PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2021-2022 ĐỀ CHÍNH THỨC Môn: Hóa học - Lớp 8 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Câu 1. (2,0 điểm) Viết công thức hóa học và tính khối lượng mol của những hợp chất tạo bởi: a. Na (I) và S (II). b. Si (IV) và O (II). c. Cu (II) và (OH) (I). d. Zn (II) và (SO4) (II). Câu 2. (3,0 điểm) 1. Tính số mol của: a. 4480 ml H2S (ở đktc) b. 108,5 g Ca3(PO4)2 2. Hợp chất A có chứa 82,35% N và 17,65% H về khối lượng, biết tỉ khối của hợp chất A so với khí hiđro bằng 8,5. Xác định công thức hóa học của hợp chất A. Câu 3. (2,0 điểm) Hãy lập phương trình hóa học của các phản ứng có sơ đồ dưới đây: a. P + O2 P2O5 b. Al(OH)3 Al2O3 + H2O c. H3PO4 + KOH K3PO4 + H2O d. FexOy + CO Fe + CO2 Câu 4. (3,0 điểm) Cho lượng khí H2 (vừa đủ) tác dụng với 32 gam sắt (III) oxit (Fe2O3), nung nóng thu được sắt và nước (H2O). a. Viết phương trình phản ứng b. Tính thể tích khí hiđro cần dùng ở điều kiện tiêu chuẩn. c. Tính khối lượng sắt sinh ra. d. Tính số phân tử nước tạo thành. (Na: 23; Cu: 64; Zn: 65; S: 32; Fe: 56; N: 14; Ca: 40; Si: 28; P: 31; H: 1; O: 16) -----Hết----- HƯỚNG DẪN CHẤM HÓA 8 Câu Nội dung Điểm 1 - Viết đúng mỗi CTHH được 0,25 điểm. - Tính đúng khối lượng mol mỗi chất được 0,25 điểm. 2,0 2 1. (1,0 điểm) Tính đúng số mol mỗi chất được 0,5 điểm 2. (2,0 điểm) - Tính đúng MA (17 g/mol) được 0,5 điểm. - Xác định được công thức hợp chất A (NH3) được 1,5 điểm. 3,0 3 Lập đúng mỗi PTHH được 0,5 điểm 2,0 4 a. (0,75 đ) PT: Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O = 32/160 = 0,2(mol) b. (0,75 đ) Từ PT: c. (0,75 đ) Từ PT: d. (0,75 điểm) Từ PT: Số phân tử H2O tạo thành: (phân tử) 3,0 Lưu ý : Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa.
Tài liệu đính kèm: