Bài tập về hạt nhân nguyên tử

doc 10 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1928Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập về hạt nhân nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập về hạt nhân nguyên tử
BÀI TẬP VỀ hạt nhân nguyên tử
Câu hỏi và bài tập:
1. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Hạt nhân được cấu tạo từ các nuclôn. B) Có hai loại nuclôn là prôtôn và nơtron.
C) Số prôtôn trong hạt nhân đúng bằng số êlectron trong nguyên tử. D) Cả A, B và C đều đúng.
2. Phát biểu mào sau đây là sai khi nói về cấu tạo của hạt nhân nguyên tử?
A) Prôtôn trong hạt nhân mang điện tích +e. B) Nơtron trong hạt nhân mang điện tích - e.
C) Tổng số các prôtôn và nơtron gọi là số khối. D) A hoặc B hoặc C sai.
3. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về khi nói về đồng vị?
A) Các hạt nhân đồng vị có cùng số Z nhưng khác nhau số A.
B) Các hạt nhân đồng vị có cùng số A nhưng khác nhau số Z.
C) Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron. D) A, B và C đều đúng.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và A prôton.
B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và A nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z prôton và (A - Z) nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo gồm Z nơtron và (A + Z) prôton.
5. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron.
C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton, nơtron và electron .
6. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số khối A bằng nhau.
B. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau.
C. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau.
D. Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có khối lượng bằng nhau.
7. Đơn vị nào sau đây không phải là đơn vị khối lượng nguyên tử?
A. Kg; 	B. MeV/c; 	C. MeV/c2; 	D. u
8. Định nghĩa nào sau đây về đơn vị khối lượng nguyên tử u là đúng?
A. u bằng khối lượng của một nguyên tử Hyđrô . B. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 
C. u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 
D. u bằng khối lượng của một nguyên tử Cacbon 
9. Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 238p và 92n; 	B. 92p và 238n; 	C. 238p và 146n; 	D. 92p và 146n
10. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Năng lượng liên kết là toàn bộ năng lượng của nguyên tử gồm động năng và năng lượng nghỉ.
B. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết là năng lượng toàn phần của nguyên tử tính trung bình trên số nuclon.
D. Năng lượng liên kết là năng lượng liên kết các electron và hạt nhân nguyên tử.
11. Hạt nhân đơteri có khối lượng 2,0136u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết của hạt nhân là
A. 0,67MeV;	B.1,86MeV; 	C. 2,02MeV; 	D. 2,23MeV
12. Hạt α có khối lượng 4,0015u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023mol-1, 1u = 931MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt α, năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là
A. 2,7.1012J; 	B. 3,5. 1012J; 	C. 2,7.1010J; 	D. 3,5. 1010J
13. Hạt nhân có cấu tạo gồm:
A. 33 prôton và 27 nơtron ; 	B. 27 prôton và 60 nơtron 
C. 27 prôton và 33 nơtron ; 	D. 60 prôton và 27 nơtron 
14. Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Độ hụt khối của hạt nhân là
A. 4,544u; 	B. 4,536u; 	C. 3,154u; 	D. 3,637u
15. Hạt nhân có khối lượng là 55,940u. Biết khối lượng của prôton là 1,0073u và khối lượng của nơtron là 1,0087u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là
A. 70,5MeV; 	B. 70,4MeV; 	C. 48,9MeV; 	D. 54,4MeV
16. Chọn phát biểu nào đúng. Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A) phát ra một bức xạ điện từ B) tự phát ra các tia a, b, g.
C) tự phát ra tia phóng xạ và biến thành một hạt nhân khác.
D) phóng ra các tia phóng xạ, khi bị bắn phá bằng những hạt chuyển động nhanh.
17. Phát biểu nào sau đây là Sai khi nói về tia anpha?
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ()
B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
18. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia b-?
A) Hạt b- thực chất là êlectron.
B) Trong điện trường, tia b- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia a.
C) Tia b- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet. D) A hoặc B hoặc C sai.
19. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sự phóng xạ?
A) Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân tự động phóng ra các bức xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B) Sự phóng xạ tuân theo định luật phân rã phóng xạ. C) Phóng xạ là một trường hợp riêng của phản ứng hạt nhân.
D) A, B và C đều đúng.
20. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia anpha?
A) Tia anpha thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ()
B) Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia anpha bị lệch về phía bản âm tụ điện.
C) Tia anpha phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D) Khi đi trong không khí, tia anpha làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
21. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia b-?
A) Hạt b- thực chất là êlectron.
B) Trong điện trường, tia b- bị lệch về phía bản dương của tụ điện, lệch nhiều hơn so với tia a.
C) Tia b- có thể xuyên qua một tấm chì dày cỡ xentimet. D) A hoặc B hoặc C sai.
22. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về b+?
A) Hạt b+ có cùng khối lượng với êlectrron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
B) Tia b+ có tầm bay ngắn hơn so với tia a.
C) Tia b+ có khả năng đâm xuyên rất mạnh, giống như tia rơn ghen (tia X). D) A, B và C đều đúng.
23. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về tia gamma?
A) Tia gamma thực chất là sóng điện từ có bước sóng rất ngắn (dưới 0,01nm).
B) Tia gamma là chùm hạt phôtôn có năng lượng cao.
C) Tia gamma không bị lệch trong điện trường. D) A, B và C đều đúng.
24. Trong các biểu thức sau đây, biểu thức nào đúng với nội dung của định luật phóng xạ? (với m0 là khối lượng của chất phóng xạ ban đầu, m là khối lượng chất phóng xạ còn lại tại thời điểm t, l là hằng số phóng xạ).
A) .	B) ; 	C) ;	 D) 
25. Điều nào sau đây là sai khi nói về độ phóng xạ H?
A) Độ phóng xạ H của một chất phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu là lượng phóng xạ đó.
B) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ luôn là một hằng số.
C) Với một chất phóng xạ cho trước, độ phóng xạ giảm dần theo quy luật hàm số mũ theo thời gian.
D) A hoặc B hoặc C đúng.
26. Điều khảng định nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ anpha (a)
A) Hạt nhân tự động phóng xạ ra hạt nhân hêli ().
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi hai ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số khối của hạt nhân con nhỏ hơn số khối hat nhân mẹ 4 đơn vị. D) A, B và C đều đúng.
27. Điều khảng định nào sau đây là sai khi nói về phóng xạ b-?
A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron. 
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con tiến một ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số khối của hạt nhân mẹ và hạt nhân con bằng nhau. D) A hoặc B hoặc C đúng.
28. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phóng xạ b+?
A) Hạt nhân mẹ phóng xạ ra pôzitron.
B) Trong bảng hệ thống tuần hoàn, hạt nhân con lùi một ô so với hạt nhân mẹ.
C) Số điện tích của hạt nhân mẹ lớn hơn số điện tích của hạt nhân con một đơn vị. D) A, B và C đều đúng.
29. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra sóng điện từ.
B. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia α, β, γ.
C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
D. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử nặng bị phá vỡ thành các hạt nhân nhẹ khi hấp thụ nơtron.
30. Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia α, β, γ đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau.
B. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử. C. Tia β là dòng hạt mang điện. D. Tia γ là sóng điện từ.
31. Kết luận nào dưới đây không đúng?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một chất phóng xạ.
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ, tỉ lệ thuận với số nguyên tử của chất phóng xạ.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian theo qui luật qui luật hàm số mũ.
32. Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính độ phóng xạ?
A. ; 	B. ; 	 C. ; 	D. 
33. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân thì
A. Z' = (Z + 1); A' = A; 	B. Z' = (Z - 1); A' = A
C. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1); 	D. Z' = (Z - 1); A' = (A + 1)
34. Chọn đáp án đúng: Trong phóng xạ hạt nhân biến đổi thành hạt nhân thì
A. Z' = (Z - 1); A' = A; 	B. Z' = (Z – 1); A' = (A + 1)
C. Z' = (Z + 1); A' = A; 	D. Z' = (Z + 1); A' = (A - 1)
35. Một nhà mỏy điện hạt nhõn dựng nhiờn liệu trung bỡnh trong mỗi phản ứng tỏa ra 200 MeV. Cụng suất 1000MW, hiệu suất 25% Tớnh khối lượng nhiờu liệu đó làm giàu đến 35% cần dựng trong một năm 365 ngày?
	A. 5,4 tấn	B. 4,8 tấn C. 4,4 tấn D. 5,8 tấn
36. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli .
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm.
C. Tia α ion hóa không khí rất mạnh. 
D. Tia α có khả năng đâm xuyên mạnh nên được sử dụng để chữa bệnh ung thư.
37. Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Hạt và hạt có khối lượng bằng nhau. B. Hạt và hạt được phóng ra từ cùng một đồng vị phóng xạ
C. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ hạt và hạt bị lệch về hai phía khác nhau.
D. Hạt và hạt được phóng ra có vận tốc bằng nhau (gần bằng vận tốc ánh sáng).
38. Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là
A. m0/5; 	B. m0/25; 	C. m0/32; 	D. m0/50
39. là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã 15 giờ. Ban đầu có một lượng thì sau một khoảng thời gian bao nhiêu lượng chất phóng xạ trên bị phân rã 75%?
A. 7h30'; 	B. 15h00'; 	C. 22h30'; 	D. 30h00'
40. Đồng vị là chất phóng xạ với chu kỳ bán rã T = 5,33 năm, ban đầu một lượng Co có khối lượng m0. Sau một năm lượng Co trên bị phân rã bao nhiêu phần trăm?
A. 12,2%; 	B. 27,8%; 	C. 30,2%; 	D. 42,7%
41. Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Chu /*/kỳ bán rã của Rn là A. 4,0 ngày; 	B. 3,8 ngày; 	C. 3,5 ngày; 	D. 2,7 ngày
42. Một lượng chất phóng xạ ban đầu có khối lượng 1mg. Sau 15,2 ngày độ phóng xạ giảm 93,75%. Độ phóng xạ của lượng Rn còn lại là
A. 3,40.1011Bq; 	B. 3,88.1011Bq; 	 C. 3,58.1011Bq; 	D. 5,03.1011Bq
43. Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Chu kỳ bán rã của Po là 138 ngày. Ban đầu có 100g Po thì sau bao lâu lượng Po chỉ còn 1g?
A. 916,85 ngày; 	 B. 834,45 ngày; 	C. 653,28 ngày; 	D. 548,69 ngày
44. Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân Po phân rã là
A. 4,8MeV; 	B. 5,4MeV; 	C. 5,9MeV; 	D. 6,2MeV
45. Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Năng lượng tỏa ra khi 10g Po phân rã hết là
A. 2,2.1010J; 	B. 2,5.1010J; 	C. 2,7.1010J; 	D. 2,8.1010J
46. Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt α là A. 5,3MeV; 	B. 4,7MeV; 	C. 5,8MeV; 	D. 6,0MeV
47. Chất phóng xạ phát ra tia α và biến đổi thành . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744u, mPo = 209,9828u, mα = 4,0026u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia γ thì động năng của hạt nhân con là A. 0,1MeV; 	 B. 1,1MeV; 	 C. 2,1MeV; 	D. 0,2MeV
48. Chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Ban đầu có 1,00g chất này thì sau 1 ngày đêm còn lại bao nhiêu A. 0,92g; 	B. 0,87g; 	C. 0,78g; 	D. 0,69g
49. Đồng vị sau một chuỗi phóng xạ α và biến đổi thành . Số phóng xạ α và trong chuỗi là 
A. 7 phóng xạ α, 4 phóng xạ ; 	 B. 5 phóng xạ α, 5 phóng xạ 
C. 10 phóng xạ α, 8 phóng xạ ; 	D. 16 phóng xạ α, 12 phóng xạ 
50. Chọn câu trả lời đúng. Trong một phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng của các hạt nhân tham gia
A. được bảo toàn. 	B. Tăng. C. Giảm. 	 D. Tăng hoặc giảm tuỳ theo phản ứng.
51. Trong dãy phân rã phóng xạ có bao nhiêu hạt a và b được phát ra?
A. 3a và 7b. 	B. 4a và 7b. 	C. 4a và 8b. 	D. 7a và 4b
52. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về phản ứng hạt nhân?
A) Phản ứng hạt nhân là sự va chạm giữa các hạt nhân.
B) Phản ứng hạt nhân là sự tác động từ bên ngoàivào hạt nhân làm hạt nhân đó bị vỡ ra.
C) Phản ứng hạt nhân là sự tương tác giữa hai hạt nhân, dẫn đến sự biến đổi thành các hạt nhân khác.
D) A, B và C đều đúng.
53. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về khi nói về định luật bảo toàn số khối và định luật bảo toàn điện tích?
A) A1 + A2 = A3 + A4. 	B) Z1 + Z2 = Z3 + Z4.
C) A1 + A2 + A3 + A4 = 0 	 D) A hoặc B hoặc C đúng.
54. Kết quả nào sau đây là sai khi nói về định luật bảo toàn động lượng?
A) PA + PB = PC + PD.	B) mAc2 + KA + mBc2 + KB = mCc2 + KC + mDc2 + KD.
C) PA + PB = PC + PD = 0.	 D) mAc2 + mBc2 = mCc2 + mDc2.
55. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A) Vế trái của phương trình phản ứng có thể có một hoặc hai hạt nhân.
B) Trong số các hạt nhân trong phản ứng có thể có các hạt đơn giản hơn hạt nhân (hạt sơ cấp).
C) Nếu vế trái của phản ứng chỉ có một hạt nhân có thể áp dụng định luật phóng xạ cho phản ứng.
D) A, B và C đều đúng.
56. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nào sau đây?
A. α; 	B. β-;	C. β+; 	D. n
57. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. α; 	B. ; 	C. ; 	D. p
58. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
59. Cho phản ứng hạt nhân , hạt nhân X là hạt nhân nào sau đây?
A. ; 	B. ; 	C. ; 	D. 
60. Cho phản ứng hạt nhân , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu?
A. ΔE = 423,808.103J.	 B. ΔE = 503,272.103J. C. ΔE = 423,808.109J.	D. ΔE = 503,272.109J.
61. Cho phản ứng hạt nhân, khối lượng của các hạt nhân là m(Ar) = 36,956889u, m(Cl) = 36,956563u, m(n) = 1,008670u, m(p) = 1,007276u, 1u = 931MeV/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 1,60132MeV.	 B. Thu vào 1,60132MeV. C. Toả ra 2,562112.10-19J.	 D. Thu vào 2,562112.10-19J.
62. Năng lượng tối thiểu cần thiết để chia hạt nhân thành 3 hạt α là bao nhiêu? (biết mC = 11, 9967u, mα = 4,0015u).
A. ΔE = 7,2618J.	B. ΔE = 7,2618MeV. C. ΔE = 1,16189.10-19J.	D. ΔE = 1,16189.10-13MeV.
63. Cho phản ứng hạt nhân , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Năng lượng mà phản ứng này toả ra hoặc thu vào là bao nhiêu?
A. Toả ra 4,275152MeV. B. Thu vào 2,67197MeV. C. Toả ra 4,275152.10-13J.	 D. Thu vào 2,67197.10-13J.
64. Hạt α có động năng Kα = 3,1MeV đập vào hạt nhân nhôm gây ra phản ứng , khối lượng của các hạt nhân là mα = 4,0015u, mAl = 26,97435u, mP = 29,97005u, mn = 1,008670u, 1u = 931Mev/c2. Giả sử hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Động năng của hạt n là
A. Kn = 8,8716MeV. 	 B. Kn = 8,9367MeV. C. Kn = 9,2367MeV.	D. Kn = 10,4699MeV.
65. Chọn câu đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn. 
B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron. 
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một ntrron chậm. 
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
66. Chọn phương án đúng. Đồng vị có thể hấp thụ một nơtron chậm là:
A. . 	B. . 	C. . 	D. .
67. Chọn phương án đúng. Gọi k là hệ số nhận nơtron, thì điều kiện cần và đủ để phản ứng dây chuyền xảy ra là: 
A. k 1; 	D. k > 1.
68. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng hạt nhân?
A. Phản ứng phân hạch là phản ứng hạt nhân tạo ra hai hạt nhân nhẹ hơn, có tính phóng xạ.
B. Khi hạt nhân nặng hấp thụ một nơtron vỡ thành 2 hạt nhân trung bình và toả năng lượng lớn. 
C. Khi hai hạt nhân rất nhẹ kết hợp với nhau thành hạt nhân nặng hơn toả năng lượng.
D. Phản ứng tổng hợp hạt nhân và phân hạch đều toả năng lượng.
69. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về phản ứng phân hạch?
A. Urani phân hạch có thể tạo ra 3 nơtron. B. Urani phân hạch khi hấp thụ nơtron chuyển động nhanh.
C. Urani phân hạch toả ra năng lượng rất lớn. D.Urani phân hạch vỡ ra thành hai hạt nhân có số khối từ 80 đến 160.
70. Chọn câu đúng: Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. Một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn. B. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn do hấp thụ một nơtron.
C. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. Thành hai hạt nhân nhẹ hơn một cách tự phát.
71. Chọn câu sai Phản ứng dây chuyền
A. là phản ứng phân hạch liên tiếp xảy ra. B. luôn kiểm soát được.
C. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mỗi phân hạch lớn hơn 1.
D. xảy ra khi số nơtron trung bình nhận được sau mối phân hạch bằng 1.
72. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Khi 1kg U235 phân hạch hoàn toàn thì toả ra năng lượng là:
A. 8,21.1013J; 	B. 4,11.1013J; 	C. 5,25.1013J; 	D. 6,23.1021J.
73. Trong phản ứng vỡ hạt nhân urani U235 năng lượng trung bình toả ra khi phân chia một hạt nhân là 200MeV. Một nhà máy điện nguyên tử dùng nguyên liệu u rani, có công suất 500.000kW, hiệu suất là 20%. Lượng tiêu thụ hàng năm nhiên liệu urani là:
A. 961kg; 	B. 1121kg; 	C. 1352,5kg; 	D. 1421kg.
74. Chọn câu sai. 
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân.
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) dã được làn giầu đặt xen kẽ trong chất làm chận nơtron.
C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển đẻ đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1.
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin.
75. Chọn câu đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả ra một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được. 
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
76. Chọn phương án đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng. 
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao. 
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn. D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
77. Chọn câu đúng.
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch. 
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
78. Chọn câu đúng. Phản ứng nhiệt hạch:
A. toả một nhiệt lượng lớn. B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn. D. trong đó, hạt nhân các nguyên tử bị nung chảy thành các nuclon.
79. Chọn câu sai 
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao.
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
80. Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 7,26MeV; 	B. 17,42MeV; 	C. 12,6MeV; 	D. 17,25MeV. 
81. Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mH = 1,0073u; mD = 2,0136u; mT = 3,0149u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 18,35MeV; 	B. 17,6MeV; 	C. 17,25MeV; 	D. 15,5MeV.
82. Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 6,0135u ; mD = 2,0136u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 17,26MeV; 	B. 12,25MeV; 	C. 15,25MeV; 	D. 22,45MeV.
83. Phản ứng hạt nhân sau: . Biết mLi = 6,0135u; mH = 1,0073u; mHe3 = 3,0096u, mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Năng lượng toả ra trong phản ứng sau là:
A. 9,04MeV; 	B. 12,25MeV; 	C. 15,25MeV;	D. 21,2MeV.
84. Trong phản ứng tổng hợp hêli: Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19kJ/kg.K-1. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là:
A. 4,25.105kg; 	 B. 5,7.105kg; 	C. 7,25. 105kg; 	D. 9,1.105kg.
85. Hạt nhân triti (T) và đơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch sinh ra hạt α và hạt nơtrôn. Cho biết độ hụt khối của hạt nhân triti là DmT = 0,0087u, của hạt nhân đơteri là DmD = 0,0024u, của hạt nhân X là Dmα = 0,0305u; 1u = 931MeV/c2. Năng lượng toả ra từ phản ứng trên là bao nhiêu?
A. ΔE = 18,0614MeV.	B. ΔE = 38,7296MeV. C. ΔE = 18,0614J.	D. ΔE = 38,7296J.
86. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia g và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Phản ứng này thu hay toả bao nhiêu năng lượng?
A. Toả ra 17,4097MeV. B. Thu vào 17,4097MeV. C. Toả ra 2,7855.10-19J. D. Thu vào 2,7855.10-19J.
87. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia g và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Động năng của mỗi hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?
A. Kα = 8,70485MeV.	 B. Kα = 9,60485MeV. C. Kα = 0,90000MeV.	D. Kα = 7,80485MeV.
88. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia g và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc của các hạt mới sinh ra bằng bao nhiêu?
A. vα = 2,18734615m/s. B. vα = 15207118,6m/s. C. vα = 21506212,4m/s. D. vα = 30414377,3m/s.
89. Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,8MeV bắn vào hạt nhân đứng yên, sinh ra hai hạt α có cùng độ lớn vận tốc và không sinh ra tia g và nhiệt năng. Cho biết: mP = 1,0073u; mα = 4,0015u; mLi = 7,0144u; 1u = 931MeV/c2 = 1,66.10—27kg. Độ lớn vận tốc góc giữa vận tốc các hạt là bao nhiêu?
A. 83045’; 	B. 167030’; 	C. 88015’. 	D. 178030’.
90. Trong cỏc mẫu quặng Urani cú lẫn chỡ Pb206 và U238. Chu kỳ bỏn ró của U238 là 4,5.109 năm. Khi trong mẫu cứ 20 nguyờn tử U thỡ cú 4 nguyờn tử Pb thỡ tuổi của mẫu quặng là
 A. 1,42.109 năm B. 2,1.109 năm C. 1,83.109 năm D. 1,18.109 năm
Đáp án 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
D
B
A
C
C
B
B
C
D
B
D
A
C
A
A
C
C
C
D
C
C
A
D
B
B
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
D
A
D
C
A
B
B
A
A
C
D
B
C
D
A
B
C
A
B
B
A
A
A
A
D
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
B
C
C
C
D
A
D
A
B
C
B
B
B
C
C
C
D
A
B
C
B
A
A
C
B
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
C
D
B
C
B
A
D
A
B
A
A
B
C
D
D
Hướng dẫn giải.
1. Chọn D. Cả ba ý trên đều đúng.
2. Chọn B. Nơtron không mang điện.
3. Chọn A. Đồng vị là nguyên tố mà hạt nhân có cùng prôton nhưng nơtron hay số nuclon khác nhau.
4. Chọn C. Theo quy ước về ký hiệ hạt nhân nguyên tử: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo gồm Z prôton và (A – Z) nơtron được kys hiệu là .
5. Chọn C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôton và các nơtron.
6. Chọn B Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số prôton, nhưng khác nhau số nơtron.
7. Chọn B Khối lượng nguyên tử được đo bằng các đơn vị: Kg, MeV/c2, u.
8. Chọn C. Theo định nghĩa về đơn cị khối lượng nguyên tử: u bằng khối lượng của một hạt nhân nguyên tử Cacbon 
9. Chọn D. Hạt nhân có cấu tạo gồm: 92p và 146n.
10. Chọn B. Khối lượng của một hạt nhân được tạo thành từ nhiều nuclôn thì bé hơn tổng khối lượng của các nuclôn, hiệu số Δm gọi là độ hụt khối. Sự tạo thành hạt nhân toả năng lượng tương ứng ΔE = Δmc2, gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân (vì muốn tách hạt nhân thành các nuclôn thì cần tốn một năng lượng bằng ΔE). Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng ΔE/A càng lớn thì càng bền vững. Năng lượng liên kết là năng lượng tỏa ra khi các nuclon liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
11. Chọn D. Năng lượng LK hạt nhân là: = 2,23MeV.
12. Chọn A.: Năng lượng toả ra khi tổng hợp được một hạt α từ các nuclôn là . Năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là: E = NA.ΔE = 2,7.1012J
13. Chọn C. Hạt nhân có cấu tạo gồm: 27 prôton và 33 nơtron 
14. Chọn A. Độ hụt khối của hạt nhân là: = 4,544u
15. Chọn A.Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 9.14.
16. Chọn C. 17. Chọn C. 18. Chọn C. 19. Chọn D. Cả 3 ý trên đều đúng.
20. Chọn C: Vận tốc tia anpha cỡ 2.107m/s.
21. Chọn C. Tia beta trừ có khả năng đâm xuyên nhưng chỉ có thể qua lá nhom dày cỡ mm.
22. Chọn A. Tia b+ còng gọi là electron dương.
23. Chọn D: Tia g là sóng điện từ, có bước sóng ngắn hơn tia X, có tính chất gióng tia X nhưng khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X. 24. Chọn B : hoặc 
25. Chọn B. : Độ phóng xạ giảm theo quy luật hàm số mũ âm.
26. Chọn D. Cả 3 ý trên đều đúng. 27. Chọn A. Tia b- là êlectron. 28. Chọn D.: Cả 3 ý trên đều đúng.
29. Chọn C. Phóng xạ là hiện tượng hạt nhân nguyên tử phát ra các tia không nhìn thấy và biến đổi thành hạt nhân khác.
30. Chọn A. - Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử .
 - Tia β- là dòng electron, tia β+ là dòng pôziton.
 - Tia γ là sóng điện từ.
31. Chọn B. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ và được đo bằng số phân rã trong 1s. Nó cũng bằng số nguyên tử N nhân với λ. H giảm theo định luật phóng xạ giống như N: .
32. Chọn B.: Công thức tính độ phóng xạ: .
33. Chọn A.: Phương trình phản ứng hạt nhân: , áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có Z' = (Z + 1); A' = A.
34. Chọn A.: Phương trình phản ứng hạt nhân: , áp dụng định luật bảo toàn điện tích và số khối ta có Z' = (Z - 1); A' = A.
35. Chọn C.: Một nhà mỏy điện hạt nhõn dựng nhiờn liệu trung bỡnh trong mỗi phản ứng tỏa ra 200 MeV. Cụng suất 1000MW, hiệu suất 25% Tớnh khối lượng nhiờu liệu đó làm giàu đến 35% cần dựng trong một năm 365 ngày?
	A. 5,4 tấn	B. 4,8 tấn C. 4,4 tấn D. 5,8 tấn
Giải: Cụng suất cần cung cấp cho nhà mỏy P’ = = MW= 4000MW = 4.109W
 Nhiệt lượng tiờu thụ trong 1 năm (365 ngày) Q = P’t = 4.109.365.86400 J = 126,144.1015 J
 Số hạt nhõn uranium tham gia phản ứng để tỏa ra nhiệt lượng Q: N = Q/200MeV
 N = = = 39,42.1026 hạt
 Khối lượng mU235 = = = 1539,31 kg 
Khối lượng nhiờu liệu đó làm giàu đến 35% cần dựng trong một năm 365 ngày?
 m = = kg = 4395,17 kg ằ 4,4 tấn. Đỏp ỏn C
36. Chọn D: Tia α là dòng các hạt nhân nguyên tử Hêli , khi đi qua điện trường giữa hai bản của tụ điện tia α bị lệch về phía bản âm. Tia α có khả năng ion hóa không khí rất mạnh.
37. Chọn B. Một đồng vị phóng xạ không thể phóng ra đồng thời hạt và hạt . 
38. Chọn C.: áp dụng định luật phóng xạ . Sau 5 chu kỳ bán rã, chất phóng xạ còn lại là m = m0/32.
39. Chọn D. Chất phóng xạ bị phân rã 75%, còn lại 25%, suy ra m/m0 = 0,25 suy ra t/T = 2 → t = 30h.
.40. Chọn A.: Khối lượng Co còn lại sau 1 năm là , khối lượng Co bị phân rã trong thời gian đó là m0 – m →Số phần trăm chất phóng xạ bị phân rã trong 1 năm là = 12,2%.
41. Chọn B. : Độ phóng xạ của tại thời điểm t là , độ phóng xạ giảm trong thời gian 12,5ngày là = 93,75%, tư đây ta tinh được T = 3,8ngày.
42. Chọn C. : Tính chu kỳ bán rã T: Xem hướng dẫn câu 8.41, độ phóng xạ ban đầu H0 = λ.N0; độ phóng xạ tại thời điểm t = 12,5ngày là = 3,58.1011Bq
43. Chọn A. Khối lượng còn lại được tính theo công thức: suy ra t = 916,85 ngày.
44. Chọn B. : Phương trình phân rã , mỗi phân rã toả ra một năng lượng
 = 5,4MeV.
45. Chọn B. : Phương trình phân rã , mỗi phân rã toả ra một năng lượng = 5,4MeV. Năng lượng toả ra khi 10g phân rã hết là = 2,5.1010J.
46. Chọn A.: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 9.44, gọi động năng của Po là KPo, của Pb là KPb của hạt α là Kα theo bảo toàn năng lượng ta có KPb + Kα – KPo = ΔE. áp dụng định luật bảo toàn động . Ban đầu hạt nhân Po đứng yên nên KPo = 0 và ta suy ra hệ phương trình: giải hệ phương trình ta được Kα = 5,3MeV và KPb = 0,1MeV.
47. Chọn A. : Xem hướng dẫn và làm tương tự câu .46 .48. Chọn A.: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 9.38
49. Chọn A.: Gọi số lần phóng xạ α là x, và số lần phóng xạ β- là y, phương trình phân rã là áp dụng định luật bả toàn số khối ta có: 234 = x.4 + y.0 + 206 → x = 7. áp dụng định luật bảo toàn điện tích ta có: 92 = x.2 + y.(-1) + 82 → y = 4.
50. Chọn D. Khối lượng các hạt nhân không bảo toàn.
51. Chọn B. : Xem cách làm câu 49. 52. Chọn C. Tương tác giữa hai hạt nhân. là phản ứng hạt nhân.
53. C.: Tổng số khối (nuclon) trong phản ứng luôn dương, bằng tổng 2 lần số khói trước hay sau phản ứng.
54. Chọn C. : Động lượng các tổng cộng các hạt nhân luôn khác không.
55. Chọn D. Cả 3 ý trên đều đúng
56. Chọn A.: Xét phản ứng hạt nhân: , áp dụng định luật bảo toàn điện tích và định luật bảo toàn số khối ta được: Z = 2, A = 4. Vậy hạt nhân chính là hạt nhân (hạt α).
57. Chọn D.: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 56 58. Chọn A.: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu 9.56
59. Chọn B.: Xem hướng dẫn và làm tương tự câu .56
60. C. Muốn tổng hợp được 1g khí Hêli ta phải thực hiện phản ứng. Tổng năng lượng toả ra là ΔE = 423,808.109J.
61. Chọn B. Xét phản ứng: 
Tổng khối lượng các hạt nhân tr

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_giai_ve_VLH_nhan.doc