Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

docx 8 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 23/06/2022 Lượt xem 363Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập kiểm tra giữa kì II môn Vật lý Lớp 12 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
ĐỀ ƠN TẬP KIỂM TRA GIỮA KÌ II ( 21-22)
ĐỀ I
Câu 1: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ cĩ biểu thức nào sau đây là đúng:	A .q = qo cos2000t (C) 	B. q = qo cos(2000t -) ( C) 
C.q = qo cos(2000t +) ( C) 	D.q = qo cos (2000t + )( C) 
Câu 2: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: 
A. 25.10-5C	 B. 8.103 C	C. 2,5.10-3C	D. 8.10-6 C	
Câu 3. Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,48 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm 	B. 2,24 mm 	C. 2,64 mm 	D. 3,18 mm
Câu 4. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ 
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Điện trường và từ trường tại một điểm luơn ngược pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơvàluôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. 
Câu 5: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3 	B. Vân sáng bậc 3 C. Vân sáng bậc 4 	D. Vân tối thứ 4 
Câu 6: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,75. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :A. 5,25mm 	B. 3,5mm 	C. 4,25mm 	D. 5mm
Câu 7: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra:
A. Chất Rắn	B. Chất Lỏng	C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp	D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 8: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm	B. 12mm 	C. 8mm	D. 10mm
Câu 9: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
Cùng bản chất là sĩng điện từ.	B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh.
Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại.
Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 10: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống 	B. khoảng vân tăng lên	
C. Khơng thay đổi	D. khơng thể xác định được
Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m	B. 1,5m	C. 2m	D. 1,25m
Câu 12: Đại lượng được xác định bằng 2p là đại lượng nào của mạch dao động LC? 
A. Chu kỳ riêng	B.Tần số gĩc riêng 	C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ 
Câu 13: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C. Chu kì dao động của mạch là 4.10-3(s). Điện dung của tụ là: 
A. 0,05F	B.0,06F	C. 0,07F D. 0,08F
Câu 14: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t (mA). Tụ điện cĩ điện dung 4. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 0,25H	B.0,03H	C. 0,04H D. 0,05H
Câu 15: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: 
A. 3,75.10-13J 	B. 1,25.10-13J 	C. 3,25.10-13J 	 	 D. Khơng đủ dữ kiện để tính
Câu 16: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc. 	 B. cùng cường độ sáng. 	C. cùng màu sắc. 	D. kết hợp. 
Câu 17: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 18: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng =0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 3mm 	B. 0,2mm 	C. 8mm 	D. 4mm
Câu 19: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là: A. 0,75 B. 0,5 	 C. 0,6 	D. 0,45 
Câu 20: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li?
A. sĩng trung.	B. sĩng ngắn. 	C. sĩng dài. 	D. sĩng cực ngắn.
Câu 21. trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây:
A. Ăngten B. Mạch khuếch đại	 C. Mạch biến điệu	 D. mạch tách sĩng.
Câu 22: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,4 trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước cĩ chiếc suất là:	A. 1015Hz B 109Hz	 	C. 4.1014Hz	D. 8.1014Hz
Câu 23: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, 
đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 24: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-3/p (H) và tụ điện C = 2.10-9/p (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ?
A. 12m. 	B. 120m. 	C. 1200 m	 D. 12 Km
Câu 25: Chọn câu sai trong các câu sau:
A.Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B.Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau.
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc.
Câu 26: Chọn câu sai trong các câu sau
A. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính
C. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc
D. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau
 Câu 27: Gọi T ℓà chu kì dao động của mạch LC, t0 ℓà thời gian ℓiên tiếp để năng ℓượng điện trường đạt giá trị cực đại thì biểu thức ℓiên hệ giữa t0 và T ℓà
A. t0 = T	B. t0 = `	C. t0 = `	D. t0 =2T
Câu 28: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp qua ℓăng kính, chùm tia ℓĩ gồm nhiều chùm sáng cĩ màu sắc khác nhau. Hiện tượng đĩ được gọi ℓà 	
A. Khúc xạ ánh sáng B. Giao thoa ánh sáng C. Tán sắc ánh sáng	 D. Phản xạ ánh sáng
Câu 29: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5 trong chân khơng Tần số của chùm sáng đĩ trong nước cĩ chiếc suất là
A. 4x1014Hz	B. 6x1014Hz	C. 1,5x102Hz	D. 8x1014Hz
Câu 30: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím
A. Khoảng vân giảm xuống	B. khơng thể xác định được
C. khoảng vân tăng lên	D. Khơng thay đổi
Câu 31: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li?
A. sĩng ngắn	B. sĩng trung	C. sĩng dài	D. sĩng cực ngắn
Câu 32: Trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây
A. Ăngten	B. Mạch khuếch đại	C. Mạch biến điệu	D. mạch tách sĩng
Câu 33: Quỹ đạo của êℓectron trong nguyên tử hiđrơ ứng với số ℓượng tử n cĩ bán kính	
A. tỉ ℓệ thuận với n2. B. tỉ ℓệ nghịch với n2. C. tỉ ℓệ thuận với n.	 D. tỉ ℓệ nghịch với n.
Câu 34: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng =0,5 Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là
A. 8mm	B. 4mm	C. 3mm	D. 0,2mm
Câu 35: Hiện tượng kim ℓoại bị nhiễm điện dương khi được chiếu sáng thích hợp ℓà:
A. Hiện tượng quang điện.	B. Hiện tượng quang dẫn.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng.	D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng.
====================================================
ĐỀ II
Câu 1: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,5 trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước cĩ chiếc suất là: A. 1,5.102Hz B. 8.1014Hz	 C. 6.1014Hz	D. 4.1014Hz
Câu 2:Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,48 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm 	B. 2,24 mm 	C. 2,64 mm 	D. 3,18 mm
Câu 3: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3 	B. Vân sáng bậc 3 	C. Vân sáng bậc 4 	D. Vân tối thứ 4 
Câu 4: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra::
A. Chất Rắn	B. Chất Lỏng	C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp	D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 5: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm	B. 12mm 	C. 8mm	D. 10mm
Câu 6: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m	B. 1,5m	C. 2m	D. 1,25m
Câu 7: Đại lượng được xác định bằng là đại lượng nào của mạch dao động LC? 
A. Chu kỳ riêng	B. Tần số gĩc riêng 	C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ 
Câu 8: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L= 2000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là: 
A. 0,02F	B.0,03F	C. 0,04F D. 0,05F
Câu 9: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện cĩ điện dung 5. Độ tự cảm của cuộn dây là:
 	A. 0,5H	B. 0,4H	C. 0,3H D. 0,2H
Câu 10: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: 
A. 3,75.10-13J 	B. 1,25.10-13J 	C. 3,25.10-13J 	 D. Khơng đủ dữ kiện để tính
Câu 11: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc. 	 B. cùng cường độ sáng. 	C. cùng màu sắc. 	D. kết hợp. 
Câu 12: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 13: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng =0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 3mm 	B. 0,2mm 	C. 8mm 	D. 4mm
Câu 14: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75 	B. 0,5 	C. 0,6 	D. 0,45 
Câu 15: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống 	B. khoảng vân tăng lên	
C. Khơng thay đổi	D. khơng thể xác định được
Câu 16: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 3cos2000t ( mA) .Điện tích cực đại trên tụ là: 
A. 1,5.10-3C	 B. 8.103 C	C. 1,5.10-6C	D. 8.10-6 C	
Câu 17. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra :
A. một dòng điện. B. một điện trường xoáy. C. dòng điện và điện trường xoáy. D. một từ trường .
Câu 18: Phát biểu nào sau đây là sai khi nĩi về dao động trong mạch LC:
Điện tích của tụ và cường độ dịng điện trong mạch biến đổi điều hịa theo thời gian với cùng tần số .
Điện tích tức thời của tụ sớm pha hơn cường độ dịng điện một gĩc .
Tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường của mạch là năng lượng điện từ của mạch.
 Mạch được xem là mạch dao động lý tưởng khi điện trở của mạch rất nhỏ( coi như bằng khơng).
Câu 19: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li?
A. sĩng trung.	B. sĩng ngắn. 	C. sĩng dài. 	D. sĩng cực ngắn.
Câu 20. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây:
A Ăngten B. Mạch khuếch đại	 C. Mạch biến điệu	 D. mạch tách sĩng.
Câu 21: Chọn câu sai trong các câu sau:
Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau.
Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. 
Câu 22: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, 
đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
B. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
C. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng.
D. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 23: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-5/p (H) và tụ C = 10-9/p (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ?
A. 6m. 	B. 60m. 	C. 600 m	 D. 6 Km
Câu 24. Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,75. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là : A. 5,25mm 	B. 3,5mm 	C. 4,25mm 	D. 5mm
Câu 25: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
A. Cùng bản chất là sĩng điện từ.	B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh.
C. Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại.	D. Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất.
Câu 26: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=5000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C Chu kì dao động của mạch là 2x10-3(s) Điện dung của tụ là
A. 0,03F	B. 0,04F	C. 0,02F	D. 0,05F
Câu 27: Một mạch LC ℓí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm cĩ độ tự cảm L = 1/p mH và một tụ cĩ điện dung C = 16/p nF. Sau khi kích thích cho mạch dao động, chu kì dao động của mạch ℓà:
A. 8.10-4 s	B. 4.10-4 s	C. 8.10-6 s	D. 4.10-6 s
Câu 28: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn ℓà D = 3m. Khoảng cách giữa ba vân sáng ℓiên tiếp ℓà 3mm. Bước sĩng của ánh sáng ℓà:
A. 0,4μm	B. 0,5μm	C. 0,55μm	D. 0,45μm
Câu 29: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 4cos2000t ( mA) Điện tích cực đại trên tụ là
A. 8x10-6 C	B. 2x10-3C	C. 8x103 C	D. 2x10-6C
Câu 30: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,75 Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là
A. 5,25mm	B. 3,5mm	C. 4,25mm	D. 5mm
Câu 31: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 10-3/p (H) và tụ C = 10-9/p (F) Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ?
A. 6m	B. 600 m	C. 60m	D. 6 km
Câu 32: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là
A. 0,75	B. 0,45	C. 0,6	D. 0,5
Câu33: Trong thí nghiệm Young, vân sáng bậc nhất xuất hiện ở trên màn tại các vị trí mà hiệu đường đi của ánh sáng từ hai nguồn đến các vị trí đĩ bằng:
A. 1,5λ.	B. λ/2.	C. λ.	D. 2λ.
Câu 34: Trong hiện tượng giao thoa với khe Y-âng, khoảng cách giữa hai nguồn ℓà a, khoảng cách từ hai nguồn đến màn ℓà D, x ℓà khoảng cách từ O đến vân sáng ở M. Hiệu đường đi được xác định bằng cơng thức nào trong các cơng thức sau:
A. d2 - d1 = `	B. d2 - d1 = `	C. d2 - d1 = `	D. d2 - d1 = `
Câu 35: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn
A. đơn sắc	B. cùng cường độ sáng	C. cùng màu sắc	D. kết hợp
ĐỀ III
Câu 1: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng . Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,75mm. Người ta đo được khoảng cách giữa hai vân sáng bậc hai là 2,4mm. Bước sĩng ánh sáng dùng trong thí nghiệm là:
A. 0,75 	B. 0,5 	C. 0,6 	D. 0,45 
Câu 2. trong sơ đồ khối của máy phát thanh đơn giản khơng cĩ bộ bộ phận nào sau đây:
A Ăngten B. Mạch khuếch đại	 C. Mạch biến điệu	 D. mạch tách sĩng.
Câu 3: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng =0,5. Khoảng cách từ hai khe đến màn 1m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 0,5mm. Khoảng cách từ vân sáng giữa đến vân sáng bậc 4 là :
A. 3mm 	B. 0,2mm 	C. 8mm 	D. 4mm
Câu 4: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, ánh sáng màu đỏ bị lệch ít hơn ánh sáng màu tím, 
đĩ là vì: A. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím.
Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng.
Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím.
Câu 5: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos1000t ( mA) . Tụ điện cĩ điện dung 2. Độ tự cảm của cuộn dây là: A. 5H	B.0,5H	C. 0,2H D. 0,05H
Câu 6: Năng lượng điện từ của một mạch dao động cĩ giá trị 5.10-13J . Năng lượng điện trường tại thời điểm năng lượng từ trường bằng 1,25.10-13J là: 
A. 3,75.10-13J 	B. 1,25.10-13J 	C. 3,25.10-13J 	 D. Khơng đủ dữ kiện để tính
Câu 7: Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ quan sát được khi hai nguồn ánh sáng là hai nguồn:
A. đơn sắc. 	 B. cùng cường độ sáng. 	C. cùng màu sắc. 	D. kết hợp. 
Câu 8: Trong các cơng thức sau, cơng thức nào dùng để xác định vị trí vân sáng trên màn trong hiện tượng giao thoa ánh sáng bằng khe Young:
A. 	B.	C. 	D. 
Câu 9: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát một khoảng D. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân trung tâm 10mm là một vân sáng bậc 5. Khoảng cách từ hai khe đến màn là: A. 1m	B. 1,5m	C. 2m	D. 1,25m
Câu 10: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 13 nằm cùng bên với vân trung tâm là 20mm. Khoảng cách từ vân sáng bậc 2 đến vân sáng bậc 4 khi chúng ở về hai phía khác nhau của vân trung tâm là: A. 6mm	B. 12mm 	C. 8mm	D. 10mm
Câu 11: Thực hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 0,5 mm; cách màn quan sát 2 m. Aùnh sáng thí nghiệm có bước sóng 0,5mm. Điểm M cách vân sáng trung tâm 7mm thuộc vân tối hay vân sáng thứ mấy tính từ vân sáng trung tâm ?
A. Vân tối thứ 3 	B. Vân sáng bậc 3 	C. Vân sáng bậc 4 	D. Vân tối thứ 4 
Câu 12: Chọn câu sai trong các câu sau:
A. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
B. Mỗi ánh sáng đơn sắc khác nhau cĩ tần số ( bước sĩng) khác nhau.
C. Ánh sáng trắng là hỗn hợp của nhiều ánh sáng đơn sắc và khơng bị tán sắc khi qua lăng kính.
D. Sự tán sắc ánh sáng là sự phân tách một chùm ánh sáng phức tạp thành các chùm sáng đơn sắc. 
Câu 13: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = Io cos2000t (A). Điện tích trên tụ cĩ biểu thức nào sau đây là đúng:	A .q = qo cos2000t (C) 	B. q = qo cos(2000t -) ( C) 
C.q = qo cos(2000t +) ( C) 	D.q = qo cos (2000t + )( C) 
Câu 14: Một mạch dao động LC lý tưởng gồm cuộn thuần cảm cĩ độ tự cảm L=3000 (nH) và một tụ điện cĩ điện dung C . Chu kì dao động của mạch là 2.10-3(s). Điện dung của tụ là: 
A. 0,02F	B.0,03F	C. 0,04F D. 0,05F
Câu 15: Loại sĩng vơ tuyến nào cĩ thể xuyên qua tầng điện li?
A. sĩng trung.	B. sĩng ngắn. 	C. sĩng dài. 	D. sĩng cực ngắn.
Câu 16: Đại lượng được xác định bằng 2p là đại lượng nào của mạch dao động LC? 
A. Chu kỳ riêng	B.Tần số gĩc riêng 	C. Tần số riêng D. Năng lượng điện từ 
Câu 17: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 6cos2000t ( mA). Điện tích cực đại trên tụ là: 
A. 3.10-3C	 B. 8.103 C	C. 8.10-6 C	D. 3.10-6C	
Câu 18. Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra:
A. Chất Rắn	B. Chất Lỏng	C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp	 D. Khí hay hơi ở áp suất cao
Câu 19: Thưc hiện giao thoa ánh sáng bằng hai khe Young cách nhau 1,5 mm, cách màn 2m.Nguồn sáng phát bức xạ đơn sắc có bước sóng l = 0,48 mm. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và vân tối thứ 4 nằm cùng bên với vân trung tâm là: A. 0,96 mm 	B. 2,24 mm 	C. 2,64 mm 	D. 3,18 mm
Câu 20: Mạch dao động của máy phát sĩng vơ tuyến gồm cuộn dây thuần cảm L = 2.10-5/p (H) và tụ điện cĩ C = 2.10-9/p (F). Hỏi sĩng phát ra cĩ bước sĩng bao nhiêu ?
A. 12m. 	B. 120m. 	C. 1200 m	 D. 12 Km
Câu 21. Chọn câu sai về tính chất của sóng điện từ 
A. Sóng điện từ truyền được cả trong chân không .
B. Điện trường và từ trường tại một điểm luơn ngược pha với nhau.
C. Khi sóng điện từ lan truyền, các vectơvàluôn vuông góc nhau và vuông góc với phương truyền sóng.
D. Vận tốc truyền của sóng điện từ trong chân không bằng vận tốc ánh sáng trong chân không. 
Câu 22: Điều nào sau đây là sai khi so sánh tia X và tia tử ngoại.
Cùng bản chất là sĩng điện từ.	B. Đều cĩ tác dụng lên kính ảnh.
C. Cĩ khả năng gây phát quang cho một số chất. D. Tia X cĩ bước sĩng dài hơn so với tia tử ngoại.
Câu 23: Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa với ánh đơn sắc cĩ bước sĩng = 0,75. Khoảng cách từ hai khe đến màn 2m, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm. Vị trí vân tối thứ tư trên màn kể từ vân sáng trung tâm cách vân trung tâm một khoảng là :
A. 5,25mm 	B. 3,5mm 	C. 4,25mm 	D. 5mm
Câu 24: Trong thí nghiệm thực hành đo bước sĩng ánh sáng bằng phương pháp giao thoa, nếu giữ nguyên khoảng cách giữa hai khe và khoảng cách từ hai khe tới màn thì hệ vân giao thoa sẽ thay đổi như thế nào khi thay nguồn sáng laze màu đỏ bằng nguồn sáng laze màu tím.
A. Khoảng vân giảm xuống B. khoảng vân tăng lên	 C. Khơng thay đổi	 D. khơng thể xác định được
Câu 25: Một chùm sáng đơn sắc cĩ bước sĩng 0,4 trong chân khơng. Tần số của chùm sáng đĩ trong nước cĩ chiếc suất là: A. 15.1010Hz B. 1015Hz	 	 C. 6.1014Hz	D. 8.1014Hz
Câu 26: Ánh sáng trắng qua lăng kính thủy tinh bị tán sắc, màu đỏ bị lệch ít hơn màu tím là vì
A. Tần số của ánh sáng đỏ lớn hơn tần số của ánh sáng tím
B. Vận tốc ánh sáng đỏ trong thủy tinh nhỏ hơn so với ánh sáng tím
C. Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ nhỏ hơn ánh sáng tím
D. Chỉ cĩ lăng kính mới cĩ khả năng làm tán sắc ánh sáng
Câu 27: Quang phổ vạch phát xạ do chất nào dưới đây bị nung nĩng phát ra
A. Khí hay hơi ở áp suất cao B. Chất Lỏng C. Chất khí hay hơi ở áp suất thấp D. Chất Rắn
Câu 28: Chọn đúng? Tia X cĩ bước sĩng
A. ℓớn hơn tia hồng ngoại B. ℓớn hơn tia tử ngoại C. Nhỏ hơn tia tử ngoại D. Khơng thể đo được
Câu 29: Biểu thức cường độ dịng điện trong mạch ℓà i = I0cos(wt) thì biểu thức của hiệu điện thế giữa hai bản cực của tụ điện ℓà u = U0cos(wt + j) với:
A. j = - j	B. j = `	C. j = 0	D. j = - `
Câu 30: Cơng thức ℓiên hệ giữa giới hạn quang điện l0, cơng thốt A, hằng số Pℓanck h và vận tốc ánh sáng c ℓà:
A. l0 = `	B. l0 = `	C. l0 = `	D. l0 = `
Câu 31: Cường độ dịng điện trong mạch dao động là i = 5cos2000t (mA) Tụ điện cĩ điện dung 5 Độ tự cảm của cuộn dây là	
 A. 0,04H B. 0,05H C. 0,03H	D. 0,02H
Câu 32: Với ε1, ε2, ε3 ℓần ℓượt ℓà năng ℓượng của phơtơn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì
A. ε3 > ε1 > ε2	B. ε2 > ε3 > ε1	C. ε1 > ε2 > ε3	D. ε2 > ε1 > ε3
Câu 33: Bán kính quỹ đạo dừng N của nguyên tử hidro ℓà
A. r = 4,77A0	B. r = 8,48A0	C. r = 2,12A0	D. r = 13,25A0
Câu 34: Đại lượng được xác định bằng là đại lượng nào của mạch dao động LC?
A. Tần số riêng	B. Chu kỳ riêng	C. Tần số gĩc riêng	D. Năng lượng điện từ
Câu 35: Một nguồn sáng S phát ra ánh sáng đơn sắc cĩ bước sĩng l= 0,5 μm, đến khe Yâng S1, S2 với S1S2 = 0,5mm. Mặt phẳng chứa S1S2 cách màn D = 1m. Tại M trên màn E các vân trung tâm một khoảng x = 3,5mm ℓà vân sáng hay vân tối, bậc mấy?
A. Vân sáng bậc 3	B. Tối thứ 3	C. Vân sáng thứ 4	D. Vân tối thứ 4

Tài liệu đính kèm:

  • docxde_on_tap_kiem_tra_giua_ki_ii_mon_vat_ly_lop_12_nam_hoc_2021.docx