Đề kiểm tra học kì 1 môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1008Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 môn học: Hóa học 10 (kèm các mã đề + đáp án)
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT 
NGUYỄN TRƯỜNG TỘ - VINH.
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 
Môn học: Hóa học 10
Thời gian làm bài: 45 phút; 
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 123
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: .............................
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137.
Câu 1: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2	B. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O
C. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2	D. NH4NO3 N2O + 2H2O
Câu 2: Các hạt tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là?
A. proton, electron	B. Proton, notron
C. proton, notron, electron	D. notron, electron.
Câu 3: Bảng tuần hoàn có số chu kỳ nhỏ và lớn lần lượt là?
A. 1 và 6	B. 2 và 5	C. 3 và 4.	D. 3 và 5
Câu 4: Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p3. Hỏi X thuộc khối nguyên tố nào?
A. d	B. s	C. f.	D. p
Câu 5: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 Phát biểu sai là?
A. SO2 là chất khử	B. Br2 là chất bị khử.
C. Quá trình oxi hóa: 	D. Quá trình khử 
Câu 6: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 5	B. 8	C. 11	D. 12
Câu 7: Hòa tan hòa toàn 15,2g hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa T gồm hai chất. Lọc tách kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn E. Giá trị m là?
A. 20g	B. 24,8g	C. 28g	D. 8g
Câu 8: Cho 3,6g một kim loại R thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Kim loại R là?
A. Mg	B. Ca	C. Sr	D. Ba
Câu 9: Cho X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p4. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là?
A. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVA.	B. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA.	D. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm VIA.
Câu 10: Hai nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 11: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc phản ứng oxi hóa - khử?
(1) 2Cu + O2 2CuO (2) SO3 + H2O H2SO4
(3) CaCO3 CaO + CO2 (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (6) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
(7) NaOH + HCl NaCl + H2O
A. (2), (4), (5), (7)	B. (3), (5), (6), (7).	C. (1), (2), (3), (4)	D. (1), (4), (5), (6)
Câu 12: ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử?
A. NO	B. O2-	C. CO	D. SO
Câu 13: Cho X có cấu hình e: 1s22s22p3. X có số thứ tự bằng?
A. 7	B. 3	C. 5	D. 9
Câu 14: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải: 9F, 6C, 8O, 3Li, 7N.
A. F, O, Li, C, N	B. Li, O, C, F, N	C. Li, C, N, O, F	D. F, C, O, Li, N
Câu 15: Cho R có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np3. Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R lần lượt là?
A. RO2, RH4	B. R2O5, RH3	C. RO3, RH2	D. R2O7, RH
Câu 16: Cho nguyên tử nguyên tố R có 48 hạt cơ bản. Trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử Z của R là?
A. 16	B. 14	C. 17	D. 15
Câu 17: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 35	B. 35,5	C. 37	D. 37,5
Câu 18: Cho . Cấu hình e của Na+ là ?
A. 1s22s1	B. [18Ar]4s1	C. 1s22s22p6	D. 1s22s22p63s1
Câu 19: Cho R có cấu hình e: 1s22s22p4 . R là?
A. Kim loại	B. Khí hiếm
C. Kim loại hoặc phi kim.	D. Phi kim
Câu 20: Cho Kali có STT = 19; chu kỳ 4; nhóm IA. Cấu tạo nguyên tử của K là?
A. 19p, 19e, 19n; 4 lớp e và 2e lớp ngoài cùng.	B. 19p, 19e, 39n; 4 lớp e và 1e lớp ngoài cùng.
C. 19p, 19e, 1 lớp e và 4e lớp ngoài cùng.	D. 19p, 19e, 4 lớp e và 1e lớp ngoài cùng.
Câu 21: Số oxi hóa của N trong HNO3 là?
A. + 5	B. + 2	C. + 6	D. + 4.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Chất oxi hóa nhận electron	B. Chất khử nhận electron
C. Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron	D. Quá trinh khử là quá trình nhận electron
Câu 23: Hòa tan hoàn toàn mg Cu vào dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là?
A. 6,4g	B. 12,8g	C. 19,2g	D. 9,6g
Câu 24: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải: 11Na, 16S, 13Al, 17Cl, 14Si
A. Na, Al, Si, S, Cl	B. S, Cl, Al, Na, Si	C. Al, S, Cl, Si, Na.	D. Cl, S, Si, Al, Na
Câu 25: Cho 14Si, 16S, 17Cl. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần từ trái sang phải?
A. H2SiO3, H2SO4, HClO4.	B. H2SO4, HClO4, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H2SiO3.	D. HClO4, H2SiO3, H2SO4.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHK1_HH_123.doc
  • docHK1_HH_234.doc
  • docHK1_HH_345.doc
  • docHK1_HH_456.doc
  • docMA TRAN, DAP AN DE KT HOC KI 1 HOA 10.doc