Đề kiểm tra học kì 1 môn Hoá Lớp 10

docx 2 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 20/06/2022 Lượt xem 625Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kì 1 môn Hoá Lớp 10", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kì 1 môn Hoá Lớp 10
HỌ VÀ TÊN :..LỚP: 
ĐỀ KIỂM TRA HK 1 MÔN HOÁ LỚP 10
A. Phần trắc nghiệm
Câu 1. Trong nguyên tử hạt cơ bản nào sau đây mang điện tích âm? 
A. Electron. 	B. Nơtron. C. Proton. D. Nơtron và Proton.
Câu 2. Hạt nhân nguyên tử được cấu từ các hạt cơ bản nào?
A. proton, nơtron và electron. B. nơtron và electron. C. nơtron và proton. D. electron và nơtron.
Câu 3: Nhận định nào sau đây đúng khi nói về 3 nguyên tử , , ?
A. X và Z có cùng số khối. 	B. X, Z là 2 đồng vị của cùng một nguyên tố hoá học.
C. X, Y thuộc cùng một nguyên tố hoá học. 	D. X và Y có cùng số nơtron.
Câu 4: Số proton và số nơtron có trong một nguyên tử nhôm Al lần lượt là: 
A. 13 và 15	B. 12 và 14	C. 13 và 14	D. 13 và 13
Câu 5. Chu kì 2 của bảng tuần hoàn có
A. 5 nguyên tố.	B. 6 nguyên tố.	 C. 7 nguyên tố.	D. 8.nguyên tố.
Câu 6. Nhóm nguyên tố là tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử của nó có cùng  
A.  số electron.                                                                     B. số electron hóa trị.  
C.  số lớp eletron.                                                                D. số electron ở lớp ngoài cùng. 
Câu 7. Nguyên tử của nguyên tố X (Z = 12) có cấu hình electron là: 
A. 1s22s22p63s2 B. 1s22s22p63s13p2 C. 1s22s22p63s23p1 D. 1s22s22p53s23p1
Câu 8. Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. bán kính nguyên tử giảm dần, tính kim loại tăng dần.	B. bán kính nguyên tử giảm dần, tính phi kim tăng dần.
C. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim tăng dần.	D. bán kính nguyên tử tăng dần, tính phi kim giảm dần.
Câu 9. Nguyên tử clo chuyển thành ion clorua bằng cách
A. nhận 1e.	 B. nhận 7e.	C. nhường 1e.	 D. nhường 7e.
Câu 10. Liên kết trong phân tử NaCl là liên kết
A. cộng hóa trị phân cực.                                  B. cộng hóa trị không phân cực.
C. cho – nhận.                                                  D. ion.
Câu 11. Cho hạt nhân nguyên tử X có 19 proton và hạt nhân nguyên tử Y có 17 proton. Liên kết hóa học giữa X và Y là
A. liên kết cộng hóa trị không cực.	B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.	 	D. liên kết cho nhận.
Câu 12. Liên kết cộng hóa trị có cực có hiệu độ âm điện giữa 2 nguyên tử 
A. từ 0,4 đến 1,7. 	B. từ 0,0 đến < 0,4. C. từ 0,4 đến < 1,7. D. từ ≥ 1,7.
Câu 13. Liên kết cộng hóa trị là liên kết
A. giữa các phi kim với nhau.
B. trong đó cặp electron chung bị lệch về 1 nguyên tử.
C. được hình thành do sự dùng chung electron của 2 nguyên tử khác nhau.
D. được hình thành giữa 2 nguyên tử bằng một hay nhiều cặp electron chung.
Câu 14. Trong phân tử nitơ, các nguyên tử liên kết với nhau bằng liên kết
A. cộng hóa trị không có cực.               B. ion yếu.
C. ion mạnh.                                                     D. cộng hóa trị phân cực.
Câu 15. Liên kết hóa học trong phân tử H2O, HCl đều là
A. liên kết đôi. 	B. liên kết cộng hóa trị có cực.
C. liên kết ion.	D. liên kết cộng hóa trị không cực.
Câu 16. Trong hợp chất ion, hoá trị của một nguyên tố bằng điện tích của ion và được gọi là 
A. điện hoá trị của nguyên tố đó. B. cộng hoá trị của nguyên tố đó. C. số oxi hoá của nguyên tố đó. D. điện tích ion.
Câu 17. Trong phân tử CO2 nguyên tố C có cộng hóa trị bằng
A. 1. 	B. 2. 	C. 3.	D. 4.
Câu 18. Số oxi hóa của clo trong hợp chất KClO3 là 
A. + 3. 	B. +4. 	C. +5. 	D. +6.
Câu 19. Số oxi hóa của oxi trong các hợp chất HNO3, H2O2, K2O theo thứ tự lần lượt là
A. +2, -1, -2. 	B. -2, -1, -2. 	C. -2, +1, +2. 	D. -2, +1, -2.
Câu 20. Cho phản ứng: Ca + Cl2 → CaCl2. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Mỗi nguyên tử Ca nhận 2e. 	B. Mỗi nguyên tử Cl nhận 2e.
C. Mỗi phân tử Cl2 nhường 2e. 	D. Mỗi nguyên tử Ca nhường 2e.
B. Phần tự luận:
Câu 1: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của phân tử H2S.
Câu 2: Lập phương trình hóa học của phản ứng sau theo phương pháp electron: 
a)Fe + H2SO4đặc à Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
b)Na2SO3 + KMnO4 + H2O → Na2SO4 + MnO2 + KOH
c)KMnO4 + HClà KCl + MnCl2 + Cl2 + H2O
câu 3: Cho 8g hỗn hợp Mg , Fe tác dụng với dd H2SO4 đặc, nóng dư thu được 5,6 lít SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Tính thành phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp.

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_hoc_ki_1_mon_hoa_lop_10.docx