu 2. Đơn vị đo hiệu điện thế là:
A. Vôn	B. Vôn kế	C. Am pe	D. Am pe kế
Câu 3. Trong các trường hợp dưới đây, trường hợp nào biểu hiện tác dụng sinh lý của dòng điện?
A. Dòng điện qua cái quạt làm cánh quạt quay.
B. Dòng điện qua bếp điện làm cho bếp điện nóng lên.
C. Dòng điện chạy qua bóng đèn làm bóng đèn sáng lên.
D. Dòng điện qua cơ thể gây co giật các cơ.
Câu 4. Giới hạn nguy hiểm của hiệu điện thế và cường độ dòng điện đối với cơ thể người là:
A. 40V và 70 mA	B. 40V và 100 mA	C. 50V và 70 mA	D. 30V và 100 mA Câu 5. Trong đoạn mạch mắc song song, hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch:
A. Bằng tổng hiệu điện thế giữa các đoạn mạch rẽ.
B. Bằng hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
C. Bằng tích hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn rẽ.
D. Bằng hai lần tổng các hiệu điện thế giữa hai đầu các đoạn mạch rẽ.
Câu 6. Trong các sơ đồ mạch điện dưới đây ( hình 1), sơ đồ mạch điện đúng là:
A
B
C
D
Hình 1
Đ
Đ
Đ
Đ
I
I
I
I
K
K
K
K
Câu 7: Dòng điện trong kim loại là:
A. Dòng chuyển dời có hướng của các electron tự do.
B. Dòng chuyển động tự do của các electron tự do.
C. Dòng chuyển dời của các hạt mang điện.
D. Dòng chuyển dời có hướng của các vật mang điện.
Câu 8: Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Hai mảnh nilong, sau khi cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau.
B. Thanh thủy tinh và thanh nhựa, sau khi cọ xát bằng vải khô đặt gần nhau thì hút nhau.
C. Có hai loại điện tích là điện tích âm và điện tích dương.
D. Các điện tích cùng loại thì hút nhau, khác loại thì đẩy nhau.
TRƯỜNG THCS XÃ LÁT
Họ và tên: .
Lớp: ..
Ngày: 
ĐỀ KIỂM TRA 45’
Năm học: 2015 - 2016
Môn: Vật lý 7
Thời gian: 30 phút (không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét
 II. TỰ LUẬN (6đ)
Câu 9.(1đ) Chất dẫn điện là gì? chất cách điện là gì? lấy ví dụ minh họa?
Câu 10.(1.5đ) Trên một bóng đèn có ghi 6V, em hiểu như thế nào về con số ghi trên bóng đèn? bóng đèn này có thể sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế bao nhiêu?
Câu 11.(2đ) Nêu quy ước chiều dòng điện.Vẽ sơ đồ mạch điện đơn giản gồm 1 nguồn điện (pin), 1 bóng đèn, 1 công tắc và vẽ chiều dòng điện trong mạch khi công tắc đóng?
Hình 2
A1
A2
Đ1
Đ2
Câu 12.(1.5đ) Trong mạch điện theo sơ đồ (hình 2) biết ampekế A1 có số chỉ 0,35A. Hãy cho biết:
	a. Số chỉ của am pe kế A2
	b. Cường độ dòng điện qua các bóng đèn Đ1 và Đ2
BÀI LÀM
................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................... ...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
...................................................................................................................................................................................................................................................................................
ĐÁP ÁN - BIỂU ĐIỂM
A. TRẮC NGHIỆM: 4 điểm (chọn đúng đáp án mỗi câu cho 0,5 điểm)
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
B
A
D
A
B
B
A
D
B. TỰ LUẬN: 6 điểm
Câu 7: 1 điểm. 
- Chất dẫn điện là chất cho dòng điện đi qua. Ví dụ: đồng, nhôm, sắt...
- Chất cách điện là chất không cho dòng điện đi qua. Ví dụ: sứ, cao su, thủy tinh...
0.5 điểm
0.5 điểm
Câu 8. 1,5 điểm
 - Giá trị 6V cho biết hiệu điện thế đặt vào hai đầu bóng đèn để đèn sáng bình thường.
 - Bóng đèn này sử dụng tốt nhất với hiệu điện thế 6V
0,75 điểm
0.75 điểm
 Câu 9. 2 điểm
- Quy ước: Chiều dòng điện là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện tới cực âm của nguồn điện.
- Vẽ đúng sơ đồ mạch điện
- Vẽ đúng chiều dòng điện trên hình vẽ
1điểm
0,5 điểm
0,5 điểm
Câu 10. 1,5 điểm
Vì mạch điện gồm các ampekế và các đèn mắc nối tiếp với nhau giữa hai cực của nguồn điện nên:
	a. Số chỉ của ampekế A2 là 0,35A.
	b. Cường độ dòng điện qua các bóng là 0,35A
0,5 điểm
0,5 điểm

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI VLI 7 KI 2 CO MA TRAN.doc