I. Ma trận đề kiểm tra Húa học 9 Nội dung kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN THỨC Nhận biết Hiểu Vận dụng Vận dụng nõng cao TL TL TL TL 1. Hiđro cỏc bon 2. Dẫn xuất của hiđro cacbon II. Đề 1 PHềNG GD&ĐT THANH OAI TRƯỜNG THCS HỒNG DƯƠN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn: Húa học 9 Cõu 1 (2 điểm). Hoàn thành phương trỡnh hoỏ học sau: a. CH4 + O2 → b. CH4+ Cl2→ c. C2H4 + Br2 → d. C2H2 + Br2 → Cõu 2( 2,5 điểm). Thực hiện chuỗi phản ứng sau: Tinh bột→ glucozo→rượu etylic→ axitaxetic→ atylaxetat→canxi axetat Cõu3 (2,5 điểm). Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cỏc chất sau: Rượu etylic, axit axetic, dung dịch glucozơ. Thả một đinh sắt đó đỏnh sạch vào cốc đựng giấm. Cõu4 (3điểm): Khi đốt chỏy 0,6 gam một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 0,88gam CO2 và 0,36 gam nước. a. Hóy xỏc định cụng thức phõn tử của hợp chất hữu cơ A. Biết khối lượng mol của A bằng 60g/mol. b. Biết dung dịch A làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ. Hóy viết cụng thức cấu tạo của A. Cho biết: C =12, O= 16, H= 1 Cõu Phần Đỏp ỏn Điểm 1 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H4 + Br2C2H4Br2 C2H2 + 2Br2C2H2Br4 0,5 0,5 0,5 0,5 2 (-C6H10O5)n +H2O C6H12O6 C6H12O6 C2H5OH + CO2 C2H5OH + O2CH3COOH CH3COOH + C2H5OH CH3COO C2H5 + H2O 2CH3COO C2H5 + Ca(OH)2( CH3COO)2Ca + 2C2H5OH 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 A b Trớch mỗi dung dịch một ớt đỏnh số thứ tự 1,2,3. Dựng quỳ tớm cho vào mỗi mẫu thử: - Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch axit axetic. - Khụng làm đổi màu quỳ tớm là dung dịch: Glucozơ và rượu etylic - Cho hai dung dịch cũn lại cho tỏc dụng với Ag2O trong mụi trường NH3 dung dịch nào cú phản ứng trỏng gương là dung dịch glucozơ cũn lại rượu etylic khụng phản ứng. PTHH: C6H12O6 + Ag2O đC6H12O7 + 2Ag - Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch nước vụi trong dư. Khớ CO2 bị nước vụi trong hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết PTHH: CO2 + Ca(OH)2 đCaCO3 + H2O - Cú khớ khụng màu thoỏt ra: PTHH: 2CH3COOH + Fe (CH3COO)2Fe + H2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0.5 4 a b nCO2= 0,88: 44=0,02 ( mol) đnC =nCO2 =0,02(mol) đmC= 0,02.12 =0,24( gam) nH2O = 0,36:18 = 0,02 (mol) đnH = 2.nH2O = 2.0,02 = 0,04 ( mol) đmH= 0,04 (gam) mC + mH = 0,24 +0,04 = 0,28 gam < mA= 0,6 gam. Vậy A chứa C,H,O. mO = 0,6 – 0,28 = 0,32 gam đnO = 0,32 : 16 =0,02 nC:nH:nO = 0,02: 0,04: 0,02 = 1:2:1 Cụng thức đơn giản nhất của A: (CH2O)n = 60đ 30n=60 đ n= 2. Cụng thức phõn tử của A là C2H4O2 - Vỡ A làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ nờn A là 1 axit cú nhúm –COOH. Cụng thức cấu tạo của A là CH3- COOH 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Hết- II. Đề 2 PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn: Húa học 9 Thời gian: 45 phỳt (khụng kể thời gian chộp đề) Cõu1( 2 điểm). Viết PTHH theo sơ đồ: CH4 + ? → CO2 + ? CH4 + ? → CH3Cl + ? C2H2 + ? → C2H2 Br4 C2H4 + H2O→ Cõu 2( 3,0 điểm). Nờu hiện tượng và giải thớch bằng phương trỡnh hoỏ học khi: a. Thả một mẩu Na vào cốc đựng rượu etylic. b. Nhỏ vài giọt phenolphtalein vào dung dịch NaOH, sau đú nhỏ từ từ từng giọt axit axetic cho đến dư. c. Nhỏ từng giọt giấm vào dung dịch Na2CO3. Cõu3(2,5 điểm) a. Trỡnh bày phương phỏp hoỏ học phõn biệt cỏc dung dịch sau: NaOH, C2H5OH, CH3COOH, HCl. b. Khớ CH4 cú lẫn C2H4 làm thế nào cú thể thu được khớ CH4 tinh khiết. Cõu 4( 2,5 điểm): Một hợp chất hữu cơ A gồm 3 nguyờn tố C,H,O. Đốt chỏy hoàn toàn 3,75 gam chất A thỡ thu được 8,25 gam CO2 và 4,5 gam H2O. a. Tỡm cụng thức phõn tử của A. Biết MA= 60g/mol. b. Viết cỏc cụng thức cấu tạo của chất A. Biết A cú thể tỏc dụng với Na. - Hết- ( Đề bài cú 1 trang) PHềNG GD&ĐT CẦM GIÀNG TRƯỜNG THCS CẨM HƯNG ĐÁP ÁN ĐỀ KIỂM TRA HỌC Kè II, NĂM HỌC 2014 - 2015 Mụn: Húa học 9 (Đỏp ỏn gồm cú 2 trang) Cõu Phần Đỏp ỏn Điểm 1 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O CH4 + Cl2 CH3Cl + HCl C2H2 + 2Br2C2H2Br4 C2H4 + H2OC2H5OH 0,5 0,5 0,5 0,5 2 a b - Natri tan ra. Cú khớ khụng màu thoỏt ra: PTHH: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 - Nhỏ phenolphtalein vào dung dịch NaOH phenolphtalein chuyển sang màu đỏ. Khi cho axit axetic vào thỡ mất màu đỏ dung dịch trở lại khụng màu. PTHH: CH3COOH + NaOH CH3COONa + H2O - Cú khớ khụng màu thoỏt ra: PTHH: 2CH3COOH + Na2CO3 2CH3COONa + CO2 + H2O 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 3 a b * Trớch mỗi dung dịch một ớt đỏnh số thứ tự 1,2,3. Dựng quỳ tớm cho vào mỗi mẫu thử: - Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu đỏ là dung dịch CH3COOH và HCl. - Dung dịch nào làm quỳ tớm chuyển sang màu xanh là NaOH - Khụng làm đổi màu quỳ tớm là dung dịch C2H5OH - Để phõn biệt CH3COOH và HCl ta cho tỏc dụng với AgNO3. Dung dịch nào xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch HCl cũn lại dung dịch CH3COOH khụng phản ứng. PTHH: HCl + AgNO3AgCl + HNO3 * Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch brom dư. Khớ C2H4 bị dung dịch brom hấp thụ ta thu được CH4 tinh khiết PTHH: C2H4 + Br2 C2H4Br2 0,25 0,25 0,25 0,25 0,5 0,5 0,5 4 a b nCO2= 8,25: 44=0,1875 ( mol) đnC =nCO2 =0,1875(mol) đmC= 0,1875.12 = 2,25( gam) nH2O = 4,5:18 = 0,25 (mol) đnH = 2 nH2O = 2.0,25 = 0,5 ( mol) đmH= 0,5 (gam) mC + mH = 2,25 +0,5 = 2,75 gam mO = 3,75 – 2,75 = 1 gam đnO = 1 : 16 =0,0625 nC:nH:nO = 0,1875: 0,5: 0,0625 = 3:8:1 Cụng thức đơn giản nhất của A: (C3H8O)n = 60đ 60n=60 đ n= 1. Cụng thức phõn tử của A là C3H8O - Vỡ A tỏc dụng với Na nờn A cú nhúm - OH. Cụng thức cấu tạo của A là: CH3-CH2-CH2-OH hoặc CH3-CHOH -CH3 0,5 0,5 0,5 0,5 0,5 - Hết-
Tài liệu đính kèm: