Bài thi câu lạc bộ môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 - Đỗ Bình - Phòng GD & ĐT Phù Ninh

doc 6 trang Người đăng hapt7398 Lượt xem 2425Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài thi câu lạc bộ môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 - Đỗ Bình - Phòng GD & ĐT Phù Ninh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài thi câu lạc bộ môn Tiếng Anh Lớp 6 - Đề 1 - Đỗ Bình - Phòng GD & ĐT Phù Ninh
Phòng Giáo dục & Đào Tạo Phù NInh
Họ tên, chữ ký
Giám thị số 1:
.
Giám thị số 2:
.
Bài thi Câu lạc bộ tiếng anh lớp 6
 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể giao đề. Đề thi có 04 trang)
Đề số 1
Giám khảo 1:
......................................
Giám khảo 2:
......................................
Điểm (bằng số)
Điểm (bằng chữ)
Số phách
Số phách
Kỳ thi
Chọn học sinh giỏi
Hội đồng coi thi huyện Phù Ninh
Môn thi:
Câu lạc bộ tiếng Anh
Ngày thi .//20..
Họ và tên thí sinh:
Sinh ngày: ..
Nơi sinh: 
Dân tộc: .
Năm (nữ): .
Tên trường đang học: 
Số báo danh:
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D.
 1. A. brush
B. music
C. truck
D. bus
 2. A. hour
B. house
C. help
D. home
 3. A. plays
B. says
C. days
D. stays
 4. A. watches
B. brushes
C. classes
D. lives
 5. A. station
B. intersection
C. question
D. invitation
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D.
1. Phuong can swim .. she can’t use the computer.
 A. and
B. but
C. very
D. too
2. What is your . ? I am fourteen.
 A. age
B. country
C. name
D. family
3. When we say “Hello, How are you?”, we are talking to a .
 A. stranger
B. teacher
C. friend
D. person
4. My brother and I .. students. 
 A. am
B. is
C. are
D. being
5. That is my father. . is thirty-nine years old.
 A. He
B. She
C. It
D. They
6. My apartment is ......the fifth floor. 
 A. at
B. from
C. in
D. on
7. Our class . English on Wednesday.
 A. have
B. in
C. has
D. does
8. Thu and Nga help  mother after school. 
 A. her
B. she
C. their
D. they
9. Where’s the ink-pot?
A. It’s hers
B. It’s on the table
C. It’s of the table
D. It’s mine
10. My pencils are there. Where are yours? 
A. Here they are
B. There they aren’t 
C. Here it is
D. There it is
11. My aunt and uncle’s children are my ..
A. nieces
B. nephews
C. cousins
D. sisters
12. Six and three are . .
 A. eighteen 
B. three
C. nine
D. two
Thí 
sinh 
không 
được 
viết 
gì 
vào 
phần 
gạch 
chéo 
này
 13. Four pairs are  .
 A. four
B. six
C. ten
D. eight
14. He doesn’t like  biscuits for breakfast. 
 A. any
B. some
C. a
D. an
15. They come here .. foot. 
 A. in
B. on
C. by
D. at
16. It’s sunny. Please put . your hat.
 A. away 
B. on
C. off
D. up
17. There are two  in our sitting-room.
 A. bench
B. benchs
C. benches
D. benchies
18. The shops . open today.
 A. are not
B. is not
C. has not
D. have not
19. Are  three rooms in Linh’s house?
 A. their
B. the
C. any
D. there
20. Our city has university. 
 A. an
B. a
C. the
D. some
III. Cho dạng đúng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc.
1. Where’s Tommy? He (have) a bath.
2. She (do) morning exercise every morning but today she (not do) it.
3. They (read) books before sleeping? 
4. My mother can’t (speak) English.
 Write your answer here:
1. 
2. 
3. 
4. 
IV. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. Mỗi câu có 1 lỗi.
1. That’s my sister over there. She stands near the window.
2. Do you know how many teachers does our school have? 
3. What do your friend do?
4. This is France. It’s capital is Paris.
5. Everyday Nam gets up at 6 and goes to school at 7. 
 Write your answer here:
1. 
2. 
3. 
4. 
5. 
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở những câu sau.
1. They are traveling to work by car? 
đ 
2. There is a lake near our house?
đ 
3. The man in the car is our new teacher.
đ
4. There are ten boys and nineteen girls in our class.
đ
5. My sister works in HaNoi.
đ
VI. Dùng từ gợi ý ở đầu câu thứ hai viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa câu không đổi.
1. Hoa is Mrs. Giang’s daughter.
đ Mrs. Giang .. 
2. He often flies to London.
đ He often goes 
3. Our house is far from the school.
đ Our house is not 
4. Does your school have over eight hundred students?
đ Are .
5. That motorbike belongs to Mr. Trung.
đ That is . ..
VII. Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn sau thành các câu hoàn chỉnh.
1. planting / are / flowers / the / garden / the / in / and / school / children / trees.
đ ...................................................................................................................................................... .
2. at / see / the cafe / 8.30 / the movie / please / behind / at / me / theater. 
đ ...................................................................................................................................................... .
3. office / hospital / brother’s / is / my / to / next / the.
đ ...................................................................................................................................................... .
4. “No Parking” / here / so / sign / mustn’t / says / park / this / we.
đ .......................................................................................................................................................
5. your / using / the / moment / I / ruler / it / can / you / borrow / are / or / at?
đ .......................................................................................................................................................
VIII. Tìm một từ thích hợp điền vào chỗ trống.
	I (1). in a house near the sea. It’s (2). old house about 100 (3).. old and (4) very small. There (5).. two bedrooms upstairs (6). to the kitchen and there’s (7) living-room where there’s a lovely old fireplace. There’s a garden in (8) of the house. The garden goes down (9). the beach and (10) spring (11) summer, there are flowers everywhere. 
	I live alone (12) my dog, Boxer but we (13) a lot of visitors. Many (14) .my friends work in (15) .city so they often stay (16) me because they (17). to relax. 
	I love my (18). for many reasons: the garden, the flowers in summer, the fire in (19), but the best thing is the view (20) my bedroom window. 
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
8.
9.
10.
11.
12.
13.
14.
15.
16.
17.
18.
19.
20.
IX. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi: 
	I’m An. I have twin brothers, Viet and Nam. They are very similar and a lot of people don’t know which is which. They both have black hair and black eyes, and they always wear jeans and T-shirts. 
	They like doing the same thing, too. For example, they both like music and they’re crazy about soccer. They go to a soccer match once a week. Viet doesn’t like dancing or video games and Nam doesn’t like them, either. 
	Although they are twins, they’re not exactly the same at everything. Viet works hard at school because he wants to go to university, but Nam is a bit lazy. 
	Our mother is often away from home because of her job, so we work together in the house. Most of the time it’s fine, but sometimes we fight a bit. 
1. How many brothers does An have? 
2. What do An’s brothers always wear? 
3. What do Viet and Nam do once a week?
4. Why does Viet work hard at school?
5. Do they sometimes fight a bit?
 The end 
phòng giáo dục và đào tạo phù ninh
Hướng dẫn Chấm đề thi CLB tiếng anh lớp 6
Năm học: 2011 – 2012 (Đề số 1)
I. Chọn từ có phần gạch chân phát âm khác những từ còn lại bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D . ( 0.5 point )
1. B
2. A
3. B
4. D
5. C
II. Chọn từ, cụm từ thích hợp bằng cách khoanh tròn vào chữ cái A, B , C hoặc D. ( 2.0 points )
1. B
6. D
11. C
16. B
2. A
7. C
12. C
17. C
3. C
8. C
13. D
18. A
4. C
9. B
14. A
19. D
5. A
10. A
15. B
20. B
III. Cho dạng đúng hoặc thì đúng của động từ trong ngoặc. ( 1.0 point )
1. is having
2. does - isn’t doing
3. Do  read
4. speak
IV. Tìm và sửa lỗi sai trong các câu sau. Mỗi câu có 1 lỗi. ( 0.5 point )
1. stands đ is standing
2. does our school have đ our school has
3. do your đ does your
4. It’s đ Its 
5. Everyday đ Every day
V. Đặt câu hỏi cho phần gạch chân ở những câu sau. ( 1.0 point ) 
1. How are they traveling to work?
2. What is there near your house?
3. Who is the man in the car?
4. How many boys and girls are there in your class? 
5. Where does your sister work? 
VI. Dùng từ gợi ý ở đầu câu thứ hai viết lại câu thứ nhất sao cho nghĩa câu không đổi. ( 1.0 point )
1. Mrs. Giang is Hoa’s mother.
2. He often goes to London by plane.
3. Our house is not near the school.
4. Are there over eight hundred students in your school?
5. That is Mr. Trung’s motorbike.
VII. Sắp xếp lại các từ bị xáo trộn sau thành các câu hoàn chỉnh. ( 1.0 point )
1. The children are planting trees and flowers in the school garden.
2. Please see me at 8.30 at the cafe behind the movie theater. 
3. My brother’s office is next to the hospital. 
4. This sign says “No Parking” so we mustn’t park here.
5. Can I borrow your ruler or are you using it at the moment?
VIII. Tìm một từ thích hợp điền vào chỗ trống. ( 2.0 points )
1. live
6. next
11. and
16. with
2. an
7. a
12. with
17. want
3. years
8. front
13. have
18. house
4. it’s
9. to
14. of
19. winter
5. are
10. in
15. the
20. from
IX. Đọc đoạn văn sau rồi trả lời các câu hỏi ( 1.0 point )
1. He has two brothers.
2. An’s brothers always wear jeans and T-shirts.
3. Viet and Nam go to a soccer match once a week.
4. Because he wants to be a student at university.
5. Yes, they do. 
Total: 10 points

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_HSG.doc