Đề 3 kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 819Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 3 kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 3 kiểm tra học kỳ II năm học 2012 - 2013 môn: Toán - Lớp 9 thời gian làm bài: 90 phút
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 9
Thời gian làm bài: 90 phút
(Đề bài gồm 01 trang)
Câu 1 (2,0 điểm). Giải phương trình, hệ phương trình sau
	a) 2x2 - 5x - 12 = 0
	b) 
Câu 2 (2,0 điểm). Cho phương trình (ẩn x): x2 - (2m - 1)x + m2 - 2 = 0 (1)
a) Tìm m để phương trình (1) vô nghiệm.
b) Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x1, x2 thỏa mãn 
Câu 3 (2,0 điểm). Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình hoặc phương trình:
Năm nay tuổi mẹ bằng ba lần tuổi con cộng thêm 4 tuổi. Bốn năm trước tuổi mẹ đúng bằng 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi, con bao nhiêu tuổi?
Câu 4 (3,0 điểm).
	Cho đường tròn (O; R) đường kính BC. Trên tia đối của tia BC lấy điểm A. Qua A vẽ đường thẳng d vuông góc với AB. Kẻ tiếp tuyến AM với đường tròn (O; R) (M là tiếp điểm). Đường thẳng CM cắt đường thẳng d tại E. Đường thẳng EB cắt đường tròn (O; R) tại N. Chứng minh rằng:
 a) Tứ giác ABME nội tiếp một đường tròn.
 b) 
 c) AN là tiếp tuyến của đường tròn (O; R) 
Câu 5 (1,0 điểm).
	Giải phương trình 
–––––––– Hết ––––––––
Họ tên học sinh:Số báo danh:...
Chữ kí giám thị 1:  Chữ kí giám thị 2:	
ĐỀ CHÍNH THỨC
PHÒNG GD&ĐT BÌNH GIANG
HƯỚNG DẪN, BIỂU ĐIỂM CHẤM BÀI
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2012 - 2013
MÔN: TOÁN - LỚP 9
 (Hướng dẫn chấm gồm 2 trang)
Câu
Đáp án
Điểm
Câu 1
(2 điểm)
a) Tìm được nghiệm x1 = 4 ; x2 = 3/2 
1
b) giải hệ tìm được ( x= 2; y=1)
1
Câu 2
 (2 điểm)
a) Phương trình x2 – (2m – 1)x + m2 – 2 = 0 vô nghiệm khi 
 Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 9/4
0,5
0,5
b) Phương trình x2 – ( 2m – 1)x + m2 – 2 = 0 có nghiệm khi 
Û 4m2 – 4m + 1– 4m2 + 8 0 Û m 9/4
0,25
 Khi đó ta có 
0,25
0,25
 Kết luận
0,25
Câu 3
 (2 điểm)
Gọi tuổi con hiện nay là x (x > 4) 
Tuổi mẹ hiện nay là y (y > 4) 
0,5
Lập được hệ phương trình
0,5
Giải hệ phương trình tìm được x = 10, y = 34
0,5
Trả lời:
0,5
Câu 4
 (3 điểm)
0.25
a) Chứng minh được 
0.25
0.25
 Tứ giác ABME nội tiếp.
0.25
b) Tứ giác ABME nội tiếp 
0.25
Chứng minh tứ giác AECN nội tiếp.
0.25
0.25
0.25
c) 
0.25
Chứng minh 
0.5
 AN là tiếp tuyến của (O; R)
0.25
Câu 5 
(1 điểm)
 (; )
0.25
0.25
0.25
9x - 3 = 0 x = 1/3 (Thỏa mãn điều kiện)
Kết luận:
0.25
Lưu ý: Lời giải theo cách khác hướng dẫn trên, nếu đúng vẫn cho điểm tối đa. 

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_KIEM_TRA_HOC_KY_II_TOAN_9dap_an.doc