Đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm học: 2014 – 2015 môn: Hóa học

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 2445Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm học: 2014 – 2015 môn: Hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi học sinh giỏi lớp 8 năm học: 2014 – 2015 môn: Hóa học
PHÒNG GD&ĐT HẠ HềA
Đề chớnh thức
KÌ THI HỌC SINH GIỎI LỚP 8
Năm học: 2014 – 2015 
Mụn: Húa học
Ngày thi: 10 tháng 4 năm 2015
Thời gian: 120 phút (khụng kờ̉ thời gian giao đờ̀)
( Đề thi cú 1 trang)
Bài 1: (4 điểm)
	Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
Fe2O3 + CO đ Fe + CO2
AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + Ag
C4H10 + O2 đ CO2 + H2O
NaOH + Fe2(SO4)3 đ Fe(OH)3 + Na2SO4.
FeS2 + O2 	 đ Fe2O3 + SO2 
KOH + Al2(SO4)3 đ K2SO4 + Al(OH)3 
Al + Fe3O4 đ Al2O3 + Fe 
FexOy + CO đ FeO + CO2 
Bài 2: (4 điểm)
Đặt cốc A đựng dung dịch HCl và cốc B đựng dung dịch H2SO4 loóng vào 2 đĩa cõn sao cho cõn ở vị trớ cõn bằng. Sau đú làm thớ nghiệm như sau:
- Cho 11,2g Fe vào cốc đựng dung dịch HCl.
- Cho m gam Al vào cốc đựng dung dịch H2SO4.
Khi cả Fe và Al đều tan hoàn toàn thấy cõn ở vị trớ thăng bằng. Tớnh m?
Bài 3: (3 điểm)
 a) Cho cỏc nguyờn tố: Na, C, S, O, H. Hóy viết cỏc cụng thức hoỏ học của cỏc hợp chất vụ cơ cú thể được tạo thành từ cỏc nguyờn tố trờn?
 b) Bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt cỏc gúi chất bột sau bị mất nhón: canxi oxit, magie oxit, điphotpho penta oxit, natriclorua, natri oxit.
Bài 4: (4điểm)
Cho luồng khớ hiđro đi qua ống thuỷ tinh chứa 20 g bột đồng (II) oxit ở 400 0C. Sau phản ứng thu được 16,8 g chất rắn.
a) Nờu hiện tượng phản ứng xảy ra.
b) Tớnh thể tớch khớ hiđro tham gia phản ứng trờn ở đktc.
Bài 5: (5 điểm)
 1) Cho 5,2 gam hỗn hợp gồm ba kim loại ở dạng bột Mg, Al, Zn chỏy hoàn toàn trong bỡnh oxi dư ta thu được 8,4 gam hỗn hợp oxit. Nếu cũng đem lượng hỗn hợp kim loại đú hũa tan hoàn toàn trong dung dịch axit clohiđric dư thỡ khối lượng axit cần dựng là m gam và thu được V lớt khớ H2 ở đktc. Tớnh m và V?
 2) Hỗn hợp khớ X gồm H2 và CH4 cú thể tớch 11,2 lớt (đo ở đktc). Tỉ khối của hỗn hợp X so với oxi là 0,325. Trộn 11,2 lớt hỗn hợp khớ X với 28,8 gam khớ oxi rồi thực hiện phản ứng đốt chỏy, phản ứng xong làm lạnh để ngưng tụ hết hơi nước thỡ thu được hỗn hợp khớ Y.
 a) Xỏc định phần trăm thể tớch cỏc khớ trong hỗn hợp X.
 b) Xỏc định phần trăm thể tớch và phần trăm khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp Y. 
Cho: Fe = 56; Al = 27; H = 1; Cl = 35,5 Cu = 64; Zn = 65, C = 12; Mg = 24; 
O = 16; S = 32
Cỏn bộ coi thi khụng giải thớch gỡ thờm.
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Mụn Húa học
Bài 1: ( 4 điểm)
	Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau:
Fe2O3 + 3CO đ 2Fe + 3CO2
3AgNO3 + Al đ Al(NO3)3 + 3Ag
2C4H10 + 13O2 đ 8CO2 + 10H2O
6NaOH + Fe2(SO4)3 đ 2Fe(OH)3 + 3Na2SO4.
4FeS2 + 11O2 	 đ 2Fe2O3 + 8 SO2 
6KOH + Al2(SO4)3 đ 3K2SO4 + 2Al(OH)3 
8Al + 3Fe3O4 đ 4Al2O3 +9Fe 
FexOy + (y-x)CO đ xFeO + (y-x)CO2 
(Hoàn thành mỗi phương trỡnh cho 0,5 điểm)
Bài 2: (4 điểm)
- nFe= = 0,2 mol
 nAl = mol
0,5
- Khi thờm Fe vào cốc đựng dd HCl (cốc A) cú phản ứng:
 Fe + 2HCl đ FeCl2 +H2 
 0,2 0,2
0,5
- Theo định luật bảo toàn khối lượng, khối lượng cốc đựng HCl tăng thờm: 
 11,2 - (0,2.2) = 10,8g
1,0
- Khi thờm Al vào cốc đựng dd H2SO4 cú phản ứng:
 2Al + 3 H2SO4 đ Al2 (SO4)3 + 3H2ư
	 mol	 đ	 mol
0,5
- Khi cho m gam Al vào cốc B, cốc B tăng thờm m - 
0,5
- Để cõn thăng bằng, khối lượng ở cốc đựng H2SO4 cũng phải tăng thờm 10,8g. Cú: m - = 10,8
0,5
- Giải được m = (g)
0,5
Bài 3: (3điểm)
. - Oxit: Na2O ; CO2 ; CO ; SO2 ; SO3 ; H2O	
 - Axit: H2SO4 ; H2SO3 ; H2CO3 ; H2S
 - Bazơ: NaOH
 - Muối: Na2SO4 ; Na2SO3 ; Na2CO3 ; Na2S ; NaHSO4 ; NaHSO3 ; NaHCO3 ; NaHS.
0, 5
0,25
0,25
0,5
- Trớch cỏc húa chất ra làm cỏc mẫu thử
- Cho nước vào cỏc mẫu thử khuấy đều.
- Nhỳng lần lượt giấy quỳ tớm vào cỏc ống nghiệm:
+ Mẫu chất rắn tan và quỳ tớm khụng đổi màu là natriclorua NaCl.
 + Mẫu chất rắn tan và dung dịch làm quỳ tớm đổi thành màu xanh thỡ mẫu thử ban đầu là natri oxit Na2O.
 Na2O + H2O → 2 NaOH.
+ Mẫu chất rắn tan và dung dịch thu được làm quỳ tớm đổi thành màu đỏ thỡ mẫu thử ban đầu là điphotpho penta oxit
 P2O5 + 3 H2O → 2H3PO4
 + Mẫu chất rắn tan một phần tạo dung dịch đục và quỳ tớm đổi thành màu xanh là canxi oxit CaO: CaO + H2O → Ca(OH)2
+ Mẫu chất rắn khụng tan là MgO
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
Bài 4( 4 điểm)
PTPƯ: CuO + H2 Cu + H2O 
0,5
Nếu phản ứng xảy ra hoàn toàn, lượng Cu thu được 
0,5
16,8 > 16 => CuO dư.
0,5
Hiện tượng PƯ: Chất rắn dạng bột CuO cú màu đen dần dần chuyển sang màu đỏ (chưa hoàn toàn).
0,5
Đặt x là số mol CuO PƯ, ta cú mCR sau PƯ = mCu + mCuO cũn dư
 = mCu + (mCuO ban đầu – mCuO PƯ)
0,5
64x + (20-80x) =16,8 ú 16x = 3,2 ú x= 0,2.
0,5
nH2 = nCuO= x= 0,2 mol. Vậy: VH2= 0,2.22,4= 4,48 lớt
1
Bài 4: (5 điểm)
Cõu 1: 3 điểm
Gọi số mol của Mg là a, Al là b, Zn là c ( a,b,c> 0)
Sau phản ứng ta thấy khối lượng chất rắn tăng lờn chớnh là khối lượng oxi đó tham gia phản ứng. mO2 = 8,4 - 5,2 = 3,2 gam nO2 = 0,1 mol
 PT 2Mg + O2 2MgO ( 1)
 a mol a/2mol 
 4Al + 3O2 2Al2O3 (2)
 b mol 3b/4mol 
 2Mg + O2 2MgO (3)
 c mol c/2mol 
Từ PT ta cú a/2 + 3b/4 + c/2 = 0,1 (I)
Khi hũa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl cú phản ứng :
 Mg + 2HCl MgCl2 + H2 (4)
 a mol 2amol a mol
 2Al + 6HCl 2AlCl3 + 3H2 (5)
 b mol 3bmol 1,5b mol
 Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (6)
 c mol 2c mol c mol
Theo PT 4,5,6 ta cú nHCl = 2a + 3b + 2c (II)
So sỏnh (I) và (II) ta thấy nHCl = 4nO2 = 4 . 0,1 = 0,4 mol
mHCl = 0,4 . 36,5 = 14,6 gam
nH2 = nHCl = 0,2 mol
VH2 = 0,2 . 22,4 = 4,48 (lit)
0,5
1đ
1đ
0,5
Cõu 2: 2 điểm
a. Đặt x,y lần lượt là số mol H2 và CH4 trong X
x + y = = 0,5 mol (I)
d= 0,325 2x + 16y = 5,2 (II)
Từ (I) và (II) ta cú x = 0,2 mol, y = 0,3 mol
Trong cựng ĐK nhiệt độ và ỏp suất thỡ %V = %n nờn ta cú:
%VH2 = .100% = 40%; %VCH4 = 60%.
0,25
0,25
0,25
0,25
b. nO2 = = 0,9 mol
Pư đốt chỏy X: 2H2 + O2 2H2O (1)
	 CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O (2)
Từ (1) và (2) ta cú nO2 pư = 1/2nH2 + 2nCH4 = 0,7 mol
Hỗn hợp khớ Y gồm: O2 dư 0,9-0,7= 0,2 mol và CO2 0,3 mol (nCO2 = nCH4)	
 %VO2dư= 40%; %VCO2 = 60%
 %m O2 dư= 32,65% ; %mCO2 = 67,35%.
0,25đ
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Học sinh giải bằng cỏch khỏc nhưng nếu đỳng và lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE THI HSG HOALop 8 20142015 HH.doc