Kì thi giao lưu học sinh giỏi cụm - Lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa 8 thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)

doc 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1407Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kì thi giao lưu học sinh giỏi cụm - Lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa 8 thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kì thi giao lưu học sinh giỏi cụm - Lần 2 năm học: 2015 - 2016 môn thi: Hóa 8 thời gian: 150 phút (không kể thời gian giao đề)
PHềNG GD&ĐT HUYỆN NGA SƠN
CỤM TRƯỜNG THCS THIỆN - GIÁP
ĐỀ CHÍNH THỨC
Kè THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM-LẦN 2
Năm học: 2015-2016
Mụn thi: Húa 8
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
(Đề thi gồm cú 01 trang)
ĐỀ BÀI 
Cõu 1 (2,0 điểm) Hoàn thành cỏc PTPƯ sau ? Cho biết chỳng thuộc phản ứng húa học nào? Vỡ sao?
	a) KMnO4 to ? + ? + ? b) Fe + H3PO414 ? + ?
	c) S + O2 to ? d) Fe2O3 + CO t0 Fe + ?
Cõu 2 (2,0 điểm) Bằng phương phỏp húa học em hóy trỡnh bày phương phỏp nhận biết cỏc gúi bột màu trằng riờng biệt sau: Na2O, MgO, CaO, P2O5.
Cõu 3 (2,0 điểm) Nguyờn tử nguyờn tố X cú tổng số hạt proton, nơtron, electron là 36. Số hạt mang điện gấp đụi số hạt khụng manh điện. Xỏc định số hạt proton, nơtron, electron.
Cõu 4 (2,0 điểm) 
a) Tớnh số mol phõn tử cần lấy để cú 1,5.1023 phõn tử CO2. Phải cần lấy bao nhiờu lớt khớ CO2 ở đktc để cú được số phõn tử trờn.
b) Cú bao nhiờu nguyờn tử trong 9,8 gam axit sựnuric.
Cõu 5 (2,0 điểm) Hỗn hợp X chứa a mol CO2, b mol H2, c mol SO2. Hỏi a, b, c phải cú tỉ lệ như thế nào để tỉ khối của X so với khớ oxi bằng 1,375.
Cõu 6 (2,5 điểm) 
 Nung hoàn toàn 12,75 gam chất rắn A thu được chất rắn B và 1,68 lớt khớ oxi (ở đktc). Trong hợp chất B cú thành phần phần trăm theo khối lượng cỏc nguyờn tố là 33,33%Na, 20,29%N, 46,38%O. Xỏc định cụng thức húa học của A và B. Biết rằng cụng thức đơn giản cũng chớnh là cụng thức húa học của A, B.
Cõu 7 (2,5 điểm) 
 Để khử hoàn toàn 53,2 gam hỗn hợp chất rắn A gồm CuO, Fe2O3, Fe3O4, MgO cần dựng V lớt khớ H2 ở (đktc), sau phản ứng thu được m gam chất rắn B và 14,4 gam nước.
a) Viết phương trỡnh phản ứng húa học xảy ra.
b) Tớnh giỏ trị của m và V?
Cõu 8 (3,0 điểm) 
 Khử hoàn toàn 3,48 gam một oxit của kim loại M cần dựng 1,344 lớt khớ hiđro ở đktc. Toàn bộ lượng kim loại thu được cho tỏc dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,008 lớt hiđro ở đktc. Tỡm kim loại M và oxit của nú.
Cõu 9 (2,0 điểm) 
 Đốt chỏy 3g chất A thu được 8,8g khớ CO2 và 5,4g nước. Xỏc định cụng thức húa học của A. Biết 1lớt khớ A ở đktc nặng gần bằng 1,34g.
	(Cho H=1, O=16, Cu=64, Na=23, N=14,C=12, Mg=24, Fe=56)
------------------------------Hết-------------------------------
Họ và tên thí sinh:...Số báo danh:....
PHềNG GD&ĐT HUYỆN NGA SƠN
CỤM TRƯỜNG THCS THIỆN - GIÁP
Kè THI GIAO LƯU HỌC SINH GIỎI CỤM-LẦN 2
Năm học: 2015-2016
Đỏp ỏn: Húa 8
Cõu
Nội dung
Điểm
1
(2,0đ)
- Viết đỳng mỗi PTHH, trả lời đỳng cho mỗi cõu
0.5
2
(2,0đ)
- Trớch mẫu thử và đỏnh số thứ tự tương ứng.
Nhỏ nước vào cỏc mẫu thử
Chất rắn tan trong nước tạo thành d d là Na2O, CaO, P2O5
Chất rắn khụng tan trong nước là MgO
0.5 
PTHH Na2O + H2O 2NaOH
 Ca(OH)2 + H2O Ca(OH)2
 P2O5 + 3H2O 2H3PO4
0.5 
Nhỏ lần lượt cỏc dung dịch thu được vào giấy quỳ tớm
Quỳ tớm đổi thành màu đỏ là dd H3PO4, chất rắn ban đầu là P2O5
Quỳ tớm đổi thành màu xanh là dd NaOH và Ca(OH)2
0.5 
Sục khớ CO2 vào 2 dung dịch cũn lại, xuất hiện kết tủa tắng là dd Ca(OH)2, chất rắn ban đầu là CaO
Cũn lại là ddNaOH, chất rắn ban đầu là Na2O.
0.5 
3
(2,0đ)
Gọi số hạt proton, nơtron, electron của nguyờn tử X lần lượt là p, n, e
0.5
Ta cú: 
1.0
=> => 
0.5
4
(2,0đ)
a) 
1.0
b) 
; n0 =0,4 mol, nS = 0,1mol
0.5 
Tổng số nguyờn tử H, S, O cú trong 9,8 gam H2SO4 là: (0,2+0,1+0,4).6.1023 = 4,2.1023
0.5 
5
(2,0đ)
MX = 1,375.32 = 44g/mol => 
0.5 
Vỡ khối lượng mol của CO2 = 44 g/mol = MX => nờn tỉ lệ của X chỉ phụ thuộc vào tỉ lệ mol của H2 và SO2 sao cho khối lượng mol trung bỡnh của hỗn hợp bằng 44 g/mol.
0.5 
Ta cú: => 20c = 42b => b : c = 10 : 21
0.5 
Vậy tỉ lệ: a : b : c = a : 10 : 21
0.5 
6
(2,5đ)
Ta cú sơ đồ: A B + O2
 => 
Theo ĐLBTKL ta cú:
mA = mB + moxi => mB = mA - moxi = 12,75 - 2,4 = 10,35 (gam)
0.5 
Trong B cú cỏc nguyờn tố Na, N và O
 => 
 => 
 => 
0.75 
Gọi CTHH của B là NaxNyOz
Ta cú: x : y : z = 0,15 : 0,15 : 0,3 = 1 : 1 : 2
Chọn x = 1, y = 1, z = 2 cụng thức đơn giản nhất là NaNO2
0.5 
Trong A cú cỏc nguyờn tố Na, N và O
Theo ĐLBTKL
mO = 4,8 + 2,4 = 7,2 (g); 
nN = 0,15 mol; nNa = 0,15 mol
Gọi CTHH của A là NaaNbOc => a : b : c = 0,15 : 0,15 : 0,45 = 1 : 1 : 3
Chọn a = 1, b = 1, c = 3 cụng thức đơn giản nhất là NaNO3
0.75 
7
(2,5đ)
a) PTHH: CuO + H2 Cu + H2O
 Fe2O3 + 3H2 2Fe + 3H2O
 Fe3O4 + 4H2 3Fe + 4H2O
0,75
b) 
Theo PTHH (1), (2) và (3) ta cú 
=> 
0.75 
Chất rắn B gồm Cu, Fe và MgO
Áp dụng ĐLBTKL: 
=> 
0,25
0,75
8
(3,0đ)
Gọi oxit của kim loại M là MxOy, gọi n là húa trị của kim loại M khi phản ứng với axit HCl
; 
0,75
PTHH: MxOy + yH2 xM + yH2O (1)
 2M + 2nHCl 2MCln + nH2 (2)
Theo PTHH (1) 
 (*)
Áp dụng ĐLBTKL cho phản ứng (1) ta cú
 0,5
 0,5
 0,5
Theo PTHH (2) (**)
Ta cú: 
Với n = 1 => M = 28 (g/mol) (loại)
Với n = 2 => M = 56 (g/mol) (Fe)
Với n = 3 => M = 84 (g/mol) (loại)
0.5 
 0,5
Từ (*) và (**) ta cú:
Vậy kim loại M là Fe, CTHH của oxit là Fe3O4
 0.5 
9
(2,0đ)
Đốt chỏy A thu được CO2 và nước. Nờn A cú C, H cú thể cú O 
Khối lượng mol của A 22,4.1,34 = 30g/mol
Số mol CO2 là 8,8/44 = 0,2 mol suy ra nC = 0,2	mC = 0,2.12 = 2,4g
Số mol H2O là: 5,4/18 = 0,3 mol suy ra nH = 0,6	mH = 0,6.1 = 0,6g
mC + mH = 2,4 + 0,6 = 3g = mA
trong A cú 2 nguyờn tố C và H
Gọi CTHH của A là CxHy
Ta cú x : y = nC : nH = 0,2 : 0,6 =1 : 3
CT đơn giản nhất của A là CH3
CTHH của A là (CH3)n cú M = 30
 15n = 30 suy ra n=2
CTHH của A là C2H6
0.5 
0.5 
0.5 
0,5

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA 8.doc