Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023

docx 2 trang Người đăng Trịnh Bảo Kiên Ngày đăng 05/07/2023 Lượt xem 491Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Hóa học Lớp 8 - Năm học 2022-2023
 Trường THCS ................................	KIỂM TRA CUỐI KÌ II
 Họ và tên:........................................	 NĂM HỌC 2022-2023
 Lớp: 8....	 Môn: Hóa học
KIỂM TRA CUỐI KÌ 2
MÔN: HÓA HỌC 8
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (4,0 điểm )
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng đầu câu trả lời mà em cho là đúng 
Câu 1: Nhiệt phân các chất KClO3, KMnO4 ở nhiệt độ cao là phương pháp điều chế khí nào trong phòng thí nghiệm?
A. Khí oxi	B. Khí hidro	C.Khí nitơ	D. Cả A. B. C.
Câu 2: Khí nào nhẹ nhất trong các chất khí sau:
A. O2	B. H2	C. CO2	D. N2
Câu 3: Ở 200C hoà tan 40g KNO3 vào trong 95g nước thì được dung dịch bão hoà. Độ tan của KNO3 ở nhiệt độ 200C là:
A. 40,1g B. 44, 2g C. 42,1g D. 43,5g 
Câu 4: Dãy các hợp chất sau: CaO, NO, CO2, Fe2O3, P2O5 thuộc loại hợp chất nào? 
A. Axit	B.Oxit	C. Bazơ	D. Muối
Câu 5: Cho các chất có công thức hóa học sau: HCl , CO2 , H3PO4 , P2O5 , CaO , HNO3 , Mg(OH)2 , CuSO4 ,Al2O3. Số các hợp chất là oxit là:
A. 2	B. 3	C.4	D. 5
Câu 6: Phản ứng hóa học nào là phản ứng phân hủy trong các phản ứng sau?
A. Zn + 2HCl " ZnCl2 + H2	B. CO2 + CaO " CaCO3
C.NaOH + HCl " NaCl + H2O	D. 2NaHCO3" Na2CO3 + CO2+H2O
Câu 7: Công thức tính nồng độ phần trăm của dung dịch là:
A.	B.	C.	D.
Câu 8: Trong các chất sau: Na, P2O5, CaO, Na2O. Nước tác dụng được với chất nào tạo ra axit?
A. Na	B. P2O5	C.CaO	D. Na2O
Câu 9: Ở 200C, hòa tan 20,7g CuSO4 vào 100g nước thì được một dung dịch CuSO4 bão hòa. Vậy độ tan của CuSO4 trong nước ở 200C là:
A. 20g	B. 20,7g	C.100g	D. 120,7g
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 10g đường vào 190g nước thì thu được dung dịch nước đường có nồng độ bằng
A. 5,26%	B. 5,0%	C.10%	D. 20%
Câu 11: Công thức tính nồng độ mol của dung dịch là:
A. 	B.	C.	D.
Câu 12: Khối lượng chất tan NaOH có trong 100ml dung dịch NaOH 1,5M là: (Cho Na =23, O=16, H=1)
A. 6g	B. 1,5g	C.8g	D. 6000g
Câu 13: Dãy chất nào chỉ toàn bao gồm axit:
A. HCl; NaOH B. CaO; H2SO4 C. H3PO4; HNO3 D. SO2; KOH
Câu 14: Khi giảm nhiệt độ và tăng áp suất thì độ tan của chất khí trong nước:
A. đều tăng	B. đều giảm	
C. có thể tăng và có thể giảm	D. không tăng và cũng không giảm
Câu 15: Dung dịch là hỗn hợp:
A. của chất rắn trong chất lỏng	B. của hai chất lỏng
C. của nước và chất lỏng	D. đồng nhất của dung môi và chất tan.
Câu 16: Hợp chất nào sau đây là bazơ:
A. Đồng(II) nitrat B. Kali clorua C. Sắt(II) sunfat D. Canxi hiđroxit
PHẦN II: TỰ LUẬN (6,0 điểm) 
Câu 1 (1,0 điểm). Lập phương trình hóa học cho các sơ đồ phản ứng sau:
(Chú ý: Các em có thể điền trực tiếp vào chỗ (.) sau và cân bằng sơ đồ)
1, S + 4 SO2
2, CuO + H24 + H2O
3, Na + H2O 4  + H2
4, CO2 + H2O 4 
5, Na2O +  4 NaOH
Câu 2(1,0 điểm). Viết phương trình phản ứng khi cho các chất sau: S, P đỏ tác dụng với khí oxi ở nhiệt độ cao.
Câu 3(1,0 điểm). Cho 4,6 gam kim loại natri tác dụng hết với nước.
1. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
2. Tính thể tích khí H2 thu được (ở đktc)
3. Tính khối lượng bazơ tạo thành sau phản ứng.
4. Tính nồng độ phần trăm của dung dịch bazơ thu được sau phản ứng.
BÀI LÀM

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_hoa_hoc_lop_8_nam_hoc_2022_202.docx