Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm halogen

pdf 9 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 278Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm halogen", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn thi môn Hóa học Lớp 10 - Chương 5: Nhóm halogen
 CHƢƠNG 5 : NHÓM HALOGEN 
Câu 1: Những nguyên tố ở nhóm nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns2np5? 
A. Nhóm IVA B. Nhóm VA C. Nhóm VIA D. Nhóm VIIA 
Câu 2: Trong các tính chất sau, những tính chất nào chung cho các chất halogen: 
A. Phân tử gồm 2 nguyên tử B. ở t0C thƣờng, chất ở thể rắn 
C. Có tính oxh D. td mạnh với nƣớc 
Câu 3: Halogen là các nguyên tố: 
A. s B. p C. d D. f 
Câu 4: Cấu hình e chung lớp ngoài cùng của các halogen là: 
A. ns
2
np
4
 B. ns
1
np
6
 C. ns
2
np
5
 D. ns
2
np
3
Câu 5: Trong các halogen sau: F2, Cl2, I2, Br2, đợn chất halogen có tính oxi hóa yếu nhất là : 
A. F2 B. I2 C. Br2 D. Cl2 
Câu 6: Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm chung của các đợn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2)? 
A. Ở dk thƣờng là chất khí B. Có tính oxh mạnh C. vừa oxh, vừa khứ D. Td mạnh với nƣớc 
Câu 7: Cho biết tên, vị trí trong bảng tuần hoàn của nguyên tố có cấu hình e nguyên tử nhƣ sau: 
A. [He] 2s
2
2p
5
 B. [Ne]3s
2
3p
5
 C. [Ar]3d
10
4s
2
sp
5
 D. [Kr]4d
10
5s
2
5p
5
Câu 8: Các nguyên tử halogen đều có: 
A. 3e ở lớp e ngoài cùng B. 5e ở lớp e ngoài cùng C. 7e ở lớp e ngoài cùng D. 8e ở lớp e ngoài cùng 
Câu 9: Dãy axit nào sau đây sắp xếp theo thứ tự giảm dần tính axit ? 
A. HI>HBr>HCl>HF B. HF>HCl>HBr>HI C. HCl>HBr>HI>HF D. HCl>HBr>HF>HI 
Câu 10: Dãy ion nào sau đây sắp xếp đúng theo thứ tự giảm dần tính khử? 
A. F
-
>Cl
-
>Br
-
>I
-
 B. I
-
>Br
-
>Cl
-
>F
-
 C. Br
-
>I
-
>Cl
-
>F
-
 D. Cl
-
>F
-
>Br
-
>I
-
Câu 11: Kl nào sau đây td với dd nƣớc HCl loãng và td với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua kim loại : 
A. Fe B. Zn C. Cu D. Ag 
Câu 12: Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm chung của các đợn chất halogen ( F2, Cl2, Br2, I2) 
A. Ở điều kiện thƣờng là chất khí B. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tinh khử 
C. Có tính oxh mạnh D. Td mạnh với nƣớc 
Câu 13: Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng : 
A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI 
Câu 14: Trong phản ứng hóa học sau: SO2+ Br2 + 2H2O H2SO4 + 2HBr. Br đóng vai trò : 
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. chất oxh, chất khử D. không oxh, không khử 
Câu 15: Chọn câu đúng khi nói về Flo, Clo, Brom, iot: 
A. Flo có tính oxh rất mạnh, oxi hóa mãnh liệt nƣớc B. Clo có tính oxi hóa mạnh, oxi hóa đƣợc nƣớc 
C. Brom có tính oxi hóa mạnh tuy yếu hơn Flo và Clo nhƣng nó cũng oxi hóa đƣợc nƣớc 
D. Iot có tính oxi hóa yếu hơn F, Cl, Br nhƣng nó cũng oxi hóa đƣợc nƣớc 
Câu 16: Nguyên tố halogen thuộc: 
A. Nhóm VIIA, chu kì 4 B. Nhóm VIIA, đứng ở cuối các chu kì 
C. Nhóm VIIB đứng cuối các chu kì, ngay trƣớc các nguyên tố khí hiếm 
D. Nhóm VIIA ngay trƣớc các nguyên tố khí hiếm ở mỗi chu kì, ngoại trừ chu kì 1 
Câu 17: Trong các tính chất sau, tính chất nào không phải là chung cho các halogen: 
A. Nguyên tử chỉ có khả năng kết hợp với 1 electron 
B. Tạo ra với hidro hợp chất có liên kết phân cực 
C. Có số oxh- 1 trong mọi hợp chất 
D. Lớp e ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron 
Câu 18: Khi xét các halogen trong bảng tuần hoàn theo chiếu khối lƣợng nguyên tử tăng dần, chúng có tính chất nào sau đây : 
A. Độ âm điện tăng dần B. Tạo ion càng nhỏ dần C. Càng kém hoạt động dần D. t0C nc giảm dần 
Câu 19: Tính chất hóa học cơ bản của các halogen là tính: 
A. oxh mạnh B. Khử mạnh 
C. Vừa oxh vừa khử D. Dễ td với các nguyên tố khác 
Câu 20: Tìm phát biểu sau: 
A. Các halogen có màu sắc đậm dần từ F đến I 
B. Lk trong phân tử các halogen đều là cộng hóa trị có cực vì các halogen có độ âm điện khác nhau. 
C. Tính oxh của các halogen tăng dần từ I dến F 
D. Atatin là nguyên tố phóng xạ 
Câu 21: Đặc điểm nào dƣới đây là đặc điểm chung của các đợn chất halogen (F2, Cl2, Br2, I2): 
A. Ở điều kiện thƣờng là chất khí B. Có tính oxh mạnh 
C. Vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Td mạnh với nƣớc 
Câu 22: Số oxi hóa có thể có của các halogen là: 
A. từ -1 đến +7 B. -1 ngoại trừ Cl có số oxh +1,+3,+5,+7 
C. -1, +1,+3,+5,+7 trừ F chỉ có số oxh -1 D. -1, +1,+3,+5,+7 trừ F chỉ có số oxh +1 
Câu 23: Các halogen không có ở trạng thái tự do trong tự nhiên vì: 
A. Nguyên tử Halogen có 7e lớp ngoài cùng chƣa vửng bền nên cần phải liên kết với nguyên tử các nguyên tố khác để đạt cơ cấu bền. 
B. Phân tử các halogen rất kém bền 
 C. Các nguyên tử halogen rất hoạt dộng vì chúng có độ âm điện tƣơng đối lớn rất dễ thu thêm 1 electron thể hiện tính oxh mạnh 
D. Các halogen có nguyên tử khối tƣơng đối nhỏ. 
Câu 24: Nguyên tố Trạng thái đơn chất ở 200C 
 1) Cl a) khí màu lục nhạt 
 2) Flo b) rắn màu đen tím 
 3) Brom d) Khí màu vàng lục 
 4) Iot e) Lòng màu đỏ nâu 
Hãy ghép nguyên tố với trạng thái tƣơng ứng 
Câu 25: Nguyên tố Khối lƣợng mol phân tử (g/mol) 
 1) Clo a) 71 
 2) Flo b) 38 
 3) Brom c) 254 
 4) Iot d) 160 
Hãy ghép nguyên tố với khối lƣợng mol phân tử tƣơng ứng. 
Câu 26: Cho a mol thuộc 1 halogen td vừa đủ với magie thu đƣợc 19g muối. Nếu cho a mol halogen đó td với nhóm thì thu đƣợc 17,8g muối. 
Halogen đó là: 
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 
Câu 27: Một halogen td với H2 tạo sản phảm khí nặng hơn không khí gần 2,8 lần ( MKK=29). Halogen đó là: 
A. Flo B. Clo C. Brom D. Iot 
Câu 28: Một KL A td với halogen tạo sản phẩm chứa 52,59% về khối lƣợng halogen đó trong phân tử. Kim loại đó là: 
A. Ca(M=40) B. Cu(M=64) C. Zn(M=65) D. Mg( M=24) 
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 16,25g kẽm trong khí quyển của một halogen (X), sau pứ thu đƣợc 34g kẽm halogen. Tìm tên của halogen (X). 
Câu 30: Một em học sinh cho lƣợng đợn chất halogen td hết với magie thu đƣợc 19 g magie halogennua . Cũng lƣợng đợn chất halogen đó td 
hết với nhóm tạo ra 17,8g nhôm halogenua. Xd tên và khối lƣợng của đơn chất halogen ở trên. 
Câu 31: Cho một lƣợng halogen X2 td với một lƣợng vừa đủ KL (Z) có hóa trị I, ngƣời ta thu đƣợc 4,12g hợp chất (A). Cũng lƣợng halogen đó 
td hết với nhóm tạo ra 3,56g hợp chất (B). Còn nếu cho lƣợng KL đó td hết lƣu huỳnh thu đƣợc 1,56g hợp chất (C). Hãy xd tên các nguyên tố 
Z, X, từ đó viết cộng thức các chất A,B và C. 
Câu 32: Kim loại nào sau đây td với dd HCl loãng và td với khí Cl2 cho cùng loại muối Clorua kim loại ? 
A. Cu B. Al C. Fe D. Au 
Câu 33: Một học sinh cân 18,625 g muối kali halogenua td với dd AgNO3 dƣ, lọc lấy kết tủa đem cân thì nặng 35,875g .Công thức muối của 
halogen ở trên là: 
A. KCl B. KBr C. KF D. KI 
Câu 34: Nguyên nhân nguyên tử F có năng lƣợng ion hóa lớn hơn so với nguyên tử O vì nguyên tử F có: 
A. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bk nguyên tử nhỏ hơn 
B. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bk nguyên tử lớn hơn 
C. Điện tích hạt nhân lớn hơn và bk nguyên tử nhỏ hơn 
D. Điện tích hạt nhân nhỏ hơn và bán kính nguyên tử lớn hơn 
Câu 35: Ở đk phòng thí nghiệm, đơn chất nào có cấu tạo mạng tinh thể phân tử : 
A. Brom B. Flo C. Clo D. Iot 
Câu 36: Những cấu hình e nguyên tử nào là của 2 nguyên tố đầu trong nhóm VIIA(nhóm halogen)? 
A. 1s
2
2s
15
 và 1s22s2 B. 1s22s2 và 1s22s22p1 
C. 1s
2
2s
2
2p
5
 và 1s22s22p63s23p5 D. 1s22s22p6 và 1s22s22p63s23p5 
Câu 37: Hợp chất nào có chứa nguyên tố oxi có số oxi hóa +2? 
A. F2O B. H2O C. K2O2 D. Na2O 
Câu 38: Ion nào không bị oxi hóa bằng những chất hóa học: 
A. Cl
-
 B. I
-
 C. F
-
 D. Br
-
Câu 39: Hãy ghép thàng cặp chất với tính chất của chất cho phù hợp: 
 Chất tính chất 
 A. iot a. Là halogen lỏng ở nhiệt độ phòng 
 B. Brom b. Là hợp chất có nhiều trong nƣớc biển 
 C. Clo c. Là hợp chất dể bị phân hủy bởi ánh sáng 
 D. hidro clorua d. Là chất khí tan trong nƣớc tạo ra 2 axit 
 E. Bạc bromua e. Là khí không màu, bốc khói trong không khí ẩm 
 F. Natri clorua f. Là chất rắn trong nhóm VIIA 
Câu 40. Tìm câu đúng trong các câu sau đây: 
A. Clo là chất khí không tan trong nƣớc B. Clo có số oxh -1 trong hợp chất 
C. Clo có tính oxh mạnh hơn trong brom va iot D. Clo tồn tại trong tự nhiên dƣới dạng đợn chất và hợp chất 
Câu 41: Trong các dãy chất dƣới đậy, dãy nào gồm toàn các chất có thể td với Clo?? 
A. Na, H2, N2 B. NaOH(dd), NaBr(dd), NaI(dd) 
C. KOH(dd), H2O, KF(dd) D. Fe, K, O2 
Câu 42: Đổ dd AgNO3 lần lƣợt vào 4 dd : NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy : 
A. Cả 4 dd đều tạo ra kết tủa B. Có 3 dd tạo kết tủa và 1 dd không tạo kết tủa 
C. Có 2 dd tạo ra kết tủa và 2 dd không tạo kết tủa D. Có 1 dd tạo ra kết tủa và 3 dd không tạo kết tủa 
 Câu 43: Trong phòng thí nghiêm , khí Clo thƣờng đƣợc điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: 
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 
Câu 44: PTTH nào sau đây biểu diễn đúng phản ứng của dãy sắt nóng đỏ cháy trong khí Cl2? 
A. Fe+Cl2  FeCl2 B. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3 C. 3Fe + 4Cl2  FeCl2 + 2FeCl3 
Câu 45: Lá đồng khi đốt nóng có thể cháy sáng trong khí A. A là khí nào trong số các khí sau? 
A. CO B. Cl2 D. H2 D. N2 
Câu 46: Trong pứ : Cl2 + H2O  HCl + HClO, phát biểu nào sau đây là đúng: 
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxi hóa B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử 
C. Clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử 
D. Nƣớc đóng vai trò chất khử 
Câu 47: Khi sục khí Clo vào nƣớc, thì thu đƣợc nƣớc clo. Nƣớc clo là hh gồm các chất: 
A. Cl2 ,H2O B. Cl2, HC4, H2O và HClO C. HCl, HClO và H2O D. HCl và HClO 
Câu 48: Trong phòng thí nghiệm, ngƣời ta điều chế khí Clo bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây? 
A. KNO3 B. HgO C. MnO2 D. HCl 
Câu 49: Hợp chất nào sau đây phản ứng đƣợc với chất khí Clo : 
A. KCl B. CaCO3 C. KOH D. Cu(NO3)2 
Câu 50: Khi dẫn khí Clo vào dd NaOH đun nóng ở nhiệt độ 1000C , ta có phản ứng: 
 3Cl2 + 6NaOH  5NaCl + NaClO3 + 3H2O 
Trong phản ứng trên, Cl2 đóng vai trò là: 
A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. Chất xúc tác D. Vừa là oxh, vừa khử 
Câu 51: Do dó 7 e ở lớp ngoài cùng, nên khuynh hƣớng đặc trựng của Clo là: 
A. Tính khử mạnh, dễ nhận thêm 1e để đạt cơ cấu bền của khí hiếm 
B. Tính khử mạnh, dễ nhƣờng 1 e 
C. Tính oxh mạnh, dễ nhƣờng 1 e 
D. Tính oxi hóa mạnh, dễ nhận thêm 1 e để đạt cơ cấu bền của khí hiếm 
Câu 52: Phản ứng nào dƣới đậy xảy ra đƣợc : 
A. I2+ 2KBr  2KI + Br2 B. Br2 + 2KCl  2KBr + Cl2 
C. Cl2 + 2KI  2HCl + I2 D. Cả 3 phản ứng trên đều không xảy ra 
Câu 53: Tính chất nào sau đây không phải là khí Clo? 
A. Có màu vàng lục B. Có mùi hắc rất độc C. Có tính tẩy trắng khi ẩm D. tan hoàn toàn trong nƣớc 
Câu 54: Cho pứ sau: 2KMNO4 + 16HCl 
Ct0
 2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2  + 8H2O . Chất oxh là : 
A. Cl trong HCl B. Mn
+7
 trong MnO4 C. O
-2
 trong KMNO4 D. H
+
 trong HCl 
Câu 55: Hãy cho biết CTPT của sản phẩm thu đƣợc của pứ sau: Fe+ Cl2 
Ct0
. 
A. FeCl3 B. FeCl2 C. Fe2Cl3 D. FeCl4 
Câu 56: Đốt cháy hoàn toàn 16,25g Zn trong bình chứa khí clo dƣ. Khối lƣợng kẽm clorua thu đƣợc là: 
A. 30g B. 31g C. 33g D. 34g 
Câu 57: Dẫn 1 luồng khí clo dƣ vào dd 200ml KOH 1M ở nhiệt độ thƣờng, thu đƣợc dd(A) gồm các muối KClO và KCl. Nồng độ mol/l của 
các muối trong dd (A) lần lƣợt là: 
A. CM KCLO
= CM KCL
= 0,5M B. CM KCLO
=0,4M; CM KCL
= 0,3M 
C. CM KCLO
= CM KCL = 0,2M D. CM KCLO
=0,5M; CM KCL = 0,6M 
Câu 58: Đốt cháy nhôm trong bình đựng khí Clo, thu đƣợc 33,375g muối, nhôm clorua . Thể tích khí clo (dktc) tham gia phản ứng là: 
A. 8,2 lít B. 8,3 lít C. 8,4 lít D. 8,5 lít 
Câu 59: Cho 19,2g Cu td với 7,84 lít khí Clo (dktc). Để nguội phản ứng, thu đƣợc 34,02 g đồng clorua. Hiệu suất của phản ứng này là: 
A. 84% B. 83% C. 82% D. 91% 
Câu 60: Khi cho KL Kali td với khí Clo, sau phản ugn71 thu đƣợc 18,625g muối kali clorua. Hiệu suất phản ứng là 80% . Khối lƣợng Kali và 
thể tích clo cần dùng để điều chế lƣợng muối trên lần lƣợt là: 
A. 10g và 3,5 lít B. 12,2g và 3,6 lít C. 12,2g và 3,5 lít D. 14g và 3 lít 
Câu 61: Cho 6,125g HClO3 vào ống nghiệm chứa dd HCl dƣ và đun nhẹ. Hãy xd thể tích khí clo thu đƣợc (đktc), biết hiệu suất pứ là 85%. 
A. 2,56 lít B. 3 lít C. 2,89 lít D. 2,856 lít 
Câu 62: Một Kl R có hóa trị (II) tạo với Clo hợp chất (X), trong đó clo chiếm 63,964% về khối lƣợng. Tên của kim loại R là: 
A. Cu B. Mg C. Ca D. Ba 
Câu 63: Dẫn 4,48 lít khí Clo dƣ vào dd KBr dƣ. Tính khối lƣợng Brom thu đƣợc sau phản ứng là: 
A. 32g B. 33g C. 34g D. 35g 
Câu 64: Chất nào sau đây có thể dùng để giữ khí HCl trong qui trình điều chế clo trong phòng thí nghiệm: 
A. dd NaCl B. dd H2SO4 đặc C. dd NaOH D. nƣớc tinh khiết 
Câu 65: Cho 3,36 lít khí Cl2 (đktc) td với 11,2g Fe. Nếu pứ hoàn toàn thì khối lƣợng muối thu đƣợc là: 
A. 10,83g B. 32,5g C. 12,7g D. một số khác 
Câu 66: Điện phân hết dd chứa 117g NaCl có màng ngăn với hiệu suất 80%. Khối lƣợng khí clo thu đƣợc là: 
A. 71g B. 56,8g C. 88,75g D. 58,6g 
Câu 67: Cho 0,2g mol KMnO4 td hết với HCl đặc. Thể tích khí clo thu đƣợc ở điều kiện chuẩn là: 
A. 0,2 lít B. 11,2 lít C. 4,48 lít D. 22,4 lít 
 Câu 68: Khi dẫn khí Clo vào nƣớc : 
A. Các phân tử khí clo phân tán vào nƣớc theo hiện tƣợng vật lý tạo dd màu vàng nhạt 
B. Clo tan rất nhiều trong nƣớc tạo thành nƣớc clo có màu vàng nhạt 
C. Có 1 phần khí clo td với nƣớc tạo hỗn hợp axit theo phản ứng hóa học và một phần phân tán tạo dd màu vàng nhạt. 
D. Khí clo td với nƣớc tạo dd giaven 
Câu 69: Chất nào sau đây không td với Clo: 
A. Fe B. Cu C. Ag D. O2 
Câu 70: Phản úng nào sau đây viết sai: 
A. H2 + Cl2 as 2HCl B. Fe+ Cl2 
0t
 FeCl2 
C. 2Al+ 3Cl2 
0t
 2AlCl3 D. Cl2 + H2O HCl + HClO 
Câu 71: Clo vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa khi td với : 
A. các kim loại B. Hidro C. Nƣớc D. tất cả đều đúng 
Câu 72: Ứng dụng quan trọng của Clo là: 
A. Diệt trùng, tẩy trắng, sx hóa chất hữu cơ, vô cơ B. Sản xuất muối ăn 
C. Sản xuất các muối clorua D. Tất cả đều đúng 
Câu 73: Trong phòng thí nghiệm, khí clo thƣờng đƣợc điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây : 
A. NaCl B. HCl C. KClO3 D. KMnO4 
Câu 74: Trong CN ngƣời ta dùng pp điện phân dd NaCl bảo hòa chứ không dùng phản ứng oxi hóa khử giữa các chất để sản xuất khí clo thì: 
A. Các phản ứng oxi hóa khử khó thực hiện 
B. Thiết bị dùng cho phản ứng oxi hóa khử rất phức tạp và tốn kém 
C. NaCl là nguyên liệu rẻ tiền và sản phẩm của quá trình điện phân còn có NaOH và H2 rất cần trong CN 
D. Tất cả lí do trên 
Câu 75: Nguyên tố clo có số oxi hóa +3 trong hợp chất 
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 
Câu 76: Axit mạnh nhất là: 
A. HClO2 B. HClO C. HClO4 D. HClO3 
Câu 77: Axit có tính oxi hóa mạnh nhất là: 
A. HClO3 B. HClO2 C. HClO4 D. HClO 
Câu 78: Cho pứ: Cl2(k) +2NaOH(dd)  NaCl(dd) + NaClO(dd) + H2O(l) . Clo có vai trò là: 
A. Chất oxi hóa B. Chất khử C. oxh và khử D. không là oxh và khử 
Câu 79: Trong phản ứng : CaOCl2(r) +2HCl(dd) CaCl2(dd) + Cl2(k)+H2O(l). Nguyên tố clo trong hợp chất CaOCl2 có vai trò là: 
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. oxh và khử D. không là oxh và khử 
Câu 80: Ion nào có tính khử mạnh nhất: 
A. Br
-
 B. Cl
-
 C. I
-
 D. F
-
Câu 81: Một trong những nguyên tố nào sau đây không tác dụng với clo: 
A. Cacbon B. Đồng C. sắt D. Hidro 
Câu 82: Cho pứ: 2FeCl2(dd) + Cl2(k)  2FeCl3(dd) . Trong pứ này xảy ra: 
A. Ion Fe
2+
 bị khử và nguyên tử Clo bị oxh B. Ion Fe3+ bị khử và ion Cl- bị oxh 
C. Ion Fe
2+
 bị oxh và nguyên tử Cl bị khử D. Ion Fe3+ bị oxh và ion Cl- bị khử 
Câu 83: Dẫn khí Clo đi vào dd FeCl2, nhận thấy dd từ màu lục nhạt chuyển sang màu nâu. Phản ứng này thuộc loại 
A. Phản ứng thế B. Phản ứng phân hủy C. Phản ứng trung hòa D. Phản ứng oxi hóa khứ 
Câu 84: Điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm bằng cách cho dd X td với chất oxi hóa Y ở nhiệt độ phòng thí nghiệm . X và Y là những chất 
nào trong các nhóm chất sau: 
X là: A. NaCl B. HNO3 C. HCl D. AgCl 
Y là: A. MnO2 B. Br2 C. KMNO4 D. H2S 
Câu 85: Khi clo td với dd kiềm đặc tạo muối clorat có một phần clo bị khử và đồng thời một phần clo bị oxh. Tỉ lệ nguyên tử clo bị khử với số 
nguyên tử clo bị oxh là: 
A. 1:1 B. 3:1 C. 5:1 D. 7:1 
Câu 86: Cho biết phản ứng điều chế clo trong phòng thí nghiệm : 
 2KMnO4(r) + 16HCl(dd)  2KCl(dd) + 2MnCl2 (dd) + 8H2O + 5Cl2 (k) 
Số phân tử HCl bị oxh thành khí Clo và số phân tử HCl tạo muối clorua là: 
A. 16 và 5 B. 5 và 16 C. 6 và 10 D. 10 và 6 
Câu 87: HH khí nào có thể cùng tồn tại ( không xảy ra pứ hóa học)? 
A. Khí H2S và khí Cl2 B. Khí HI và khí Cl2 C. khí NH3 và khí HCl D. khí O2 và khí Cl2 
Câu 88: Phản ứng nào sau đây không điều chế đƣợc khí Clo? 
A. Dùng MnO2 oxi hóa HCl B. Dùng khí KMnO4 
C. Dùng K2SO4 oxi hóa HCl D. dùng K2Cr2O7 oxh HCl 
Câu 89: Chất nào sau đây không thể dùng để làm không khí hidro clorua ? 
A. P2O5 B. NaOH rắn C. Axit sunfuric đậm đặc D. CaCl2 khan 
Câu 90: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? 
A. 4HCl + MnO2  MnCl2+ Cl2 + H2O B. 2HCl + Mg(OH)2 CuCl2+ H2O 
C. 2HCl+ CuOCuCl2 + H2O D. 2HCl + Zn ZnCl2+ H2 
 Câu 91: Cho dd AgNO3 từ từ đến dƣ vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng : 
A. KI B. Fe C. Cu D. Zn 
Câu 92: Lấy 300ml dd KCl 1M td với 1 dd có hòa tan 42,5g AgNO3. Khối lƣợng kết tủa thu đƣợc là : 
A. 35,875g B. 35,975g C. 40,875g D. 36,975g 
Câu 93: Hòa tan 25g đá vôi vào dd HCl dƣ. Dẫn toàn bộ khí CO2 sinh ra vào 200ml dd NaOH 1,5M. Hỏi: 
a) có bao nhiêu loại muối đƣợc tạo thành ? 
A. có 1 loại muối axit B. có 2 loại muối: muối axit và muối trung hòa 
C. có 1 loại muối trung hòa D. không xd đƣợc 
 b) khối lƣợng mổi muối thu đƣợc lần lƣợt là : 
 A. mNa 2 CO 3
= 5,3g và mNaHCO 3 = 16g B. mNa 2 CO 3 = 6g và mNaHCO 3 = 16,8g 
 C. mNa 2 CO 3
= 5,3g và mNaHCO 3 = 16,8g D. mNa 2 CO 3 = 6g và mNaHCO 3 = 16g 
Câu 94: Cho 2,61g MnO2 vào ống nghiệm chứa 1 lƣợng dƣ dd HCl đặc và đun nhẹ. Thể tích khí clo(dktc) thu đƣợc sau phản úng là: 
A. 672cm
3
 B. 672 lít C. 0,672 cm3 D. 6,72 ml 
Câu 95: Cân 26,6g hh gồm KCl và NaCl. Đem hh này td với dd AgNO3 dƣ thì thu đƣợc 57,4g kết tủa . Phần trăm theo khối lƣợng mỗi muối 
trong hh ban đầu lần lƣợt là: 
A. 55% và 45% B. 50% và 50% C. 56% và 44% D. 70% và 30% 
Câu 96: Trong các dãy chất dƣới đây, dãy nào gồm các chất đều td đƣợc với dd HCl? 
A. Fe2O3, KMnO4, Cu B. Fe, CuO, Ba(OH)2 
C. CaCO3, H2SO4, Mg(OH)2 D. AgNO3(dd), MgCO3, BaSO4 
Câu 97: Dùng dd AgNO3 để nhận biết muối clorua vì: 
A. AgCl là muối có màu trắng B. AgCl là muối không tan trong nƣớc 
C. AgCl là chất có khối lƣợng riêng lớn sẽ lắng nhanh xuống đáy ống nghiệm 
D. AgCl kém bền, dễ bị phân hủy thành Ag và Cl 
Câu 98: Cho 20g hh bột Mg và Fe td với dd HCl dƣ thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lƣợng muối clorua tạo ra trong dd là bao nhiêu gam? 
A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g 
Câu 99: Sục khí Cl2 qua dd Na2CO3 thấy có khí thoát ra vì đã xảy ra phản ứng : 
A. Cl2 + Na2CO3  2NaCl + CO2+ ½ O2 B. Cl2+ H2O  HCl + HClO; 2HCl+ Na2CO3 2NaCl + H2O + CO2 
C. Cl2+H2O + Na2CO3  2NaCl+CO2+ H2O + ½ O2 D. Na2CO3 + H2O  2NaOH + CO2 
 Cl2+ H2O  HCl+ HClO 
Câu 100: Cho 16,2g hh Al và Ag td với dd HCl vừa đủ thu đƣợc 96,72 lít khí H2(dktc). Khối lƣợng Ag trong hh là : 
A. 5,4g B. 10,8 C. 2,7g D. 10g 
Câu 101: Cho 20g hh bột Mg và Fe td với dd HCl dƣ thấy có 1g khí H2 bay ra . Khối lƣợng muối clorua tạo ra dd là bao nhiêu gam? 
A. 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g 
Câu 102: Phản ứng của khí Cl2 và khí H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? 
A. nhiệt độ thấp dƣới 00C B. trong bóng tối, nhiệt độ thƣờng 250C 
C. trong bóng tối D. Có chiếu sáng 
Câu 103: Phản ứng nào sau đây đƣợc dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm ? 
A. H2 + Cl2 
0t
 2HCl B. Cl2 + H2O HCl+ HClO 
C. Cl2+ SO2+ 2H2O2HCl + H2SO4 D. NaCl+ H2SO4 
0t
 NaHSO4 + HCl 
Câu 104: HCl nguyên chất gọi là: 
A. khí hidro clorua B. axit clohidric C. khí clohidric D. A,B đúng 
Câu 105: Chất nào sau đây có thể làm giấy quì tím ƣớt hóa đỏ : 
A. Khí HCl khô B. dd HCl C. dd NaCl D. A và B 
Câu 106: KL nào sau đây không tác dụng với dd HCl: 
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg 
Câu 107: KL nào sau đây td với dd HCl loãng và td với khí Cl2 cho cùng loại muối clorua KL? 
A. Fe B. Zn C. Cu D. Mg 
Câu 108: Tìm phát biểu sai: 
A. Khí td với CuO, dd HCl thể hiện tính axit B. DD HCl có tính axit mạnh hơn H2CO3 
C. Trong pứ với MnO2, HCl là chất oxi hóa D. Trong phản ứng với KL HCl là chất oxh 
Câu 109: Cho các pứ: 
a) BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl b) H2+Cl2 
as
2HCl 
c) 2NaCl + H2SO4 
0t
Na2SO4+ 2HCl d) CH4+ Cl2 
as
CH3Cl+ HCl 
Phản ứng nào dùng để điều chế khí HCl trong CN: 
A. b B. a C. b,c D. b,c,d 
Câu 110: Hãy chọn nửa sơ đồ phản ứng ở cột II để ghép với nửa sơ đồ phản ứng ở cột I cho phù hợp: 
 Cột I Cột II 
 a) Cl2 + H2O  1) KCl + O2 
 b) Cl2 + NaOH(dd)  2) NaCl + NaClO3 + H2O 
 c) Cl2 + NaOH(dd)  0t 3) NaCl+ NaClO+ H2O 
 d) KClO3  
2,0 MnOt
 4) HCl + HClO 
 e) KClO3 
0t
 5) KClO4 + KCl 
 6) HCl + H2O 
 7) K + Cl2+ O2 
Câu 111: Khi đổ dd AgNO3 vào dd chất nào sau đây sẽ thu đƣợc kết tủa màu vàng đậm nhất ? 
A. dd HF B. dd HCl C. dd HBr D. dd HI 
Câu 112: Trong các nguyên tố dƣới đây, nguyên tử của nguyên tố nào có xu hƣớng kết hợp với electron mạnh nhất : 
A. phot pho B. Cacbon C. Clo D. Bo 
Câu 113: Trong pứ : Cl2 + H2O HCl + HClO 
Phất biểu nào sau đây đúng : 
A. Clo chỉ đóng vai trò chất oxh B. Clo chỉ đóng vai trò chất khử 
C. Nƣớc đóng vai trò chất khử D. Clo vừa là chất oxh vừa là chất khử 
Câu 114: Phản ứng nào sau đây dùng để điều chế khí hidro clorua trong phòng thí nghiệm ? 
A. H2 + Cl2 
0t
 2HCl B. Cl2 + H2O  HCl + HClO 
C. Cl2 + SO2 + H2O  2HCl + H2SO4 D. NaCl (r )+ H2SO4(dd) 
0t
 HCl+ NaHSO4 
Câu 115: Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử ? 
A. MnO2 + 4HCl 
0t
 MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. Mg(OH)2 + 2HCl  MgCl2 + 2H2O 
C. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O D. Zn+ 2HCl  ZnCl2 + H2  
Câu 116: Một mol chất nào sau đây khi td hết với dd HCl đặc thu đƣợc lƣợng khí Cl2 nhiều nhất ? 
A. MnO2 B. KMnO4 C. KClO3 D. CaOCl2 
Câu 117: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất ? 
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 
Câu 118: Hợp chất nào sau đây có tính oxh mạnh nhất trong số 4 chất sau ? 
A. HClO B. HClO2 C. HClO3 D. HClO4 
Câu 119: Nƣớc gia ven là dd hh 2 chất nào sau đây : 
A. HCl và HClO B. NaCl và NaClO C. NaCl và NaClO3 D. NaCl và NaClO4 
Câu 120: Thành phần nƣớc giaven là : 
A. Natri clorua và natri hipoclorit B. Natri hipoclorit 
C. Clo và natri hidroxit D. Natri clorua, natrihipoclorit, natri hidroxit 
Câu 121: Có thể dùng những chất nào sau đây để điều chế nƣớc gia ven bằng các phản ứng hóa học? 
A. NaCl, H2SO4 đ, NaOH B. H2O, CaCl2 C. NaCl, MnO2, NaOH, H2SO4đ D. KCl, H2O 
Câu 122: Nƣớc giaven có tính oxi hóa mạnh là do: 
A. Cl2 có tính oxh mạnh B. NaClO có tính oxh mạnh 
C. NaClO+CO2+H2ONaHCO3+HClO D. Nƣớc giaven có tính tẩy màu và sát trùng 
Câu 123: Chất KClO4 có tên gí ? 
A. kali clorat B. Kali hipoclorit C. Kali clorit D. Kali peclorat 
Câu 124: Chọn câu đúng trong các câu sau: 
A. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 KL liên kết với 1 loại gốc axit 
B. Clorua vôi là muối tạo bởi 1 KL liên kết với 2 loại gốc axit 
C. Clorua vôi là muối tạo bởi 2 KL liên kết với 1 loại gốc axit 
D. Clorua vôi không phải là muối 
Câu 125: Nƣớc gia-ven là hh các chất nào sau đây: 
A. HCl, HClO, H2O B. NaCl, NaClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCL, NaClO4, H2O 
Câu 126: Tính chất sát trùng và tẩy màu của nƣớc gia-ven là do nguyên nhân nào sau đây? 
A. Do chất NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh 
B. Do trong NaClO phân hủy ra Cl2 là chất oxi hóa mạnh 
C. Do trong chất NaClO, nguyên tử Cl có số oxi hóa là +1, thể hiện tính oxi hóa mạnh 
D. Do chất NaCl trong nƣớc gia- ven có tính tẩy màu và sát trùng 
Câu 127: Clorua vôi: 
A. Muối tạo bởi 1 KL liên kết với 1 loại gốc axit B. Muối tạo bởi 1 KL liên kết với 2 loại gốc axit 
C. Muối tạo bởi 2 KL liên kết với 1 loại gốc axit D. Clorua vôi không phải là muối 
Câu 128: Tại sao ngƣời ta chọn clorua vôi để tẩy uế mà không chọn nƣớc giaven ? 
A. Vì clorua vôi có tính oxh mạnh hơn B. Vì clorua vôi rẻ hơn, hàm lƣợng hipoclorit cao hơn 
C. Vì clorua vôi có thể có td với các chất hữu cơ D. Vì tất cả các lí do trên 
Câu 129: Những chất nào sau đây có thể dùng để điều chết clorua vôi? 
A. NaCl, CaCO3, H2O B. HCl, MnO2, CaO, H2O C. CaCl2, H2O D. tất cả đều đúng 
Câu 130: Cho chuổi biến hóa : 
 CaO Ca(OH)2  CaOCl2 
NaCl  
SOH
HCl   2
MnO
Cl2 
 Để điều chế đƣợc 254g CaOCl2 cần vừa đủ : 
A. 112g CaO, 468g NaCl B. 112g CaO, 234g NaCl C. 56g CaO, 117g NaCl D. 224g CaO, 234g NaCl 
Câu 131: Một bạn học sinh dẫn khí Clo sau khi đã làm khô vào dd KOH dƣ, đun nóng ở 1000C. Theo bạn, phản ứng nào sau đây đúng? 
A. 4KOH+3Cl2  
C0100
 KCl + 2KClO3+3H2O B. 6KOH+3Cl2  
C0100
KCl+ 5KClO3 + 3H2O 
C. 6KOH+3Cl2  
C0100
5KCl+ KClO3 + 3H2O D. 6KOH+3Cl2  
C0100
4KCl+2KClO3+3H2O 
Câu 132: Trong giờ thí nghiệm , một giáo viên dẫn hai luồng khí clo đi qua 2 dd KOH: 
- DD thứ I loãng, nguội 
- DD thứ II đậm đặc, đun nóng ở 1000C 
Sau pứ , giáo viên này thu đƣợc khối lƣợng KCl bằng nhau. Hỏi tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dd KOH loãng và dd KOH đặc là bao nhiêu? 
A. 1/3 B. 2/3 C. 4/3 D. 5/3 
Câu 133: Tiến hành nung nóng muối kali clorat(KClO3) không có xúc tác thì muối này bị phân hủy đồng thời theo 2 pứ sau: 
 2KClO3 
Ct0
2KCl+ 3O2 
 4KClO3 
Ct0
 3KClO4 + KCl 
Nếu đem phân hủy 73,5g kali clorat thì thu đƣợc 33,5g kali clorua. Phần trăm của KClO3 bị phân hủy theo pứ (1), (2), lần lƣợt là: 
A. 66,67%và 33,33% B. 40% và 60% C. 30 và 70% D. 60,67% và 39,33% 
Câu 134: Trong hợp chất CaOCl2 thì số oxh là : 
A. O B. +1 C. +2 D. +3 
Câu 135: Clorua vôi có công thức cấu tạo là: 
 Cl 
 Ca 
 O Cl 
1) trong liên kết của Cl với Ca, Cl có số oxh là: 
 A. +1 B. -1 C. 0 D. -1 và +1 
2) trong liên kết của Cl với O, Cl có số oxh là: 
 A. +1 B. -1 C. 0 D. -1 và +1 
Câu 136: Những thí nghiệm sau cho biết: 
HBr(dd) + H2SO4(đặc)  Br2(l) + SO2(k) + H2O(l) 
HCl(dd) + H2SO4 (đặc) : Không xảy ra phản ứng 
Nhận xét nào sau đây là không đúng : 
A. HBr khử đƣợc H2SO4 B. HBr có tính khử mạnh hơn HCl 
C. HCl có tính khử mạnh hơn HBr D. H2SO4 oxi hóa đƣợc HBr, nhƣng không oxh đƣợc HCl 
Câu 137: Những thí nghiệm cho biết: 
 HBr(dd) + H2SO4(đặc)  Br2(l) + SO2(k) + H2O(l) 
 HI(dd) + H2SO4 (đặc)  I2(l)+ H2S(k)+ H2O(l) 
Nhận xét nào sau đây là không đúng? 
A. HBr khử H2SO4 thành SO2 B. HI khử H2SO4 thành H2S 
C. HI có tính khử mạnh hơn HBr D. HBr có tính khử mạnh hơn HI 
Câu 138: Có những phản ứng hóa học sau: 
 NaBr(dd)+ Cl2(k)  NaCl(dd) + Br2(l) 
 NaI(dd) + Br2(k)  NaBr(dd) + I2 (l) . Nhận xét nào sau đây là không đúng : 
A. Clo có tính oxh mạnh hơn Brom B. Brom có tính oxh mạnh hơn iot 
C. Iot có tính oxh mạnh hơn Brom, Brom có tính oxi hóa mạnh hơn clo 
D. Clo có tính oxh mạnh hơn Brom, Brom có tính oxi hóa mạnh hơn iot 
Câu 139: DD nào trong các dd sau đây không đƣợc chứa trong bình bằng thủy tinh? 
A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HNO3 
Câu 140: Chất NaBrO có tên là gì? 
A. Natri Bromit B. Natri Bromua C. Natri Bromat D. Natri hipobromit 
Câu 141: Trong dãy bốn dd axit: HF, HCl, HBr, HI: 
A. tính axit giảm dần từ trái qua phải B. Tính axit biến đổi không theo quy luật 
C. Tính axit biến đổi không theo quy luật 
Câu 142: Đổ dd AgNO3 lần lƣợt vào 4 dd: NaF, NaCl, NaBr và NaI thì thấy: 
A. Cả 4 dd đều tạo kết tủa, B. có 3 dd tạo kết tủa, 1 dd không tạo kết tủa 
C. có 2 dd tạo kết tủa, 2 dd không tạo kết tủa D. có 1 dd tạo kết tủa, 3 dd không tạo kết tủa 
Câu 143: Đổ dd chứa 1g HBr vào dd chứa 1g NaOH. Nhúng giấy quì tím vào dd thu đƣợc giấy quì tím chuyển sang màu nào: 
A. Màu đỏ B. Không đổi màu C. Màu xanh D. Không xác định đƣợc 
Câu 144: Dãy axit nào sau đây đƣợc sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần : 
A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HCl, HF C. HBr, HI, HF, HCl D. HF, HCl, HBr, HI 
Câu 145: Đổ dd AgNO3 vào dd muối nào sau đây sẽ không có phản ứng : 
A. NaF B. NaBr C. NaCl D. NaI 
 Câu 146: Trong pứ hóa học sau: SO2 + Br2+ 2H2O  H2SO4 + 2HBr . Brom đóng vai trò: 
A. Chất khử B. Chất oxi hóa C. vừa oxh, vừa khử D. không là oxh- khử 
Câu 147: Chọn câu đúng khi nói về F, Cl, Br, I: 
A. Flo có tính oxh mạnh, oxh mãnh liệt nƣớc B. Clo có tính oxh mạnh, oxh đƣợc nƣớc 
C. Brom có tính oxh mạnh, tuy yếu hơn flo và clo nhƣng nó củng oxi hóa đƣợc nƣớc 
D. Iot có tính oxh yếu hơn F, Cl, Br nhƣng nó cũng oxh đƣợc nƣớc 
Câu 148: Biết rằng tính phi kim giảm dần theo thứ tự : F,O,N,Cl. Phân tử có liên kết phân cực nhất là phân tử nào sau đây? 
A. F2O B. Cl2O C. ClF D. NCl3 
Câu 149: Chất chỉ có tính oxh là: 
A. F2 B. Cl2 C. Br2 D. Cả 3 chất A,B,C 
Câu 150: Có 4 chất bột màu trắng: Bột vôi sống, bột gạo , bột thạch cao(CaSO4.2H2O) và bột đá vôi(CaCO3). Chỉ dùng 1 chất nào trong các 
chất cho dƣới đây là có thể nhận biết ngay đƣợc bột gao? 
A. DD HCl B. DD H2SO4 C. DD Br2 D. DD I2 
Câu 151: Cho pứ: SO2+ Br2+2H2O  H2SO4 + 2X. hỏi X là chất nào sau đây? 
A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4 
Câu 152: Brom bị lẫn tạp chất là clo. Để thu đƣợc Brom cần làm cách nào sau đây? 
A. Dẫn hh đi qua dd H2SO4 loãng B. Dẫn hh đi qua nƣớc 
C. Dẫn hh đi qua dd NaBr D. Dẫn hh đi qua dd NaI 
Câu 153: Phản ứng nào sau đây không thể xảy ra ? 
A. H2O(hơi nƣớc nóng) + F2  B. KBr(dd) + Cl2  
C. NaI (dd) + Br2 D. KBr(dd) + I2  
Câu 154: Flo không td với chất nào sau đây? 
A. Khí H2 B. khí O2 C. H2O D. kim loại vàng 
Câu 155: Cho pứ : H2SO3 + Br2+ H2O  H2SO4 + X . X là chất nào sau đây? 
A. HBr B. HBrO C. HBrO3 D. HBrO4 
Câu 156: Trong bảng hệ thống tuần hoàn nguyên tố có tính oxh mạnh nhất là: 
A. Franxi B. Flo C. Clo D. Oxi 
Câu 157: Tính chất đặc biệt của axit flohidric là: 
A. Ăn mòn đồ vật bằng thủy tinh B. Ăn mòn đồ vật bằng kim loại 
C. Axit rất yếu D. Chất khử mạnh 
Câu 158: Tính oxh mạnh của Flo thể hiện qua phản ứng: 
A. Khí flo oxh nƣớc dễ dàng ở nhiệt độ thƣờng B. Khí Flo oxh hầu hết KL và PK 
C. Khí Flo phản ứng với khí H2 ở nhiệt độ rất thấp và ngay trong bóng tối 
D. Tất cả đều đúng 
Câu 159: Dãy sắp xếp nào sau đây đúng? 
A. Tính axit HFHCl>HBr>HI 
C. Tính axit HCl>HBr>HI>HF D. TÍnh axit HCl=HBr>HI>HF 
Câu 160: Chất đƣợc dùng làm chất chống sâu răng là: 
A. F B. DD caxi florua C. dd Natri florua D. DD axit flohidric 
Câu 161: Ứng dụng quan trong của Flo là: 
A. sản xuất chất dẻo B. Sản xuất CFC(Freon) dùng làm chất sinh hàn 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfde_cuong_on_thi_mon_hoa_hoc_lop_10_chuong_5_nhom_halogen.pdf