PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ SỐ 1 TRƯƠNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN LÓP 9 NĂM HỌC 2015 – 2016 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3, 0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu sau Câu 1. Biểu thức xác định khi: A) B) C) D) Câu 2. Rút gọn biểu thức: với a < 0 A) 7a B) 3a C) -3a D) -7a Câu 3. Tính A) B) C) D) Câu 4. Tìm x biết A) B) C) D) Câu 5. So sánh 2 và A) 2 > B) 2 < C) 2 = D) 2 ≤ Câu 6. Tính A) 18 B) 19 C) 20 D) 21 Câu 7. Tìm x biết A) B) 4 C) -4 D) Câu 8. Rút gọn biểu thức: với a < 0; b ≠ 0 A) B) - C) 3 D) -3 Câu 9. Cho . Khẳng định nào sau đây là sai ? A. . B. . C. . D. . Câu 10. Cho tam giác MNP vuông tại M có MH là đường cao, cạnh MN = , . Kết luận nào sau đây là đúng ? A.Độ dài đoạn thẳng MP = . B.Độ dài đoạn thẳng MP = . C.Số đo góc MNP bằng 600. D.Số đo góc MNH bằng 300. Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó tanB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó sinB bằng A. . B. . C. . D. . PHÒNG GD&ĐT VIỆT TRÌ ĐỀ SỐ 2 TRƯƠNG THCS LÝ TỰ TRỌNG ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN: TOÁN LÓP 9 NĂM HỌC 2015 – 2016 Thời gian làm bài : 90 phút ( không kể thời gian phát đề) I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3, 0 điểm) Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu phương án đúng trong các câu sau Câu 1. Biểu thức xác định khi: A) B) C) D) Câu 2. Rút gọn biểu thức: với a ≥ 0 A) 5a B) a C) -5a D) –a Câu 3. Tính A) B) C) D) Câu 4. Tìm x biết A) B) C) D) Câu 5. So sánh 7 và A) 7 > B) 7 = C) 7< D) 7 ≤ Câu 6. Tính A) 16 B) 18 C) 20 D) 22 Câu 7. Tìm x biết A) B) -9 C) D) 9 Câu 8. Rút gọn biểu thức: với a > 3 A) B) C) D) Câu 9. Cho tam giác MNP vuông tại M, đường cao MH. Biết NH = 5 cm, HP = 9 cm. Độ dài MH bằng A. . B. 7. C. 4,5. D. 4. Câu 10. Thu gọn biểu thức bằng A. 1. B. . C. . D. 2. Câu 11. Trong tam giác ABC vuông tại A có AC = 3; AB = 4. Khi đó cosB bằng A. . B. . C. . D. . Câu 12. Giá trị của biểu thức bằng A. 1. B. 2. C. 3. D. 0. II. Phần tự luận: Bài 1: (2,0 điểm) Rút gọn biểu thức: a. b. với a ≥ 0 Bài 2: (2,0 điểm) Cho biểu thức với x ≥ 0; x ≠ 4. a) Rút gọn P. b. Tìm giá trị của x để P = 2. Bài 3: (3,0 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A, kể đường cao AH. Gọi D và E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. Biết BH = 4 cm; HC = 9cm. a. Tính AB; AC; DE. b. Tính sinB; sinC c. Tính diện tích tứ giác ADHE. Bài 4: (1,0 điểm) cho a, b, c là các số không âm. Chứng minh: . ĐÁP ÁN ĐỀ THI KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 1 MÔN TOÁN LỚP 9 I. Phần trắc nghiệm khách quan: ( 3, 0 điểm) Mỗi kết quả đúng cho 0,25 đ. Đề số 1: 1B; 2D; 3C; 4 C; 5A; 6D; 7B; 8B; 9 B; 10D; 11A; 12B. Đề số 2: 1A; 2A; 3A; 4 C; 5A; 6C; 7D; 8A; 9 A; 10A; 11C; 12B. II. Phần tự luận: Bài Lời giải tóm tắt Điểm Bài 1: Rút gọn biểu thức: a. = = 0,5 b. = = với a ≥ 0 0,5 Bài 2: với x ≥ 0; x ≠ 4. a. Ta có = 0,5 0,5 b. Để P = 2. = 2 => => => x = 16. 0,5 0,5 Bài 3: Cho tam giác ABC vuông ở A, kể đường cao AH. Gọi D và E thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ H đến AB, AC. BH = 4 cm; HC = 9 cm. 0,25 a. (0,5) Tính AB; AC; DE. Ta có AH2 = BH.CH = 4.6 = 36( Hệ thức ....) => AH = 6cm. AC2 = HC.BC = 9.13 => AC = cm. AB2 = BH.BC = 4.13 => AB =(cm) Tứ giác ADHE có 3 góc vuông nên là hình chữ nhật => DE = AH = 6 cm; 0,25 0,25 b. (0,5) Ta có: sinB = sinC = 0,25 0,25 c. (0,75) Tính diện tích tứ giác ADHE. Ta có: AH2 = AD.AB => 62 = AD. => AD = (cm) AH2 = AE.AC => 62 = AE. => AD = (cm) SADHE = HD.HE =. = 16,6 (cm2) 0,25 0,25 0,25 Bài 4: (1,0) Vì a, b, c là các số không âm nên ta có: (1); (2); (3); Cộng từng vế (1); (2); (3) ta có: Û Û Û ( Điều phải chứng minh). 0,25 0,25 0,25 0,25
Tài liệu đính kèm: