Đề kiểm tra học kỳ II – môn Hóa học lớp 10

doc 1 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1203Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ II – môn Hóa học lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ II – môn Hóa học lớp 10
Sở Giáo Dục Tp Hồ Chí Minh ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – MƠN HĨA HỌC
Trường THPT Mạc Đĩnh Chi 	 LỚP 10 – NĂM HỌC: 2014 – 2015
ĐỀ CHÍNH THỨC
 Thời gian làm bài : 45 phút ( không kể thời gian phát đề )
I. PHẦN CHUNG: (8.0 điểm)
Câu 1: (1.5 điểm) Viết các phương trình hĩa học thực hiện chuỗi biến hĩa sau: (ghi rõ điều kiện, nếu cĩ):
S SO2 H2SO4 Fe2(SO4)3 FeCl3
(5)
(6)
 H2S
Câu 2: (2.0 điểm) 
	a) Chứng minh axit sunfuric đặc cĩ tính oxi hĩa mạnh. ( viết 2 phương trình hĩa học với 2 loại chất khác nhau , khơng cần ghi số oxi hĩa ) 
b) Chứng minh tính oxi hĩa của : O3 > O2 > S . Viết 1 phương trình hĩa học cho mỗi trường hợp.
	c) Khí lưu huỳnh đioxit (SO2) là một trong những khí gây ra mưa axit . Mưa axit phá hủy những cơng trình được xây dựng bằng đá , thép. Tính chất nào của khí SO2 đã phá hủy những cơng trình này? Dẫn một phản ứng hĩa học để chứng minh. 
	d) Điều chế khí oxi ( trong phịng thí nghiệm ) bằng cách nhiệt phân một số hợp chất cĩ chứa oxi và kém bền như : KMnO4 , KClO3. Viết phương trình phản ứng.
Câu 3: (1.0 điểm) Nêu hiện tượng và viết phương trình hĩa học giải thích các thí nghiệm sau:
	a) Nhỏ dung dịch H2SO4 đặc vào cốc đựng đường saccarozơ (C12H22O11)
	b) Dẫn khơng khí bị ơ nhiễm khí hidrosunfua (H2S) đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO3)2. 
Câu 4: (1.5 điểm) Bằng phương pháp hĩa học, hãy nhận biết các dung dịch mất nhãn sau:
K2SO4, H2SO4, Na2S, NaCl , Na2SO3
Câu 5: (2.0 điểm) Cho m gam hỗn hợp X gồm Fe và Cu vào dd H2SO4 lỗng (dư) thu được 5,6 lít khí (đktc). Cũng cho m gam hỗn hợp X trên vào dd H2SO4 đặc, nguội (dư) thu được 6,72 lít khí Y (đktc) cĩ mùi hắc ( sản phẩm khử duy nhất ). 
	a) Tính giá trị m.
	b) Dẫn tồn bộ lượng khí Y ở trên lội qua V ml dung dịch NaOH 3M , trong dung dịch thu được cĩ sự tạo thành muối axit và muối trung hịa với tỉ lệ mol lần lượt là 3 : 1. Tính V ?
II. PHẦN RIÊNG: (2.0 điểm)
PHẦN A: CHƯƠNG TRÌNH NÂNG CAO: ( HS làm tiếp câu 6,7 )
(Lớp 10A1, 10A2, 10A4, 10A7à10A12, 10A17à 10A21) 
Câu 6: (1.0 điểm) Cho cân bằng sau: CO (k) + Cl2 (k) COCl2 (k) H < 0
Cân bằng trên sẽ chuyển dịch theo chiều nào (khơng giải thích) khi :
	a) Tăng nhiệt độ.	b) Tăng áp suất.
	c) Thêm chất xúc tác.	d) Giảm nồng độ khí COCl2.
Câu 7: (1.0 điểm) Sơ đồ điều chế H2SO4 từ quặng pirit sắt: FeS2 à SO2 à SO3 à H2SO4 
Từ 3 tấn quặng pirit sắt FeS2 (cĩ chứa 5% tạp chất) người ta điều chế được bao nhiêu tấn dung dịch H2SO4 98% , biết hiệu suất của cả quá trình là 80%? ( Học sinh sử dụng sơ đồ , khơng cần viết phương trình hĩa học)
PHẦN B: CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN ( HS làm tiếp câu 8,9 ) 
(Lớp 10A5, 10A6, 10A13à10A16 ,10A22à10A24)
Câu 9: (1.0 điểm) Cĩ thể tồn tại đồng thời những chất sau trong một bình chứa được khơng ?
	a) khí hidro sunfua (H2S) và khí lưu huỳnh đioxit (SO2)
	b) khí O2 và khí Cl2
	c) NaHSO3 ( rắn ) và dung dịch H2SO4 lỗng.	
	d) Al và dung dịch H2SO4 đặc nguội.
Giải thích bằng phương trình hĩa học của phản ứng.
Câu 10: (1.0 điểm) Nung nĩng một hỗn hợp gồm 8,4 gam bột Fe và 6,4 gam bột lưu huỳnh. Chất rắn thu được sau phản ứng được hịa tan hồn tồn bằng dd H2SO4 lỗng , dẫn tồn bộ chất khí sinh ra qua dd CuSO4 dư . Tính khối lượng kết tủa tạo thành ?
----- HẾT -----
Ghi chú: HS khơng được sử dụng bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học.
Cho : H=1; O=16; S=32; Fe=56; Cu=64; Zn=65 

Tài liệu đính kèm:

  • docHoa_10_Mac_Dinh_Chi_2014_2015_Q6.doc