Đề kiểm tra kiến thức lần 2 môn: Hóa học - Trường THPT Yên Định I

pdf 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 953Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra kiến thức lần 2 môn: Hóa học - Trường THPT Yên Định I", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra kiến thức lần 2 môn: Hóa học - Trường THPT Yên Định I
SỞ GD&ĐT THANH HÓA
TRƯỜNG THPT YÊN ĐỊNH I
ĐỀ KIỂM TRA KIẾN THỨC LẦN 2.
Môn: Hóa học.
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm)
 Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh : .............................
Câu 1: Trong chiến tranh thế giới lần thứ nhất người ta dùng các băng bằng vải tẩm dung dịch natri
thiosunfat để bảo vệ cơ quan hô hấp khỏi bị nhiễm độc khí Clo. Tổng hệ số cân bằng (số nguyên tối giản)
của phương trình phản ứng hóa học xảy ra là
A. 20 B. 22 C. 19 D. 21
Câu 2: Tổng số hạt cơ bản (proton, notron và electron) trong nguyên tử của nguyên tố X là 115 hạt, trong đó
số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 25 hạt. Ký hiệu hóa học của X là
A. Br B. Ca C. Cl D. Fe
Câu 3: Cho 0,76 gam hh X gồm hai amin đơn chức, có số mol bằng nhau, phản ứng hoàn toàn với dd HCl
dư, thu được 1,49 gam muối. Khối lượng của amin có phân tử khối nhỏ hơn trong 0,76 gam X là
A. 0,31 gam. B. 0,45 gam. C. 0,38 gam. D. 0,58 gam.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo là trieste của Glixerol với các axit đơn chức.
B. Các chất béo thường không tan trong nước và nhẹ hơn nước.
C. Triolein có khả năng tham gia phản ứng cộng hiđro khi đun nóng có xúc tác Ni.
D. Chất béo bị thủy phân khi đun nóng trong dd kiềm.
Câu 5: Cho hỗn hợp gồm Al, BaO và Na2CO3 (có cùng số mol) vào nước dư thu được dd X và chất kết tủa Y.
Chất tan trong dd X là:
A. NaAlO2. B. NaOH và Ba(OH)2.
C. Ba(AlO2)2 và Ba(OH)2. D. NaOH và NaAlO2.
Câu 6: Cho các chất sau: axetilen, etilen, benzen, buta-1,3-đien, stiren, toluen, anlyl benzen, naphtalen. Số
chất tác dụng được với dd nước brom là:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 7: Trong các phản ứng hóa học sau phản ứng nào không đúng?
A. SiO2+4HCl→SiCl4+2H2O B. SiO2+2 NaOH
otNa2SiO3+ H2O
C. SiO2+2 C 
ot Si +2 CO D. SiO2+2 Mg 
ot 2 MgO +Si
Câu 8: Dd X có pH 5 gồm các ion NH4+, Na+, Ba2+ và 1 anion Y. Y có thể là anion nào sau đây?
A. CO32- B. SO42- C. NO3- D. CH3COO-
Câu 9: Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là:
A. 44.8 hoặc 89,6 B. 44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8
Câu 10: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(1). Cho dd NaOH dư vào dd AlCl3 (2). Cho dd NH3 dư vào dd AlCl3
(3). Cho dd HCl dư vào dd NaAlO2. (4). Sục khí CO2 dư vào dd NaAlO2
(5). Cho dd Na2CO3 vào dd nhôm sunfat. (6). Cho Al tác dụng với Cu(OH)2.
Số thí nghiệm tạo kết tủa Al(OH)3 là: A. 3 B. 2 C. 5 D. 4
Câu 11: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C9H12. Khi cho X tác dụng với clo có mặt bột sắt hoặc tác dụng
với clo khi chiếu sáng đều thu được 1 dẫn xuất monoclo duy nhất. Tên gọi của X là
A. 1-etyl-3-metylbenzen. B. 1,3,5-trimetylbenzen.
C. Propylbenzen. D. Cumen.
Câu 12: Thực hiện phản ứng đồng trùng ngưng Hexa metylen đi amin và axit Adipic người ta được loại vật
liệu polime nào?
A. Tơ nilon-6 B. Tơ nilon-6,6 C. Caosu buna D. Chất dẻo P.V.C
Câu 13: Tính thể tích dung dịch HNO3 0,5M tối thiểu cần dùng để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp bột gồm 8,4
gam Sắt và 9,6 gam Đồng? (Biết khí NO là sản phẩm khử duy nhất).
A. 2 lít B. 3,2 lít C. 1,5 lít D. 1,6 lít
 Trang 1/4 - Mã đề thi 132
Câu 14: Hòa tan hết 10,62 gam hỗn hợp gồm Fe, Zn vào 800 ml dd hỗn hợp X gồm NaNO 3 0,45 M và
H2SO4 1M thu được dd Y và 3,584 lít khí NO (duy nhất). Dd Y hòa tan được tối đa m gam bột sắt và thu
được V lít khí. Các khí đo ở đktc và NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5 trong các thí nghiệm trên. Giá trị
của m và V lần lượt là
A. 24,64 gam và 6,272 lít. B. 20,16 gam và 4,48 lít.
C. 24,64 gam và 4,48 lít. D. 20,16 gam và 6,272 lít
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Amophot là hỗn hợp của NH4H2PO4 và (NH4)HPO4
B. Ure là phân đạm có độ dinh dưỡng cao.
C. Độ dinh dưỡng của phân đạm, lân, kali được tính theo % khối lượng của N, P2O5 và K2O.
D. Supephotphat kép có thành phần chính là hỗn hợp CaSO4 và Ca(H2PO4)2
Câu 16: Cặp chất nào sau đây có thể không thuộc cùng dãy đồng đẳng?
A. HCHO và CH3CHO B. CH3OH và C2H5OH C. C2H4 và C3H6 D. CH4 và C2H6.
Câu 17: Cho các chất sau: H2O (1), C6H5OH (2), C2H5OH (3), HCOOH (4), CH3COOH (5), HClO4 (6), H2CO3
(7). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần độ linh động của nguyên tử H trong nhóm OH là
A. (1), (3), (2), (5), (4), (7), (6). B. (3), (1), (2), (5), (4), (7), (6).
C. (3), (1), (2), (7), (4), (5), (6). D. (3), (1), (2), (7), (5), (4), (6).
Câu 18: Tiến hành điện phân dung dịch chứa m gam hỗn hợp CuSO4 và NaCl (hiệu suất 100%, điện cực trơ,
màng ngăn xốp), đến khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì ngừng điện phân, thu được dung
dịch X và 6,72 lít khí (đktc) ở anot. Dung dịch X hòa tan tối đa 20,4 gam Al2O3. Giá trị của m là
A. 50,4. B. 25,6. C. 23,5 D. 51,1.
Câu 19: Cho các chất: Al, Al2O3, Al2(SO4)3, Zn(OH)2, NaHS, KHSO3, (NH4)2CO3. Số chất phản ứng được
với cả dd HCl, và dd NaOH là
A. 4. B. 6. C. 5. D. 7.
Câu 20: Phenol phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A. Br2; HCl; KOH. B. Na; Br2; CH3COOH.
C. Na; NaOH; (CH3CO)2O. D. Na; NaOH; NaHCO3.
Câu 21: Thủy phân hoàn toàn m1 gam este X mạch hở bằng dd NaOH dư, thu được m2 gam ancol Y (không
có khả năng phản ứng với Cu(OH)2) và 15 gam hỗn hợp muối của hai axit cacboxylic đơn chức. Đốt cháy
hoàn toàn m2 gam Y bằng oxi dư, thu được 0,3 mol CO2 và 0,4 mol H2O. Giá trị của m1 là
A. 14,6. B. 16,2. C. 10,6. D. 11,6.
Câu 22: Cho các phát biểu sau:
(1). Khí gây ra mưa axit là SO2 và NO2
(2). Khí gây ra hiện tượng hiệu ứng nhà kính là CO2 và CH4
(3). Senduxen, mocphin... là các chất gây nghiện
(4). Đốt là than đá dễ sinh ra khí CO là chất khí rất độc.
(5). Metanol có thể dùng để uống như Etanol.
Số phát biểu sai là: A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Câu 23: Trộn 100 ml dd A (gồm KHCO3 1M và K2CO3 1M) vào 100 ml dd B (gồm NaHCO3 1M và Na2CO3 1M)
thu được dd C. Nhỏ từ từ 100 ml dd D (gồm H2SO4 1M và HCl 1M) vào dd C thu được V lít CO2 (đktc) và dd E.
Cho dd Ba(OH)2 tới dư vào dd E thì thu được m gam kết tủa. Giá trị của m và V lần lượt là ?
A. 43 gam và 2,24 lít. B. 4,3 gam và 1,12 lít. C. 3,4 gam và 5,6 lít. D. 82,4 gam và 2,24 lít.
Câu 24: Ở trạng thái cơ bản cấu hình e nguyên tử của nguyên tố X là 1s22s2p63s23p4. Vị trí của nguyên tố X
trong bảng tuần hoàn là
A. Chu kỳ 3, nhóm VI.b B. Chu kỳ 5 nhóm IV.a
C. Chu kỳ 3, nhóm VI.a D. Chu kỳ 4, nhóm IV.b
Câu 25: Cho 0,1 mol andehit X phản ứng tối đa với 0,3 mol H2, thu được 9 gam acol Y. Mặt khác 2,1 gam X
tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam Ag. Giá trị của m là :
A. 21,6. B. 5,4. C. 16,2. D. 10,8.
Câu 26: Trên trạm du hành vũ trụ, oxi được tái sinh bằng KO2. Một trạm du hành vũ trụ có trang bị 355kg
KO2 cho 1 phi đội gồm 2 nhà du hành, mỗi người mỗi ngày đêm thải ra 1,1kg khí CO 2. Hỏi hoạt động của
phi hành đoàn được duy trì bao lâu?
A. 60 ngày B. 50 ngày C. 40 ngày D. 70 ngày.
 Trang 2/4 - Mã đề thi 132
Câu 27: Hỗn hợp X gồm HCOOH, CH3COOH (tỉ lệ mol 1:1), hỗn hợp Y gồm CH3OH, C2H5OH (tỉ lệ mol
2:3). Lấy 16,96 gam hỗn hợp X tác dụng với 8,08 gam hỗn hợp Y (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam
este (hiệu suất các phản ứng este hóa đều bằng 80%). Giá trị của m là:
A. 22,736 gam B. 17,728 gam C. 12,064 gam D. 20,4352 gam
Câu 28: Cho các amin sau: etyl amin(1), di etyl amin(2), amoniac(3), anilin(4). Tính bazo của các amin
được sắp xếp theo thứ tự sau:
A. (4) > (3) > (2) > (1). B. (4) > (3) > (1) > (2). C. (2) > (1) > (3) > (4). D. (1) > (2) > (3) > (4).
Câu 29: Thủy phân hết một lượng pentapeptit T thu được 32,88 gam Ala-Gly-Ala-Gly; 10,85 gam Ala-Gly-
Ala; 16,24 gam Ala-Gly-Gly; 26,28 gam Ala-Gly; 8,9 gam Alanin; còn lại là Glyxin và Gly-Gly với tỉ lệ mol
tương ứng là 1:10. Tổng khối lượng Gly-Gly và Glyxin trong hỗn hợp sản phẩm là:
A. 25,11 gam. B. 28,80 gam. C. 27,90 gam. D. 34,875 gam.
Câu 30: Cho 6,72 gam bột Fe tác dụng với 384 ml dung dịch AgNO3 1M sau khi phản ứng kết thúc thu được
dung dịch A và m gam chất rắn. Dung dịch A tác dụng được với tối đa bao nhiêu gam bột Cu?
A. 7,680 gam B. 6,144 gam C. 9,600 gam D. 4,608 gam
Câu 31: Cho các phản ứng sau ( trong dung dịch):
 (1) Cl2 + 2NaBr → 2NaCl + Br2 (5) F2 + 2NaCl → 2NaF + Cl2
 (2) Br2 + 2NaI → 2NaBr + I2 (6) HF + AgNO3 → AgF + HNO3
 (3) Cl2 + 2NaF → 2NaCl + F2 (7) HCl + AgNO3 → AgCl + HNO3
 (4) Br2 + 5Cl2 + 6H2O → 2HBrO3 + 10HCl (8) PBr3 + 3H2O → H3PO3 + 10HCl
Số phương trình hóa học viết đúng là
A. 4. B. 3. C. 5. D. 2.
Câu 32: Các Ankan có công thức phân tử là CH4, C2H6, C3H8, C4H10, C5H12. Có bao nhiêu chất khi cho tác
dụng với khí Clo (có ánh sánh khuếch tán) theo tỉ lệ mol 1:1 mà chỉ thu được 1 sản phẩm thế mono Clo duy
nhất? A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 33: Cho sơ đồ chuyển hoá :
3 4
2 5
H POKOH KOHP O X Y Z   
Các chất X, Y, Z lần lượt là :
A. K3PO4, K2HPO4, KH2PO4 B. KH2PO4, K2HPO4, K3PO4
C. KH2PO4, K3PO4, K2HPO4 D. K3PO4, KH2PO4, K2HPO4
Câu 34: Cho 3,48 gam bột Mg tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl (dư) và KNO3 thu được dung dịch
X chứa m gam muối và 0,56 lít (đktc) hỗn hợp khí Y gồm N2 và H2. Khí Y có tỉ khối so với H2 bằng 11,4.
Giá trị của m là :
A. 14,485. B. 18,035. C. 16,085. D. 18,300.
Câu 35: Cho các nhận định sau :
(1). O3 có tính oxi hóa mạnh hơn O2.
(2). Ozon oxi hóa được Bạc và dd KI.
(3). SO2 làm nhạt màu vàng của dd nước Brom.
(4). H2SO4 đặc rất háo nước và có tính oxi hóa mạnh.
(5). H2SO4 đặc hấp thụ SO3 tạo ra Oleum.
(6). Hiđro peoxit vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử. 
(7). Lưu huỳnh đơn chất vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
Số nhận định đúng là : A. 4 B. 7 C. 5 D. 6
Câu 36: Hỗn hợp X gồm hai axit cacboxylic đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong cùng dãy đồng đẳng.
Đốt cháy hoàn toàn 4,02 gam X, thu được 2,34 gam H2O. Mặt khác 10,05 gam X phản ứng vừa đủ với dd
NaOH, thu được 12,8 gam muối. Công thức của hai axit là
A. C3H5COOH và C4H7COOH. B. C2H3COOH và C3H5COOH.
C. C2H5COOH và C3H7COOH. D. CH3COOH và C2H5COOH.
Câu 37: Có 6 chất bột màu trắng được đựng trong 6 lọ riêng biệt mất nhãn sau: BaCO3, Na2CO3, BaSO4,
Na2SO4, NaCl, NaNO3. Chỉ được dùng CO2 và nước có thể nhận biết được mấy chất?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 38: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Đốt dây sắt trong khí clo dư. (b). Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (không có oxi).
(c). Cho FeO vào dd HNO3 loãng (dư). (d). Cho Fe vào dd AgNO3 dư.
 Trang 3/4 - Mã đề thi 132
(e). Cho Fe3O4 vào dd H2SO4 loãng (dư). (f). Cho dd Fe(NO3)2 vào dd HCl.
(g). Cho Fe3O4 vào dd HI (dư).
Trong các thí nghiệm trên, số thí nghiệm tạo ra muối Fe(III) là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 39: Hỗn hợp X gồm FeS2 và MS ( tỉ lệ mol 1:2, M là kim loại có số oxi hóa không đổi trong các hợp
chất). Cho 71,76 gam X tác dụng hoàn toàn với dung dịch HNO3 đặc nóng thu được 83,328 lít khí NO2 (là
sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và dung dịch Y. Thêm BaCl2 dư vào dung dịch Y thì thu được m gam kết tủa.
Giá trị gần nhất của m là
A. 56 gam. B. 186 gam. C. 175 gam. D. 112 gam.
Câu 40: Trong số các chất sau, chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO B. C2H5OH C. CH3COOH D. CH3COOCH3
Câu 41: Hỗn hợp X gồm ancol metylic, etylen glicol. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với Na dư, thu
được 2,24 lít khí H2 (đktc). Đốt cháy hoàn toàn m gam X, thu được a gam CO2. Giá trị của a là
A. 4,4. B. 8,8 C. 2,2 D. 6,6
Câu 42: Có các dd riêng biệt sau: NaCl, AgNO3, Pb(NO3)2, NH4NO3, ZnCl2, CaCl2, CuSO4, FeCl2, FeCl3,
AlCl3. Cho dd Na2S vào các dd trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 5. B. 6. C. 7. D. 8.
Câu 43: Cho các phát biểu sau:
(1). Tinh bột và xen lulozo là đồng phân của nhau vì đều có công thức phân tử (C6H10O5)n.
(2). Dùng dd nước Brom để phân biệt Glucozo và Fructozo.
(3). Dùng phản ứng tráng gương để phân biệt Mantozo và Saccarozo
(4). Tinh bột do các gốc Fructozo tạo ra
(5). Tinh bột có cấu trúc xoắn, Xenlulozo có cấu trúc mạch thẳng.
Số phát biểu đúng là: A. 3 B. 5 C. 4 D. 2
Câu 44: X là dd Al2(SO4)3, Y là dd Ba(OH)2. Trộn 200ml dd X với 300ml dd Y thu được 8,55 gam kết tủa.
Trộn 200ml dd X với 500ml dd Y thu được 12,045 gam kết tủa. Nồng độ mol/l của dd X là
A. 0.050M B. 0.150M C. 0,075M D. 0,100M
Câu 45: Cho 31,15 gam hỗn hợp bột Zn và Mg (tỷ lệ mol 1:1) tan hết trong dung dịch hỗn hợp gồm NaNO 3
và NaHSO4 thu được dung dịch A chỉ chứa m gam hỗn hợp các muối và 4,48 lít (đktc) hỗn hợp khí B gồm
N2O và H2. Khí B có tỷ khối so với H2 bằng 11,5. m gần giá trị nào nhất?
A. 240 B. 255 C. 132 D. 252
Câu 46: Hỗn hợp X gồm anđehit axetic, axit butiric, etilen glicol và axit axetic trong đó axit axetic chiếm
27,13% khối lượng hỗn hợp. Đốt 15,48 gam hỗn hợp X thu được V lít CO2 (đktc) và 11,88 gam H2O. Hấp
thụ V lít CO2 (đktc) vào 400ml dd NaOH x mol/l thu được dd Y chứa 54,28 gam chất tan. Giá trị của x là:
A. 2,4 B. 1,6 C. 2,0 D. 1,8
Câu 47: Đốt cháy hoàn toàn 29,2 gam hỗn hợp X gồm andehit acrylic, metyl axetat, andehit axetic và etylen
glicol thu được 1,15 mol CO2 và 23,4 gam H2O. Mặt khác, khi cho 36,5 gam hỗn hợp X trên tác dụng hết với
dd AgNO3 trong NH3 thì thu được tối đa m gam Ag. Giá trị gần nhất của m là :
A. 43,5 B. 64,8 C. 53,9 D. 81,9
Câu 48: Số đồng phân cấu tạo của hidrocacbon có công thức phân tử C5H10 là
A. 8 B. 10 C. 11 D. 9
Câu 49: Nhận xét nào không đúng về Cr và hợp chất của Cr?
A. Màu dd K2Cr2O7 bị biến đổi khi cho thêm dd KOH vào.
B. Cr(OH)2 là hợp chất lưỡng tính.
C. Ancol etylic nguyên chất bốc cháy khi tiếp xúc với CrO3 ở điều kiên thường.
D. Khi phản ứng với Cl2 trong dd KOH ion CrO2 đóng vai trò là chất khử.
Câu 50: Amino axit X có 1 nhóm NH2 và 2 nhóm COOH trong phân tử. Cho 0,1 mol X vào 0,2 lít dd
2 4H SO 0,5M, thu được dd Y. Cho Y phản ứng vừa đủ với dd gồm NaOH 1M và KOH 3M, thu được dd chứa
36,7 gam muối. Phần trăm khối lượng của nitơ trong X là
A. 9,524% B. 10,687% C. 10,526% D. 11,966%
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
 Trang 4/4 - Mã đề thi 132

Tài liệu đính kèm:

  • pdfYen_Dinh_1_Thanh_HoaLanf_2_cung_lam_va_cam_nhan.pdf