Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hóa 9 (Đề 2)- Trường THCS Nguyễn Văn Tư

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1855Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hóa 9 (Đề 2)- Trường THCS Nguyễn Văn Tư", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn: Hóa 9 (Đề 2)- Trường THCS Nguyễn Văn Tư
Phòng GD Mỏ Cày Bắc ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I
Trường THCS Nguyễn Văn Tư MÔN: HÓA 9 
 Thời gian: 60 phút
Câu 1 (2,5 đ): Viết phương trình hoá học cho mỗi chuyển đổi sau:
 HCl ® Cl2 ® NaCl ® NaOH ® NaHCO3 ® Na2CO3 
Câu 2 (2 đ): 
 a). Từ những chất có sẵn là Na2O, H2O và dung dịch CuCl2, hãy viết các phương trình hoá học điều chế : 
 1. Dung dịch NaOH 2. Bazơ không tan : Cu(OH)2
 b). Viết phương trình hóa học điều chế khí clo trong phòng thí nghiệm và trong công nghiệp. 
Câu 3 (1,5đ): Bằng phương pháp hoá học hãy nhận biết các dung dịch không màu mất nhãn sau: Na2SO4, AgNO3, NaCl. Viết phương trình hoá học minh hoạ.(1.5đ)
Câu 4 (1 đ): 
 a). Dung dịch ZnSO4 có lẫn tạp chất là CuSO4. Dùng kim loại nào để có thể làm sạch dung dịch ZnSO4? 
 b). Đốt dây lò xo đồng đưa vào bình chứa khí clo ta thấy có hiện tượng gì? 
 Viết phương trình phản ứng hóa học minh họa 
Câu 5 (3 đ): 
 Cho 1.96g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1.12g/ml.
 a). Viết phương trình hóa học
 b). Xác định nồng độ mol của chất trong dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể. (3đ)
(Fe=56, Cu =64 , S =32 , O = 16)
 ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM
Câu 1: (2,5đ)
 Mỗi PTHH đúng được 0,5đ, Không cân bằng trừ 0,25đ : 0.5 . 5 = 2.5 đ
 Câu 2 (2 đ): Mỗi PTHH đúng 0,5đ.
 a. Na2O + H2O ® 2NaOH	(0,5đ)
 3 NaOH + CuCl2 ® Cu(OH)2 ¯ + 3 NaCl	 (0,5đ)
 b. Viết đúng mỗi PTHH 0.5đ . 2 = 1đ
Câu 3. 1.5đ
Na2SO4
AgNO3
NaCl
Điểm
dd HCl
không
AgCl ¯trắng 
không
0,25đ
dd BaCl2
BaSO4 ¯trắng
không
0,25đ
PTHH
HCl + AgNO3 ® AgCl¯ + HNO3 BaCl2 + Na 2SO4® BaSO4¯+ 2NaCl
0,5đ
0,5đ
Câu 4. (1đ)
 a - Dùng kim loại Zn (dư) (0,25đ)
 - PT : Zn + CuSO4 ® ZnSO4 + Cu 	(0,25đ)
 b- Hiện tượng là có khói màu trắng tạo thành (0.25đ)
 - PT : Cu + Cl2 ® CuCl2 (0.25đ)
Câu 5. ( 3đ)
 nFe = 1,96 : 56 = 0,035 mol (0,5đ)	
 PTHH: a/ Fe + CuSO4 ® FeSO4 + Cu (0,5đ)
 0.035
 mddCuSO4 = V.d = 100.1.12 = 112g (0,25đ)
 mCuSO4 = 10 . 112 / 100 = 11.2g (0.25đ)
 n CuSO4 = 11.2 / 160 = 0.07mol (0.25đ) 
 n CuSO4tham gia = nFe = 0.035mol 	 (0,25đ)
® n CuSO4dư = 0.035 mol (0.25đ)
 Các chất trong dung dịch sau phản ứng kết thúc: FeSO4, CuSO4 dư 	(0.25đ) 
 nFe = n CuSO4dư = 0.035 mol (0.25đ)
 C MFeSO4 = CMCuSO4dư = 0.035 / 0.1 = 0.35M 	(0.25đ)	
MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KỲ I 
Nội dung kiến 
thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng thấp
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1- Các loại hợp chất vô cơ: oxit, axit, bazơ, muối.
.
Biết tính chất hóa học các hợp chất vô cơ 
Số câu
1
1
Số điểm
2.5
2.5
2- Mối quan hệ giữa các lọai hợp chất hữu cơ.
Hiểu biết mối quan hệ giữa các hợp chất vô cơ
Viết các PTHH
Số câu
1
1
2
Số điểm
1
1
2
3- Tính chất hóa học kim loại
Biết tính chất hóa học của kim loại
Hiểu viết PTHH 
Tính số mol và khối lương của chất
Tính nồng độ mol của dung dịch
Số câu
1
1
1
1
4
Số điểm
1
1.5
1
1
4.5
4- Tính chất hóa học của phi kim
Biết PTHH điều chế phi kim
Số câu
1
1
Số điểm
1
1
Tổng hợp các nội dung
Tổng số câu
Tổng số điểm
2
2
20%
3
5
50%
2
2
20%
1
1
10%
8
10
100%

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_HKI_Hoa_9_De_1.doc