MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT HÓA 9 TIẾT 59 Cấp độ Tên chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TN TL TN TL TN TL TN TL Chủ đề 1: Rượu etylic -Biết được cấu tạo và tính chất hóa học của rượu etylic - Biết được độ rượu là gì - Giải thích được ý nghĩa của độ rượu - Viết PTHH minh họa TCHH của rượu etylic Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 câu 1,0 điểm 10% 1 câu 0,5 điểm 5% 2 câu 1,0 điểm 10% 5 câu 2,5 điểm 25% Chủ đề 2: Axit axetic Biết được CTCT của axit axetic Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1 câu 0,5 điểm 5% 1 câu 0.5 điểm 5% Chủ đề 3: Chất béo Biết được tính chất hóa học của chất béo Viết PTHH minh họa TCHH của axit axetic Số câu Số điểm Tỉ lệ% 1câu 0.5 điểm 5% 1 câu 0,5 điểm 5% 2 câu 1.0 điểm 10% Chủ đề 4: Tổng hợp các chủ đề trên - Viết phương trình thể hiện mối liên hệ giữa rượu etylic, axit axetic và chất béo - Dựa vào tính chất hóa học nhận biết được các chất Tính khối lượng của chất tham gia và thể tích của khí sinh ra. Số câu Số điểm Tỉ lệ% 2 câu 4,0 điểm 40% 1 câu 2,0đ 20% 3 câu 6 điểm 60% Tổng Số câu Tổng Số điểm Tổng Tỉ lệ% 4 câu 2,0 điểm 20% 1 câu 0,5 điểm 5 % 5 câu 5,5 đ 55 % 1 câu 2,0 đ 20% 11 10 điểm 100% Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp: 9/ Họ và tên: Mã đề: Kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa học 9 Ngày kiểm tra /04/2016 Điểm Lời nhận xét của GV ĐỀ 1( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Phần I: Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Phát biểu nào sau đây là đúng: Rượu etylic có nhiệt độ sôi cao hơn nước Rượu etylic ít tan trong nước. Rượu etylic tác dụng hầu hết kim loại. Rượu etylic tham gia phản ứng este hóa. Câu 2: Có bao nhiêu axit trong các chất sau: CH3 - COOH; CH3 - CH2 - CHO; CH3 – C CH; CH3 – CH2 – CH3; HCOOH A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3:: Trong các chất sau đây, chất nào tác dụng được với Mg: A. CH3 – CH2 – OH B. CH3 – CH2 – CH2 – OH C. CH3 – CH2 – COOH D. CH3 – COO – CH3 Câu 4: Thủy phân chất béo trong môi trường axit thu được: A. glixerol và một số loại axit béo. B. glixerol và một loại axit béo. C. glixerol và một muối của axit béo. D. glixerol và xà phòng Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Trên nhãn của một chai rượu có ghi 30o. Giải thích ý nghĩa của số trên. Câu 2: ( 2,0 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi viết phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a/ CH3COOH + .. CH3COOC2H5 + b/ C2H5OH + ............................---→ C2H5ONa + ................................... c/ CH3COOH + ......................... ---→ ........................ + CO2 + ...................... d/ CH3COOC2H5 + .............................---→ CH3COONa + .................................... Câu 3: ( 2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ đã bị mất nhãn gồm: etyl axetat; axit axetic; rượu etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3,0điểm) Cho 7,8 gam kali tác dụng hết với axit axetic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng axit axetic cần dùng? c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho K = 39 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16) Bài làm: Trường THCS Nguyễn Bỉnh Khiêm Lớp: 9/ Họ và tên: Mã đề: Kiểm tra 1 tiết Môn: Hóa học 9 Ngày kiểm tra /04/2016 Điểm Lời nhận xét của GV ĐỀ 2 ( Học sinh làm trực tiếp vào đề kiểm tra) Phần I: Trắc nghiệm: (2,0 điểm) Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất Câu 1: Tính chất nào sau đây không phải của rượu etylic: Nhiệt độ sôi 78,3oC B. Tan nhiều trong nước C. Tác dụng với kim loại kiềm giải phóng hiđrô D. Tác dụng với bazơ kiềm Câu 2: Axit axetic có tính axit vì: A. Phân tử có chứa nhóm – OH B. Phân tử có chứa H C. Phân tử có chứa nhóm - COOH D. Phân tử có chứa C, H, O Câu 3:: Phản ứng este hóa là phản ứng xảy ra giữa: A. Axit và bazơ B. Giữa aixt hữu cơ và rượu C. Giữa muối với muối D. Giữa axit với rượu Câu 4: Thủy phân chất béo trong môi trường kiềm thu được: A. glixerol và muối của các axit béo. B. glixerol và một số loại axit béo C. glixerol và muối của một axit béo. D. glixerol và xà phòng Phần II: Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1: (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Trên nhãn của một chai rượu có ghi 45o. Giải thích ý nghĩa của số trên. Câu 2: ( 2,0 điểm) Hãy chọn chất thích hợp điền vào chỗ trống rồi viết phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau: a/ C2H5OH + .. ---→ .............. + H2 b/ CH3COOH + .....................---→ CH3COOK + ........................... c/ CH3COOH + ..................... CH3COOC2H5 + .......................... d/ Chất béo + .....................---→ .. + Muối của các axit béo Câu 3: ( 2,0 điểm) Bằng phương pháp hóa học, hãy trình bày cách nhận biết các chất lỏng đựng riêng biệt trong các lọ đã bị mất nhãn gồm: benzen; axit axetic; rượu etylic. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra (nếu có). Câu 4: (3,0 điểm). Cho 2,3 gam natri tác dụng hết với rượu etylic. a) Viết phương trình hóa học xảy ra. b) Tính khối lượng rượu etylic cần dùng? c) Tính thể tích khí sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn? (Cho Na = 23 ; C = 12 ; H = 1 ; O = 16) Bài làm: ĐÁP ÁN, HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 1 Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) BIỂU ĐIỂM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D B C A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm PHẦN II: Tự luận ( 8,0 điểm) Câu 1 Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước Trong 100ml rượu 30o chứa 30 ml rượu etylic nguyên chất 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 a/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O b/ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 c/ 2CH3COOH + Na2CO3 → 2 CH3COONa + CO2 + H2O d/ CH3COOC2H5 + NaOH → CH3COONa + C2H5OH ( Học sinh có thể dùng chất khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 + Nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử. Mẫu thử làm quì tím hóa đỏ là CH3COOH. Hai mẫu còn lại không hiện tượng. + Cho Na vào 2 mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có khí thoát ra là C2H5OH + Còn lại không hiện tượng là CH3COOC2H5 + PT: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4 a. PTHH xảy ra: 2CH3COOH + 2K 2CH3COOK + H2 b. Số mol của 7,8g K: nK = = 0,2 mol Theo PTHH, ta có: = = 0,2 mol Khối lượng CH3COOH cần dùng là: = 0,2 x 60 = 1,2 gam c. Theo PTHH, ta có: = = x 0,2 = 0,1 mol Thể tích khí H2 ở đktc: = 0,1 x 22,4 = 2,24 lít ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tổng 10,0 điểm ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM ĐỀ SỐ 2 Phần I: Trắc nghiệm ( 2,0 điểm) BIỂU ĐIỂM Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 D C B A 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm PHẦN II: Tự luận ( 8,0điểm) Câu 1 Độ rượu là số ml rượu etylic có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước Trong 100ml rượu 45o chứa 45 ml rượu etylic nguyên chất 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 2 a/ 2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2 b/ CH3COOH + KOH → CH3COOK + H2O c/ CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O d/ Chất béo + NaOH → Glixerol + Muối của các axit béo ( Học sinh có thể dùng chất khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 3 + Nhúng quỳ tím vào 3 mẫu thử. Mẫu thử làm quì tím hóa đỏ là CH3COOH. Hai mẫu còn lại không hiện tượng. + Cho Na vào 2 mẫu thử còn lại. Mẫu thử nào có khí thoát ra là C2H5OH + Còn lại không hiện tượng là C6H6 + PT: 2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 ( Học sinh làm cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4 a. PTHH xảy ra: 2C2H5OH + 2 Na 2C2H5ONa + H2 . b. Số mol của 2,3g Na: = = 0,1 mol Theo PTHH, ta có: = = 0,1 mol Khối lượng C2H5OH cần dùng là: = 0,1 x 46 = 4,6 gam . c. Theo PTHH, ta có: = = x 0,1 = 0,05 mol Thể tích khí H2 ở đktc: = 0,05 x 22,4 = 1,12 lít ( Học sinh giải cách khác đúng vẫn đạt điểm tối đa) 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm 0,5 điểm Tổng 10,0 điểm
Tài liệu đính kèm: