Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn : Toán thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)

pdf 4 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1194Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn : Toán thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 môn : Toán thời gian làm bài : 120 phút (không kể thời gian phát đề)
Số báo danh:. . . . . . . . . . . . . . . . . . 
Phòng thi số :. . . . . . . 
 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ THI TUYỂN SINH VÀO LỚP 10 
 AN GIANG Môn : TOÁN 
 Khóa ngày 18 - 6 - 2015 
 Thời gian làm bài : 120 phút 
 (không kể thời gian phát đề) 
Bài 1: (3,0 điểm) 
Giải các phương trình và hệ phương trình sau: 
a. 2𝑥 + 3 2 = 0 
b. 
3𝑥 + 2𝑦 = 4
𝑥 − 𝑦 = 3
c. 𝑥2 − 3𝑥 = 0 
Bài 2: (1,5 điểm) 
 Cho hàm số 𝑦 = 𝑥2 có đồ thị là Parabol (P). 
a. Vẽ đồ thị hàm số đã cho trên mặt phẳng tọa độ Oxy. 
b. Viết phương trình đường thẳng (𝑑) đi qua điểm nằm trên Parabol (P) có 
hoành độ 𝑥 = 2 và có hệ số góc 𝑘. Với giá trị 𝑘 nào thì (𝑑) tiếp xúc (P)? 
Bài 3: (1,5 điểm) 
Cho phương trình bậc hai ẩn 𝑥 và 𝑚 là tham số 
𝑥2 − 4𝑥 − 𝑚2 = 0 
a. Với 𝑚 nào thì phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt 𝑥1; 𝑥2. 
b. Tìm 𝑚 để biểu thức 𝐴 = |𝑥1
2 − 𝑥2
2| đạt giá trị nhỏ nhất. 
Bài 4: (3,0 điểm) 
 Cho đường tròn tâm O đường kính AB, vẽ bán kính OC vuông góc với đường 
kính AB. Gọi M là một điểm thuộc cung nhỏ BC sao cho độ dài cung MB gấp đôi độ 
dài cung MC. Gọi N là giao điểm của AM và OC. 
a. Chứng minh rằng tứ giác OBMN nội tiếp. 
b. Chứng minh tam giác MNO là tam giác cân. 
c. Cho biết AB = 6cm. Tính diện tích tứ giác BMNO. 
Bài 5: (1,0 điểm) (Xe lăn cho người khuyết tật) 
Với sự phát triển của khoa học kỹ thuật hiện nay, 
người ta tạo ra nhiều mẫu xe lăn đẹp và tiện dụng cho 
người khuyết tật. Công ty A đã sản xuất ra những chiếc xe 
lăn cho người khuyết tật với số vốn ban đầu là 500 triệu 
đồng. Chi phí để sản xuất ra một chiếc xe lăn là 2 500 000 đồng. Giá bán ra mỗi chiếc 
là 3 000 000 đồng. 
a. Viết hàm số biểu diễn tổng số tiền đã đầu tư đến khi sản xuất ra được 𝑥 chiếc 
xe lăn (gồm vốn ban đầu và chi phí sản xuất) và hàm số biểu diễn số tiền thu 
được khi bán ra 𝑥 chiếc xe lăn. 
b. Công ty A phải bán bao nhiêu chiếc xe mới có thể thu hồi được vốn ban đầu. 
------Hết------ 
ĐỀ CHÍNH THỨC 
2 
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HƯỚNG DẪN CHẤM THI TUYỂN SINH 10 
AN GIANG Khóa ngày 18-6-2015 
 MÔN TOÁN (ĐỀ CHUNG) 
A.ĐÁP ÁN 
Bài ĐÁP ÁN Điểm 
Bài 1a 
1,0 
điểm 
 2𝑥 + 3 2 = 0 
⟺ 2. 𝑥 = −3 2 
0,5 
⟺ 𝑥 = −
3 2
 2
⟺ 𝑥 = −3 
vậy phương trình có nghiệm 𝑥 = −3 
0,5 
Bài 1b 
1,0 
điểm 
3𝑥 + 2𝑦 = 4
𝑥 − 𝑦 = 3
⟺ 
3𝑥 + 2𝑦 = 4
2𝑥 − 2𝑦 = 6
0,25 
⟺ 
5𝑥 = 10
2𝑥 − 2𝑦 = 6
 0,25 
⟺ 
𝑥 = 2
2.2 − 2𝑦 = 6
 0,25 
⟺ 
𝑥 = 2
𝑦 = −1
 0,25 
Bài 1c 
1,0 
điểm 
𝑥2 − 3𝑥 = 0 
⟺ 𝑥 𝑥 − 3 = 0 
0,5 
⟺ 𝑥 = 0 ; 𝑥 − 3 = 0 
⟺ 𝑥 = 0 ; 𝑥 = 3 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là 𝑥 = 0; 𝑥 = 3 
0,5 
Bài 2a 
0,75 
điểm 
𝑦 = 𝑓 𝑥 = 𝑥2 
𝑥 -2 -1 0 1 2 
𝑦 = 𝑥2 4 1 0 1 4 
Đồ thị hàm số là hình vẽ 
0,25 
0,5 
Bài 2b 
0,75 
điểm 
Đường thẳng (d) có hệ số góc k nên có dạng 
𝑦 = 𝑘𝑥 + 𝑏 
Điểm thuộc (P) có hoành độ 𝑥 = 2 ⟹ 𝑦 = 4 
0,25 
3 
 (d) qua (2,4) ⇒ 4 = 𝑘. 2 + 𝑏 ⇒ 𝑏 = −2𝑘 + 4 
 𝑑 : 𝑦 = 𝑘𝑥 − 2𝑘 + 4. 0,25 
Đường thẳng (d) tiếp xúc (P) khi đó phương trình sau có nghiệm 
kép 
𝑥2 = 𝑘𝑥 − 2𝑘 + 4 
⟺ 𝑥2 − 𝑘𝑥 + 2𝑘 − 4 = 0 
∆= 𝑘2 − 8𝑘 + 16 
Phương trình có nghiệm kép khi ∆= 0 ⟺ 𝑘2 − 8𝑘 + 16 = 0 ⟺
𝑘 = 4 
0,25 
Bài 3a 
0,5 
điểm 
𝑥2 − 4𝑥 − 𝑚2 = 0 ∗ 
c. Với 𝑚 nào thì phương trình ∗ có hai nghiệm phân biệt 𝑥1 ; 𝑥2. 
Biệt thức ∆′= 4 + 𝑚2 > 0; ∀𝑚 
Vậy phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt ∀𝑚. 
0,5 
Bài 3b 
1,0 
điểm 
Theo đề bài ta có 𝑥1 + 𝑥2 = 4; 𝑥1 . 𝑥2 = −𝑚
2 0,25 
𝐴 = 𝑥1
2 − 𝑥2
2 = 𝑥1 + 𝑥2 𝑥1 − 𝑥2 = 4|𝑥1 − 𝑥2| 0,25 
𝐴 = 4 𝑥1 − 𝑥2 2 = 4 𝑥1 + 𝑥2 2 − 4𝑥1𝑥2 0,25 
= 4 42 − 4 −𝑚2 = 4 16 + 4𝑚2 ≥ 4 16 = 16 
vậy giá trị nhỏ nhất của 𝐴 là 16 𝑘ℎ𝑖 𝑚 = 0 
0,25 
Bài 4a 
1,0 
điểm 
0,25 
Ta có OC  OB (giả thiết) 0,25 
𝐴𝑀𝐵 = 900 ( góc nội tiếp chắn ½ đường tròn) 0,25 
⟹ 𝐴𝑀𝐵 + 𝑁𝑂𝐵 = 1800 
Vậy tứ giác OBMN nội tiếp (do có tổng hai góc đối bằng 180o) 
0,25 
Bài 4b 
1,0 
điểm 
Do cung MB gấp đôi cung MC nên số đo cung MB là 600 số đo cung 
MC là 300 
0,25 
 ⟹ 𝐵𝐴𝑀 = 300 (góc nội tiếp chắn cung 600) 
và 𝑀𝑂𝐶 = 300 (góc ở tâm chắn cung 300) (*) 
0,25 
Tam giác AOM cân tại O (do OA=OM) 
⟹ 𝐵𝐴𝑀 = 𝑂𝑀𝐴 = 300 (**) 
0,25 
Từ (*) và (**) ⇒ 𝑀𝑂𝐶 = 𝑂𝑀𝐴 Vậy tam giác MNO cân tại N 0,25 
Bài 4c 
1,0 
điểm 
Tam giác MOB cân tại O có 𝑀𝑂𝐵 = 600 nên tam giác đều 
𝐵𝑂 = 𝐵𝑀 
Theo trên 𝑁𝑀 = 𝑁𝑂 vậy BN là đường trung trực của đoạn ON 
0,25 
Xét tam giác BON vuông tại O có 
cos 𝑂𝐵𝑁 = cos 300 =
𝑂𝐵
𝐵𝑁
0,5 
N
M
C
A O B
N
M
C
A O B
4 
⟹ 𝐵𝑁 =
𝑂𝐵
cos 300
=
3.2
 3
= 2 3 
Diện tích tứ giác BMNO 
𝑆 =
1
2
. 𝐵𝑁. 𝑂𝑀 =
1
2
. 2 3. 3 = 3 3𝑐𝑚2 
0,25 
Bài 5 
1,0 
điểm 
Ta có tổng chi phí vốn cố định và vốn sản xuất ra 𝑥 chiết xe lăn 
(đơn vị tính triệu đồng). 
𝑦 = 500 + 2,5𝑥 
0,25 
Hàm số biểu diễn số tiền thu được khi bán ra 𝑥 chiết xe lăn 
𝑦 = 3 𝑥 
0,25 
Để số tiền bán được và số vốn đầu tư bằng nhau khi đó 
500 + 2,5 𝑥 = 3𝑥 
⟺ 0,5 𝑥 = 500 ⟺ 𝑥 = 1000 
Vậy công ty A phải bán ra được 1000 chiếc xe mới có thể thu hồi 
được vốn ban đầu. 
0,5 
B. HƯỚNG DẪN CHẤM: 
1. Học sinh làm cách khác mà đúng vẫn được điểm tối đa. 
2. Điểm số có thể chia nhỏ tới 0,25 điểm cho từng câu trong đáp án, giám khảo chấm 
bài không dời điểm từ phần này qua phần khác. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2015-2016 vào 10 môn Toán An Giang.pdf