KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MễN: HOÁ HỌC – LỚP 9 Thời gian làm bài: 45 phỳt (Khụng kể thời gian giao đề). Đề 2 Cõu 1: (3 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau (ghi rừ điều kiện phản ứng, nếu cú). a. Cu(OH)2 ? + ? b. ? + H2O NaOH c. ? + HCl FeCl3 + ? d. ? + Ca(OH)2 CaCO3 + ? e. H2SO4 + BaCl2 ? + ? f. NaCl + ? NaOH + ? + ? Cõu 2: (2 điểm) Cú 3 lọ mất nhón, mỗi lọ chứa một dung dịch cỏc chất sau: sodium hydroxide NaOH, sulfuric acid H2SO4, hydrochloric acid HCl. Hóy nhận biết mỗi chất trờn bằng phương phỏp hoỏ học. Cõu 3: (1 điểm) Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học xảy ra khi cho Cu(OH)2 vào dung dịch acid H2SO4. Cõu 4: (1 điểm) Hóy giải thớch hiện tượng thực tế sau: Vụi sống (CaO) để lõu ngày trong khụng khớ sẽ kộm chất lượng (đúng rắn). Bài toỏn: (3 điểm) Hũa tan vừa đủ 8 (gam) CuO bằng 200 gam dung dịch acid HCl. a) Tớnh khối lượng muối cú trong dung dịch thu được sau phản ứng. b) Tớnh nồng độ phần trăm dung dịch acid cần dựng. c) Nếu dựng 50 (ml) dung dịch Ca(OH)2 1M để trung hũa lượng acid trờn thỡ khối lượng muối thu được là bao nhiờu? (Cho biết: Cu = 64, Ca = 40, O = 16, H=1, C=12, Cl=35,5) ------------------------------- Hết ĐÁP ÁN ĐỀ 2 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MễN HểA HỌC – LỚP 9 Cõu Đỏp ỏn Điểm 1 (3 điểm) a. Cu(OH)2 t0 CuO + H2O b. Na2O + H2O 2NaOH c. Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O Hoặc Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O d. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O e. H2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2HCl - Viết sai phương trỡnh - Thiếu cõn bằng, điều kiện 0,5đ/pt 0 đ -0,25đ/pt 2 (2 điểm) - Trớch mỗi chất một ớt cho vào ống nghiệm để làm mẫu thử. - Cho lần lượt giấy quỳ tớm vào cỏc dung dịch (trong ống nghiệm): + Giấy quỳ tớm húa xanh là NaOH. + Giấy quỳ tớm húa đỏ là H2SO4 và HCl. - Cho dung dịch BaCl2 tỏc dụng với HCl và H2SO4 + Xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 - PTHH: BaCl2 + H2SO4 BaSO4 + 2HCl + Khụng cú hiện tượng là HCl. 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 3 (1 điểm) - Hiện tượng: Cu(OH)2 bị hũa tan tạo thành dung dịch màu xanh lam. - PTHH: Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O 0,5đ 0,5đ 4 (1 điểm) - Giải thớch: Vỡ vụi sống (Ca(OH)2) để bờn ngoài lõu ngày sẽ tiếp xỳc với CO2 trong khụng khớ, tạo thành kết tủa (chất rắn) khụng tan trong nước. - PTHH: CaO + CO2(kk) CaCO3 0, 5đ 0,5đ Bài toỏn (3 điểm) a. PTHH: Khối lượng muối tạo thành: Tỉ lệ: 0,5đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ Đề 1 Cõu 1: (3 điểm) Hoàn thành cỏc phương trỡnh phản ứng sau, (khi rừ điều kiện phản ứng, nếu cú). CaO + P2O5 đ ? K2SO4 + Ba(NO3)2 đ ? + ? Cu + ? đ ? + ? + H2O Al(OH)3 đ ? + ? Zn(OH)2 + H2SO4 đ ? + ? ? + ? đ KOH Cõu 2: (2 điểm) Cú 3 ống nghiệm mất nhón, mỗi ống chứa một dung dịch cỏc chất sau: sodium hydroxide NaOH , potassium sulfate K2SO4, barium hydroxide Ba(OH)2. Hóy nhận biết mỗi chất trờn bằng phương phỏp hoỏ học. Cõu 3: (1 điểm) Nờu hiện tượng và viết phương trỡnh húa học xảy ra khi Fe2O3 vào dung dịch acid HCl. Cõu 4: (1 điểm) NaOH là chất húa học thụng dụng và được sử dụng trong nhiều đời sống và cụng nghiệp. Trong quy trỡnh sản xuất cụng nghiệp nú được sử dụng để sản xuất tơ và sợi nhõn tạo, chất nổ, nhựa epoxy, sơn, thủy tinh và gốm sứ. Trong ngành dệt được dựng để sản xuất thuốc nhuộm, xử lý vải cotton và chất tẩy trắng. Trong dược phẩm được sử dụng để giỳp sản xuất thuốc giảm đau thụng thường như aspirin, thuốc chống đụng mỏu và thuốc giảm cholesterol. a. Hóy nờu cỏc ứng dụng NaOH? b. Viết phương trỡnh điều chế NaOH từ NaCl? Bài toỏn: (3 điểm) Cho m(g) Na2SO3 tỏc dụng với 200ml dung dịch HCl 1M thấy cú V(lớt) khớ cú mựi hắc thoỏt ra. a. Tớnh giỏ trị m? b. Tớnh giỏ trị V? c. Dẫn toàn bộ khớ thoỏt ra vào 600g dung dịch Ba(OH)2 8,55%. Tớnh khối lượng kết tủa thu được? Cho Na =23, S =32, O =16, H = 1, Ba =137, Cl =35,5 ĐÁP ÁN ĐỀ 1 KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I MễN HểA HỌC – LỚP 9 Cõu Nội dung Điểm Cõu 1 (3,0đ) Viết đỳng mỗi PTHH a. 3CaO + P2O5 đ Ca3(PO4)2 b. K2SO4 + Ba(NO3)2 đ BaSO4 + 2KNO3 c.Cu + 2 H2SO4 đặc t0 CuSO4 + SO2 + 2H2O d. 2Al(OH)3 t0 Al2O3 + 3H2O e. Zn(OH)2 + H2SO4 đ ZnSO4 + 2H2O f. K2O + H2O đ 2KOH Viết sai phương trỡnh Thiếu cõn bằng, điều kiện 0,5đ/pt 0 đ -0,25đ/pt Cõu 2 (2,0 đ) Lấy mỗi chất một ớt mẫu thử Cho quỳ tớm vào 3 mẫu chất: + Mẫu làm quỳ tớm hoỏ xanh: NaOH, Ba(OH)2 + Mẫu khụng làm đổi màu quỳ tớm: K2SO4 Cho H2SO4 vào 2 dung dịch NaOH, Ba(OH)2 + Xuất hiện kết tủa trắng: Ba(OH)2 Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O + Khụng hiện tượng: NaOH 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,5đ 0,25đ Cõu 3 (1đ) -Hiện tượng: Fe2O3 tan dần, dung dịch cú màu vàng nõu PTHH: Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O 0,5đ 0,5đ Cõu 4 (1đ) a. Cụng dụng:- Sản xuất tơ và sợi nhõn tạo, chất nổ, nhựa epoxy, sơn, thủy tinh và gốm sứ - Sản xuất thuốc nhuộm, xử lý vải cotton và chất tẩy trắng. - Sản xuất thuốc giảm đau thụng thường như aspirin, thuốc chống đụng mỏu và thuốc giảm cholesterol. b. 2NaCl + 2H2O đpddcmn 2NaOH + H2 + Cl2 0,5đ 0,5đ Bài toỏn (3đ) Na2SO3 + 2HCl đ 2NaCl + SO2 + H2O 1 2 2 1 0,1 0,2 0,1 nHCl= 0,2 (g) a. mNa2SO3 = 12,6 (g) b. VSO2 = 2,479 (l) SO2 + Ba(OH)2 đ BaSO3 + H2O 1 1 1 1 0,1 0,3 nBa(OH)2 = 0,3 (mol) Lập tỉ lệ:→ SO2 hết → tớnh số mol theo SO2 SO2 + Ba(OH)2 đ BaSO3 + H2O 1 1 1 1 0,1 0,2 0,1 c. mBaSO3 = 21,7 (g) 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ 0,25đ
Tài liệu đính kèm: