Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 8 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1343Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 8 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi giao lưu học sinh giỏi lớp 8 THCS huyện Hữu Lộc năm học 2015 - 2016 môn thi: Hóa Học
PHềNG GD & ĐT
HUYỆN HẬU LỘC
 Số bỏo danh: 
ĐỀ THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI LỚP 8 THCS 
NĂM HỌC 2015 - 2016
Mụn thi: Húa học
(Thời gian làm bài: 150 phỳt)
Cõu 1: (2,0 điểm)
Cho cỏc chất Na, H2O, CaCO3, KClO3, P và cỏc điều kiện cần thiết. Viết phương trỡnh húa học điều chế: NaOH, CO2, O2, H3PO4.
Nờu hiện tượng của cỏc thớ nghiệm sau:
Cho kim loại kẽm vào dung dịch axit clohidric
Dẫn luồng khớ hidro đi qua ống sứ đựng bột đồng (II) oxit nung núng
Cõu 2: (2,0 điểm)Hoàn thành cỏc PTHH cú sơ đồ phản ứng sau:
a. 	Fe3O4 + HCl - - - > FeCl2 + FeCl3 + H2O
b.	NaOH + Al + H2O - - - > NaAlO2 + H2
c. 	M + H2SO4 (đặc, núng) - - - > M2(SO4)3 + SO2 + H2O
d. 	CxHy + O2 - - - > CO2 + H2O
Cõu 3: (2,0 điểm) Viết cụng thức húa học của oxit axit, bazơ tương ứng với cỏc chất sau: H2SO3, HNO3, HClO3, HMnO4, Fe2O3, ZnO, Al2O3, K2O
Cõu 4: (2,0 điểm) Nung 30,08 gam Cu(NO3)2 bị phõn hủy theo sơ đồ phản ứng sau:
	Cu(NO3)2 - - - > CuO + NO2 + O2
	Sau một thời gian thấy cũn lại 23,6 gam chất rắn.
Tớnh thể tớch cỏc khớ thu được ở (đktc)
Chất rắn thu được gồm những chất gỡ? Tớnh khối lượng của mỗi chất.
Cõu 5: (2,0 điểm) 
Tớnh số phõn tử Na2O, số nguyờn tử Na, số nguyờn tử O cú trong 6,2 gam Na2O
Phải lấy bao nhiờu gam H2SO4 để cú số phõn tử gấp hai lần số phõn tử Na2O
Cõu 6: (2,0 điểm) Bằng phương phỏp húa học, em hóy trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết cỏc gúi bột màu trắng riờng biệt sau: Na2O, MgO, CaO, P2O5
Cõu 7: (2,0 điểm) Nung hoàn toàn 12,75 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lớt khớ oxi ở (đktc). Trong hợp chất B cú thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc nguyờn tố là: 33,33% Na; 20,29% N; 46,38% O. Xỏc định cụng thức húa học của A, B. Biết rằng cụng thức đơn giản cũng chớnh là cụng thức húa học.
Cõu 8: (2,0 điểm) Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loại M cần dựng 1,344 lớt khớ H2 (đktc). Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lớt khớ H2 (đktc). Xỏc định cụng thức húa học của oxit.
Cõu 9: (2,0 điểm) Để đốt chỏy hết 1,6 gam hợp chất Y cần dựng 1,2.1023 phõn tử oxi, thu được CO2 và hơi nước theo tỉ lệ số mol là 1:2
Tớnh khối lượng CO2 và hơi nước tạo thành.
Tỡm cụng thức húa học của Y, biết tỉ khối của Y đối với hidro là 8
Cõu 10: (2,0 điểm) Hũa tan 8,7 gam một hỗn hợp gồm Kali và một kim loại M (húa trị II) trong dung dịch HCl dư thỡ thu được 5,6 lớt khớ H2 (đktc). Hũa tan riờng 9 gam kim loại M trong dung dịch HCl dư thỡ thể tớch khớ H2 sinh ra chưa đến 11 lớt khớ H2 (đktc). Hóy xỏc định kim loại M
= = Hết = =
Cho biết : C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, P = 31, H = 1, Cl = 35,5, Cu = 64.
HƯỚNG DẪN CHẤM
Cõu
Đỏp ỏn
Điểm
1
a)
* Điều chế NaOH
2Na + 2H2O 2NaOH + H2
0.25
* Điều chế CO2
CaCO3 CO2 + CaO
0.25
* Điều chế O2
2KClO3 2KCl + 3º2
0.25
* Điều chế H3PO4
4 P + 5 O2 2P2O5
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0.25
b)
- Kẽm tan dần, cú bọt khớ thoỏt ra
Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 
0,5
- Chất rắn màu đen dần chuyển thành màu đỏ của đồng
H2 + CuO Cu + H2O
0,5
2
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
2NaOH + 2Al + 2 H2O 2NaAlO2 + 3 H2
2M + 6H2SO4 (đn) M2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
CxHy + (x + y4)O2 xCO2 + y2H2O
Mỗi PTHH đỳng được 0.5 đ
3
Axit
Oxit axit tương ứng
Oxit bazơ
Bazơ tương ứng
H2SO3
SO2
Fe2O3
Fe(OH)3
HNO3
N2O5
ZnO
Zn(OH)2
HClO3
Cl2O5
K2O
KOH
HMnO4
Mn2O7
Al2O3
Al(OH)3
mỗi CTHH đỳng
0,25đ
4
a) PTHH: 2Cu(NO3)2 2CuO + 4NO2 + O2 
 (mol) 2x 2x 4x x
0.25
 (mol)
Đặt số mol khớ O2 thu được là x. (mol)
0,25
Theo PTHH ta cú số mol cỏc chất trong phản ứng là:
Số mol Cu(NO3)2 (pu) = Số mol CuO = 2x (mol)
Số mol NO2 = 4x (mol)
Số mol Cu(NO3)2 (dư) = 0,16 - 2x (mol)
0.25
Ta cú: (0,16 - 2x)*188 + 2x*80 = 23,6
=> x = 0,03
0.25
Thể tớch O2 (đktc) = 0,03 . 22,4 = 0,672 (lớt)
0.25
Số mol NO2 = 4x = 4 . 0,03 = 0,12 (mol)
Thể tớch NO2 (đktc) = 0,12 . 22,4 = 2,688 (lớt)
0.25
b) Chất rắn sau khi nung gồm: CuO và Cu(NO3)2 chưa bị phõn hủy.
0.25
Khối lượng CuO = 160x = 160 . 0,03 = 4,8 (gam)
Khối lượng Cu(NO3)2 chưa bị phõn hủy = 23,6 – 4,8 = 18,8 (gam)
0.25
5
nNa2O = 6,262 = 0,1 (mol)
0.25
số phõn tử Na2O = 0,1 x 6 .10 23 = 0, 6.10 23 (phõn tử)
0.25
nNa = 0,1.2 = 0,2 (mol)
0.25
số nguyờn tử Na = 0,2 x 6 .10 23 = 1,2.10 23 (nguyờn tử)
0.25
nO = 0,1 (mol)
0.25
số nguyờn tử O = 0,1 x 6 .10 23 = 0, 6.10 23 (nguyờn tử)
0.25
nH2SO4 =2 nNa2O = 2x 0,1mol = 0,2 (mol)
0.25
=> mH2SO4 =0,2.98 = 19,6 (gam)
0.25
6
Trớch mẫu thử và đỏnh số thứ tự tương ứng.
Nhỏ nước vào cỏc mẫu thử
Chất rắn tan trong nước tạo thành dung dịch là Na2O, CaO, P2O5
Chất rắn khụng tan trong nước là MgO
0.5
PTHH: Na2O + H2O 2NaOH
Ca(OH)2 + H2O Ca(OH)2
P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0.5
Nhỏ lần lượt cỏc dung dịch thu được vào giấy quỳ tớm.
Quỳ tớm đổi thành màu đỏ là dung dịch H3PO4, chất rắn ban đầu là P2O5.
Quỳ tớm đổi thành màu xanh là dung dịch NaOH và Ca(OH)2
0.5
Sục khớ CO2 vào 2 dung dịch cũn lại. Xuất hiện kết tủa trắng là dung dịch Ca(OH)2, chất rắn ban đầu là CaO.
PTHH: Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O
Cũn lại là dung dịch NaOH, chất rắn ban đầu là Na2O
0.5
7
Ta cú sơ đồ : A B + O2
 (mol) (gam)
Theo định luật bảo toàn khối lượng ta cú:
mA = mB + mOxi mB = mA - mOxi = 12,75 – 2,4 = 10,35 (gam)
0.5
Trong B cú cỏc nguyờn tố Na, N và O
: (gam) => (mol)
 (gam) => (mol)
 (gam) => (mol)
0.5
Gọi cụng thức húa học của B là NaxNyOz
Ta cú x : y : z = nK : nN : nO = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
Chọn x = 1 ; y = 1 ; z = 2 cụng thức đơn giản nhất là NaNO2
0.5
Trong A cú cỏc nguyờn tố Na, N, và O
Theo định luật bảo toàn nguyờn tố :
 (gam) ; (mol)
nN= 0,15 mol ; nNa = 0,15 mol
Gọi cụng thức húa học của A là NaaNbOc a : b: c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3
Chọn a = 1 ; b = 1 ; c = 3 cụng thức húa học của A là NaNO3
0.5
8
Gọi oxit của kim loại M là MxOy, gọi n là húa trị của kim loại M khi phản ứng với axit HCl.
 (mol) (mol)
0.5
PTHH : MxOy + yH2 xM + yH2O (1)
2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (2)
Theo PTHH (1) (mol)
 (mol) (*)
Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (1) ta cú :
 (gam)
0.5
Theo PTHH (2) (mol) (**)
Ta cú : => 
Với n = 1 => M = 28 (g/mol) (Loại)
Với n = 2 = > M = 56 (g/mol) (Fe)
Với n = 3 => M = 84 g/mol (Loại)
0.5
Từ (*) và (**) ta cú :
 => => 
Vậy kim loại M là Fe, CTHH của oxit là Fe3O4
0.5
9
1.
Sơ đồ phản ứng : Y + O2 CO2 + H2O
Ta cú : mY + mO2 = mCO2 + mH2O = 1,6 + 1,2.1023.32/ 6.1023 = 8(g) 
0.5
Gọi số mol CO2 là x (mol) " số mol H2O là : 2x (mol)
"Ta cú phương trỡnh : 44x + 18.2x = 8
" x = 0,1 (mol)
" mCO2 = 0,1.44 = 4,4(g)
" mH2O = 2.0,1.18 = 3,6(g).
0.5
2.
Ta cú : nH = 2.nH2O = 2.0,2 = 0,4 (mol) => mH = 0,1.1 = 0,4(g)
nC = nCO2 = 0,1 (mol) => mC = 0,1*12 = 1,2 (gam)
Ta cú: mC + mH = 1,2 + 0,4 = 1,6 (g).= mY " Hợp chất Y chỉ chứa 2 nguyờn tố C và H.
0.5
Gọi CTTQ của Y là : CxHy " x : y = 1,2/12 : 0,4/1 = 1:4
" Cụng thức đơn giản nhất của Y là : (CH4)n
Ta cú : 16n = 8.2 = 16" n =1
Vậy cụng thức phõn tử của Y là CH4.
0.5
10
Đặt a, b lần lượt là số mol của mỗi kim loại K, M trong hỗn hợp
Thớ nghiệm 1:
2K	+	2HCl	đ	2KCl	+	H2 ư
a	a/2
M	+	2HCl	đ	MCl2 	+ 	H2 ư
b	b
ị số mol H2 = 	 (1)
0,5
0,25
Thớ nghiệm 2:
M	+	2HCl	 đ	MCl2 	+ 	H2 ư
9/M(mol) đ 	9/M
Theo đề bài: 	ị M > 18,3
0,5
Mặt khỏc: ị b = 
0,5
Vỡ 0 < b < 0,25 nờn suy ra ta cú :	 < 0,25 ị M < 34,8	 (2)
Từ (1) và ( 2) ta suy ra kim loại phự hợp là Mg
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_VA_DAP_AN_HSG_HOA_8_HAU_LOC_2015_2016.doc