Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Sinh – Khối : 7

doc 2 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1032Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Sinh – Khối : 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II năm học: 2015 - 2016 môn: Sinh – Khối : 7
PHÒNG GD- ĐT VŨNG LIÊM 
TRƯỜNG THCS HIẾU PHỤNG 
GV: ĐẶNG VĂN KHỞI 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
NĂM HỌC: 2015 - 2016
Môn: SINH – Khối : 7
 I- TRẮC NGHIỆM : 3 điểm
 Chọn câu trả lời đúng nhất trong các câu sau đây mõi câu 0.25 điểm
Câu 1: Những loài cá sau đây, loài nào thuộc lớp cá sụn?
A. Cá chép	B. Cá nhám 	C. Cá trê	D. Cá rô phi
Câu 2: Ếch ưa sống ở gần bờ nước, ở nơi ẩm ướt vì?
Nơi đó mát mẻ	
B. Dể nhảy xuống nước	
C. Môi trường ẩm giúp hiện tượng hô hấp qua da xảy ra dể dàng
D.Môi trường ẩm ướt cá nhiều thức ăn
Câu 3: Những động vật nào sau đây thuộc bộ lưỡng cư không chân.
A. Ếch giun	 B. Cóc nhà	
C. Cá cóc Tam Đảo	D. Giun đất
Câu 4: Khả năng mọc lại đuôi của thằn lằn gọi là:
Sự phân đôi	B. Sự nảy chồi 	
C. Sự tái sinh	 D. Sự phân mảnh
Câu 5: Sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài gọi là:
A.Noãn sinh	 B. Thai sinh	
C.Noãn thai sinh	D. Tái sinh
Câu 6: Khi bị rắn độc cắn cần yên tĩnh không nên hốt hoảng vì:
Dù có hốt hoảng cũng đã bị cắn 	
B. Sẽ làm người khác lo sợ	
C. Làm tim đập nhanh đưa chất độc đi khắp cơ thể sẽ khó chữa trị	
D. Gây khát nước,không lợi cho việc chữa trị.
Câu 7: Động vật nào sau đây không phải là bò sát? 
A. Rùa núi vàng	B. Ba ba	C. Cua đinh	D. Bọ rùa
Câu 8: Chim bồ câu hô hấp bằng:
A. Phổi	B. Túi khí	C.Phổi và túi khí	D. Phổi và da
Câu 9: Loại cơ nào sau đây mới xuất hiện ở thỏ?
A. Cơ lưng	B. Cơ liên sườn	C. Cơ ngực	D. Cơ hoành
Câu 10: Thú mỏ vịt được xếp vào lớp thú vì:
A. Cấu tạo thích nghi đời sống ở nước B. Nuôi con bằng sữa 
C. Bộ lông dày giữ nhiệt D. Đẻ con
Câu 11: Con non của Kanguru phải nuôi trong túi trong túi da ở bụng thú mẹ là do:
 A. Thú mẹ có đời sống chạy nhảy	 B. Con non chưa biết bú sữa 
 C. Con non rất nhỏ, chưa phát triển đầy đủ. D. Để cho bú sữa thuận tiện hơn
Câu 12: Cá voi là thú vì : 	
A.Chi trước có đủ xương đai vai và xương chi	B.Là động vật to lớn như con voi
C.Đẻ con và nuôi con bằng sữa D. Có lông tiêu biến, lớp mỡ dưói da dày
 II- TỰ LUẬN : 7điểm
Câu 1: Nêu đặc điểm chung và vai trò của lớp thú? (3điểm)
Câu 2: Hãy trình bày đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi với đời sống hoàn toàn ở cạn? (2điểm)
Câu3: Em hãy nêu các mặt về lợi ích và tác hại của lớp chim đối với đời sống con người. (2điểm)
ĐÁP ÁN
TRẮC NGHIỆM
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
B
C
A
C
A
C
D
C
D
B
C
C
TỰ LUẬN
Câu 1: Nêu được đặc điểm chung 1.5 điểm
Là ĐVCXS có tổ chức cao nhất:
-Có hiện tượng thai sinh và nuôi con bằng sữa
-Có lông mao bao phủ cơ thể 
-Có răng cửa, răng nanh, răng hàm
-Tim 4 ngăn
-Bộ não có bán cầu não và tiểu não phát triển
-Là động vật hằng nhiệt
 Nêu được các vai trò 1.5 điểm
-Làm thực phẩm
-Làm dược liệu
-Giải trí, làm đồ mĩ nghệ
-Xạ hương, làm vật thí nghiệm
-Cung cấp sức kéo
-Tiêu diệt một số sâu bọ và gặm nhấm gây hại
Câu 2 : Đặc điểm cấu tạo ngoài của thằn lằn bóng đuôi dài thích nghi hoàn toàn với đời sống ở cạn
-Da khô, có vảy sừng bao bọc
-Có cổ dài, thân dài, đuôi rất dài
-Mắt có mi cử động có nước mắt
-Màng nhĩ nằm trong hốc tai, chân năm ngón có vuốt
Câu 3: Mặt có lợi:
- Cung cấp thực phẩm 
-Tiêu diệt sâu bọ và gặm nhấm gây hại 
- Làm cảnh, phục vụ du lịch, săn bắt
-Nguyên liệu cho công nghiệp, làm đồ trang trí
-Thụ phấn và phát tán cây trồng
 Mặt gây hại
-Gây hại cho kinh tế nông nghiệp ( ăn quả, hạt, ăn cá )

Tài liệu đính kèm:

  • docSINH 7.doc