Đề kiểm tra Hóa 10 học kì 1

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1260Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Hóa 10 học kì 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Hóa 10 học kì 1
ĐỀ KT HÓA 10 HỌC KÌ 1
Câu 1: Các hạt tạo nên nguyên tử của hầu hết các nguyên tố là?
A. proton, notron, electron B. proton, electron 
C. Proton, notron D. notron, electron.
[]
Câu 2: Cho nguyên tử nguyên tố R có 48 hạt cơ bản. Trong đó số hạt mang điện nhiều gấp 2 lần số hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử Z của R là?
A. 14 B. 15 C. 16 D. 17
[]
Câu 3: Hai nguyên tử nào sau đây là đồng vị của nhau ?
A. B. C. D. 
[]
Câu 4: Clo có hai đồng vị Cl( Chiếm 24,23%) và Cl(Chiếm 75,77%). Nguyên tử khối trung bình của Clo gần với giá trị nào sau đây nhất?
A. 37,5	 B. 35,5	 C. 35	 	D. 37
[]
Câu 5: Cho X có cấu hình e: [Ne]3s23p3. Hỏi X thuộc khối nguyên tố nào?
A. s B. p C. d D. f.
[]
Câu 6: Cho R có cấu hình e: 1s22s22p4 . R là?
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Kim loại hoặc phi kim.
[]
Câu 7: Cho . Cấu hình e của Na+ là ?
A. 1s22s1 B. 1s22s22p6 C. [18Ar]4s1 D. 1s22s22p63s1
[]
Câu 8: Cho X có cấu hình e: 1s22s22p3. X có số thứ tự bằng? 
A. 3 B. 5 C. 7 D. 9
[]
Câu 9: Bảng tuần hoàn có số chu kỳ nhỏ và lớn lần lượt là? 
A. 1 và 6 B. 2 và 5 C. 3 và 5 D. 3 và 4.
[]
Câu 10: Cho X có cấu hình e: 1s22s22p63s23p4. Vị trí X trong bảng tuần hoàn là?
A. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VIA. B. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm IVA.
C. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm VIA. D. Ô 14, chu kỳ 3, nhóm IVA. 
[]
Câu 11: Cho Kali có STT = 19; chu kỳ 4; nhóm IA. Cấu tạo nguyên tử của K là?
A. 19p, 19e, 4 lớp e và 1e lớp ngoài cùng. 
B. 19p, 19e, 39n; 4 lớp e và 1e lớp ngoài cùng. 
C. 19p, 19e, 1 lớp e và 4e lớp ngoài cùng. 
D. 19p, 19e, 19n; 4 lớp e và 2e lớp ngoài cùng. 
[]
Câu 12: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần tính phi kim từ trái sang phải:
 9F, 6C, 8O, 3Li, 7N.
A. F, C, O, Li, N B. Li, C, N, O, F 
C. Li, O, C, F, N D. F, O, Li, C, N 
[]
Câu 13: ion nào sau đây là ion đơn nguyên tử? 
A. NO B. SO C. CO D. O2- 
[]
Câu 14: Cho 3,6g một kim loại R thuộc nhóm IIA trong bảng tuần hoàn tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl dư thu được 3,36 lít khí H2(đktc). Kim loại R là?
A. Mg B. Ca C. Sr D. Ba
[]
Câu 15: Sắp xếp các nguyên tố sau theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử từ trái sang phải: 11Na, 16S, 13Al, 17Cl, 14Si
A. Cl, S, Si, Al, Na B. Na, Al, Si, S, Cl 
C. S, Cl, Al, Na, Si D. Al, S, Cl, Si, Na.
[]
Câu 16: Cho R có cấu hình e lớp ngoài cùng ns2np3. Oxit cao nhất và hợp chất khí với hidro của R lần lượt là?
A. RO2, RH4 B. R2O5, RH3 C. RO3, RH2 D. R2O7, RH
[]
Câu 17: Cho 14Si, 16S, 17Cl. Dãy sắp xếp các chất theo chiều tính axit tăng dần từ trái sang phải?
A. H2SiO3, H2SO4, HClO4.	 B. H2SO4, HClO4, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H2SiO3.	 D. HClO4, H2SiO3, H2SO4.
[]
Câu 18: Số oxi hóa của N trong HNO3 là?
A. + 2 B. + 5 C. + 6 D. + 4.
[]
Câu 19: Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Chất khử nhận electron 
B. Chất oxi hóa nhận electron 
C. Quá trinh khử là quá trình nhận electron 
D. Quá trình oxi hóa là quá trình nhường electron
[]
Câu 20: Cho phản ứng: SO2 + Br2 + 2H2O 2HBr + H2SO4 Phát biểu sai là?
A. SO2 là chất khử B. Br2 là chất bị khử. 
C. Quá trình oxi hóa: D. Quá trình khử 
[]
Câu 21: Phản ứng nào sau đây là phản ứng tự oxi hóa khử?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. Zn + 2HCl ZnCl2 + H2
C. Cl2 + 2NaOH NaCl + NaClO + H2O D. NH4NO3 N2O + 2H2O
[]
Câu 22: Cho các phản ứng sau, những phản ứng nào thuộc phản ứng oxi hóa - khử?
(1) 2Cu + O2 2CuO (2) SO3 + H2O H2SO4
(3) CaCO3 CaO + CO2 (4) 2KClO3 2KCl + 3O2
(5) Zn + 2HCl ZnCl2 + H2 (6) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
(7) NaOH + HCl NaCl + H2O 
A. (1), (2), (3), (4) B. (1), (4), (5), (6) 
C. (2), (4), (5), (7) D. (3), (5), (6), (7).
[]
Câu 23: Cho phản ứng: aCu + bHNO3 cCu(NO3)2 + dNO + eH2O
Với a, b, c, d, e là những số nguyên tối giản. Tổng (a+b) bằng?
A. 5 B. 8 C. 11 D. 12
[]
Câu 24: Hòa tan hoàn toàn mg Cu vào dung dịch HNO3 dư. Sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 2,24 lít khí NO(sản phẩm khử duy nhất ở đktc). Giá trị m là?
A. 6,4g B. 12,8g C. 19,2g D. 9,6g
[]
Câu 25: Hòa tan hòa toàn 15,2g hỗn hợp X gồm Fe, Cu vào dung dịch HNO3 dư. Kết thúc phản ứng thu được 4,48 lít khí NO( sản phẩm khử duy nhất ở đktc) và dung dịch Y. Cho Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch NaOH loãng, dư thu được kết tủa T gồm hai chất. Lọc tách kết tủa rồi nung trong không khí đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn E. Giá trị m là?
A. 20g B. 24,8g C. 28g D. 8g

Tài liệu đính kèm:

  • docDE KIEM TRA HOA 10 HOC KY 1.doc