Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)

docx 6 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 148Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra giữa học kì II môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2021-2022 - Trường THCS Long Hòa (Có đáp án)
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: HÓA HỌC 8
 THỜI GIAN: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
Mục tiêu:
 1. Kiến thức: Giúp học sinh cũng cố lại kiến thức đã học.
- Biết tính chất của khí oxi và khí hidro.
- Phân loại được oxit axit, oxit bazơ.
- Phân biệt được phản ứng hóa hợp – phân hủy – thế.
- Viết PTHH và cân bằng.
- Hiểu được thành phần không khí.
- Biết cách điều chế khí Oxi và Hidro. 
- Tính toán theo PTHH.
 2. Kĩ năng: Giúp học sinh hình thành kĩ năng làm bài, kĩ năng trình bày. 
 3. Thái độ: Hình thành ý thức tự giác, nghiêm túc trong quá trình làm bài. 
 II. CHUẨN BỊ:
	GV: Đề kiểm tra.
	HS: Học nội dung chương 4,5.
 III. THIẾT LẬP MA TRẬN
Số lượng câu hỏi : 15 câu
Hình thành ma trận.
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Tính chất của oxi
Biết quan sát hiện tượng xảy ra
-Viết các PTHH
Tính theo PTHH
-Tìm thành phần % của oxit.
Số câu 
1
1 (14)
1
1 (15)
4
Số điểm
0,25
2
0,25
3
5,5
Tỉ lệ %
2,5%
20%
2,5%
30%
55%
2. Sự oxi hóa-p ứng hóa hợp-ứng dụng oxi
Biết khái niệm phản ứng hóa hợp
-Biết thế nào là sự oxi hóa
Số câu 
1
1
Số điểm
0,25
0,25
Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
3. Oxit
Phân loại được oxit bazơ và oxit axit
-Cho vd và đọc tên 2 loại oxit
Số câu 
2
1
3
Số điểm
0,5
2
2,5
Tỉ lệ %
5,0%
20%
25%
4.Điều chế oxi-phản ứng phân hủy
Biết cách thu khí oxi trong PTN
Hiểu được phản ứng phân hủy
Số câu 
1
1
2
Số điểm
0,25
0,25
0,5
 Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
5%
5. Không khí-sự cháy
Biết thành phần của không khí
Số câu 
1
1
Số điểm
0,25
0,25
 Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
6. Tính chất ứng dụng của Hidro
Biết quan sát hiện tượng xảy ra
-Viết các PTHH
-Tính theo PTHH
Tính theo PTHH tích hợp với oxi.
Số câu 
2
2
Số điểm
0,5
0,5
 Tỉ lệ %
5%
5%
7. Điều chế Hidro- phản ứng thế
Biết cách thu khí hidro trong PTN
Hiểu được phản ứng thế
Số câu 
1
1
2
Số điểm
0.25
0.25
0.5
 Tỉ lệ %
2,5%
2,5%
5%
Tổng số câu
5
1
4
1
3
1
15
Tổng điểm
1,25
2
1
2đ
0,75
3 đ
10đ
 Tỉ lệ %
12,5%
20%
10%
20%
7,5%
30%
100%
PHÒNG GD & ĐT DẦU TIẾNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2021-2022
TRƯỜNG THCS LONG HÒA MÔN: HÓA HỌC 8
 THỜI GIAN: 45 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
I/ TRẮC NGHIỆM: (3 điểm )
Khoanh tròn trước câu trả lời đúng .
Câu 1: Thành phần của không khí về thể tích gồm:
 A. 78%N2 , 21%O2 , 1% các khí khác. B. 78%O2 , 21%N2 , 1% các khí khác. 
 C. 78%N2 , 1%O2 , 21% các khí khác. D. 78%O2 , 1%N2 , 21% các khí khác.
Câu 2: Có mấy cách thu khí Ôxi trong phòng thí nghiệm?
A. Đẩy nước.	 C. Đẩy không khí.
B. Đẩy nước và đẩy không khí. D. Không thể thu khí oxi.
Câu 3. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng thế?
 A. 2KClO3 2KCl + 3O2 B. SO2 + H2O H2SO3 
 C. Mg + 2HCl MgCl2 + H2 D. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O
Câu 4: Phần trăm về khối lượng của nguyên tố ôxi trong hợp chất P2O5 là:
 A. 34,54 %. B. 56,34 %. C. 11,27 %. D. 43,66 %.
( cho biết P=31, O=16)
Câu 5: Chất còn thiếu trong trong phản ứng sau CH4 + 2O2 ...... + 2H2O là chất gì?
A. 2SO2.	 	B. O2. 	C. 3CO2. 	 D. CO2.
Câu 6: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng hóa hợp ?
 A. 2HCl + Fe FeCl2 + H2	.	 B. Ca + 2H2O Ca(OH)2 + H2 .
 C. 4Al +3O2 t0 2Al2O3. D. CaCO3 t0 CaO + CO2. 
Câu 7: Cho biết các nhóm chất sau nhóm nào là oxit axit ?
 A. Cu2O , NO , PbO. B. P2O5 , ZnO , SO2. C. CO2 , SO , N2O5. D. NO , CO2 , Ag2O. 
Câu 8: Dùng 4 mol khí hidro để khử oxit sắt từ (Fe3O4) thì số gam sắt thu được sau phản ứng là:
 A. 56 gam B. 168 gam C. 112 gam	 D. 224 gam
(cho biết Fe=56, O=16)
Câu 9: Nhóm nào sau đây toàn là oxít bazơ?
A. CO2, MgO, HgO. B. Fe3O4, SO2, NO2. C. Na2O, BaO, Al2O3. D. O2, PbO, CuO.	
Câu 10. Phản ứng nào dưới đây dùng để điều chế khí H2 trong phòng thí nghiệm:
 A.2Na + 2H2O 2NaOH + H2 B. Zn + 2HCl à ZnCl2 + H2
 C. 2H2O 2H2 + O2 D. 2CH3COOH + Mg (CH3COO)2Mg + H2 
Câu 11: Đốt cháy 3,2g Lưu huỳnh trong khí oxi sinh ra bao nhiêu lít khí lưu huỳnh đioxit (đktc) ?
	A. 2,24 l. 	 B. 3,36 l. 	 C. 22,4 l. 	 D. 6,72 l.
(cho biết S=32, O=16)
Câu 12: Trong các phản ứng hoá học sau phản ứng nào là phản ứng phân hủy?
 A. 2KClO3 2KCl + 3O2.	 B. Na + H2O NaOH + H2 .
 C. 4Fe +3O2 t0 2Fe2O3. D. 2HCl + Zn ZnCl2 + H2 .
II/ TỰ LUẬN: (7 điểm)
Câu 13: (2đ) Cho công thức hóa học các oxit sau: CO2 ; Fe2O3 ; CuO ; P2O5. 
Hãy gọi tên và phân loại các oxit trên, chúng thuộc oxit axit hay oxit bazơ ?
Câu 14: (2đ)Hoàn thành phương trình phản ứng: 
	a. Al + ? 	Al2O3
 b. Fe + HCl à FeCl2 + ?
 	c. H2 O	+	P2O5 à H3PO4	 
d. KClO3 KCl + ?
Câu 15: (3đ) Đốt cháy hoàn toàn 26g Kẽm trong bình đựng oxi. Sau phản ứng người ta thu được hợp chất Kẽm oxít ZnO. 
Viết PTHH.
Tính thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc. 
Tính thể tích không khí, biết thể tích oxi chiếm 1/5 thể tích không khí
(Cho: O = 16 ; Zn = 65 ).
---HẾT----
TRƯỜNG THCS LONG HÒA ĐÁP ÁN KIỂM TRA GIỮA HK II NĂM HỌC 2021-2022
 MÔN: HÓA HỌC – LỚP 8
 THỜI GIAN LÀM BÀI: 45 phút
 (không kể thời gian phát đề)
I/ TRẮC NGHIỆM:(3đ) : Đúng mỗi câu đạt 0.25 điểm 
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
đáp án
A
B
C
D
D
C
C
B
C
B
A
A
II/ TỰ LUẬN:(7đ)
Câu 1: (2 đ)
 a) Phân loại đúng mỗi công thức đạt 0.25 điểm
 b) Đọc được mỗi oxit đạt 0.25 điểm
Câu 2: (2đ)
a.4 Al + 3 O2	2Al2O3
 b. Fe + 2 HCl à FeCl2 + H2
 	c.3 H2 O	+ 	P2O5 à 2 H3PO4	 
d. 2 KClO3 2 KCl +3 O2
Câu 3: (3đ)
 Số mol của 26 g Zn là:
 n= m/M= 26/65= 0,4 mol (0,5 đ)
a. PTHH: 2Zn + O2 t0 2ZnO (1đ) 
 PT: 2 mol 1mol 2mol
 ĐB: 0,4mol 0,2mol 0,4mol (0,5 đ)
Thể tích khí oxi tham gia phản ứng ở đktc là:
V= n. 22,4 = 0,2 .22,4 = 4,48 (l) (0,5 đ)
 c. Thể tích không khí là: 
 V= 5 x VO2= 5 x 4,48 = 22,4 lít (0,5 đ)
HẾT
 Long Hòa, ngày 26 tháng 2 năm 2022
 GVBM 
 Đặng Ngọc Thủy

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_giua_hoc_ki_ii_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2021_20.docx