Đề thi thử môn Vật lý đề 18 - năm 2016

doc Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 979Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử môn Vật lý đề 18 - năm 2016", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI THỬ đề 18 - 2016
(Có lời giải chi tiết)
==============
(Đây là đề thứ 18 trong số 20 bộ đề đã và sẽ đăng lên trang Web này; phần nội dung có thể một chút có sai sót, các thầy cô và các học sinh thông cảm)
==============
Cho: Hằng số Plăng , tốc độ ánh sáng trong chân không ; ; độ lớn điện tích nguyên tố ; số A-vô-ga-đrô .
Câu 1: Khi chiếu chùm sáng song song gồm hai tia đỏ và tím tới song song với đáy của lăng kính thì khi qua lăng kính này
	A. hai tia trùng nhau.	B. tia đỏ lệch nhiều hơn tia tím. 
	C. tia tím lệch nhiều hơn tia đỏ.	D. hai tia lệch như nhau.
Câu 2: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Y-âng, biết khoảng cách giữa hai khe là a = 0,35mm, khoảng cách D = 1,5m và bước sóng λ = 0,7µm. Khoảng cách giữa vân sáng và vân tối cạnh nhau là
A. 4mm. 	B. 3mm. 	C. 1,5mm. 	D. 2mm. 
Câu 3: Hiện tượng quang điện trong là hiện tượng giải phóng êlectron khỏi 
A. kim loại bằng ánh sáng thích hợp. 	B. một chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp. 
C. mối liên kết với nguyên tử kim loại bằng ánh sáng thích hợp. 
D. mối liên kết bên trong chất bán dẫn bằng ánh sáng thích hợp. 
Câu 4: Dùng thuyết lượng tử ánh sáng không giải thích được
A. nguyên tắc hoạt động của pin quang điện. 	B. hiện tượng quang - phát quang. 
C. hiện tượng giao thoa ánh sáng. 	D. hiện tượng quang điện ngoài
Câu 5: Trong hiện tượng quang – phát quang, nếu ánh sáng phát quang là ánh sáng màu lục thì ánh sáng kích thích không thể là ánh sáng nào sau đây?
A. Ánh sáng cam. 	B. Ánh sáng chàm.	 C. Ánh sáng lam.	 D. Ánh sáng tím. 
Câu 6: Biết công thoát của êlectron khỏi một kim loại là 4,14 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó là
A. 0,50 mm.	B. 0,26 mm.	C. 0,30 mm.	D. 0,35 mm.
Câu 7: Hạt nhân nguyên tử cấu tạo bởi các hạt
A. nơtron và êlectron.	 	B. prôtôn, nơtron. 	
C. prôtôn, nơtron và êlectron. 	D. prôtôn và êlectron.
Câu 8: Sự phóng xạ, sự phân hạch và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở những điểm nào sau đây?
A. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát .
B. Đều là sự phân tách một hạt nhân ra thành các hạt nhân trung bình.
C. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng.
D. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng.
Câu 9: Để so sánh độ bền vững giữa hai hạt nhân, chúng ta dựa vào 
A. năng lượng liên kết của hạt nhân. 	B. độ hụt khối của hạt nhân. 
C. số khối A của hạt nhân. 	 D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối của hạt nhân. 
Câu 10: Hạt nhân X trong phản ứng hạt nhân: + a ® + X là 
 	 A. tri-ti. 	B. nơtron. 	C. đơ-te-ri. 	D. prôtôn.
Câu 11: Trong chuyển động dao động điều hoà của một vật thì đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?
	A. lực kéo về. B. gia tốc. C. động năng. D. năng lượng toàn phần.
Câu 12: Một con lắc đơn có khối lượng vật nặng m dao động điều hòa với tần số f. Nếu khối lượng vật nặng là 2m thì tần số dao động của vật là:	
	A. f.	 B. 4f.	C. 0,5f.	D. 2f .
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình a = - 9x. Tần số góc của chất điểm có giá trị bằng
 A. 9 rad/s. B. 9 rad/s2.	C. 3 rad/s.	D. 3 rad/s2.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng
 A. mg.	B. .	C. 2mg.	D. mg.
Câu 15: Một đoạn mạch điện gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80 V, 50 V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
	 A. 0,8. 	B. 0,6. 	C. 0,25. 	D. 0,71.
Câu 16: Nhận xét nào sau đây về máy biến thế là không đúng?
 A. Máy biến thế có thể tăng hiệu điện thế.	 B. Máy biến thế có thể giảm hiệu điện thế.
 C. Máy biến thế có thể thay đổi tần số đòng điện xoay chiều. 
	 D. Máy biến thế có tác dụng biến đổi cường độ dòng điện.
Câu 17: Dao động của một vật có biên độ giảm dần theo thời gian gọi là
A. dao động tự do. B. dao động tắt dần. C. dao động cưỡng bức. 	D. dao động duy trì.
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về đặc trưng sinh lí của âm là SAI?
	A. Độ cao của âm phụ thuộc vào tần số của âm. 
	B. Âm sắc phụ thuộc vào dạng đồ thị của âm.
	C. Độ to của âm phụ thuộc vào biên độ hay mức cường độ của âm.
	D. Tai người có thể nhận biết được tất cả các loại sóng âm.
Câu 19: Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều u = Ucosωt. Cường độ hiệu dụng qua cuộn cảm là
A. I = 	B. I = UωL.	C. I = 	D. I = 
Câu 20: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L cuộn thuần cảm, điện dung C của tụ điện và U0 có giá trị không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
 A. 	 B. 	C. 	D. 
Câu 21: Nhận xét nào sau đây là SAI khi nói về sóng điện từ?
A. Sóng điện từ truyền đi được cả trong môi trường chân không và môi trường vật chất. 
B. Sóng điện từ là quá trình lan truyền điện từ trường biến thiên trong không gian theo thời gian. 
C. Tốc độ lan truyền của sóng điện từ luôn là 3.108 m/s. 	
D. Sóng điện từ là sóng ngang. 
Câu 22: Một chọn sóng là mạch dao động LC có L = 2mH, C = 8pF . Lấy p2 = 10.Mạch trên thu được sóng vô tuyến nào dưới đây
 A. sóng trung, l = 240 m	B. sóng ngắn, l = 24 m	
 C. sóng cực ngắn , l = 24 m	D. sóng dài , l = 240 m	
Câu 23: Chọn câu SAI trong các phát biểu sau.
A. Tia tử ngoại có thể ion hóa chất khí, làm phát quang một số chất. 
 B. Tia X được dùng để chữa bệnh còi xương
C. Có thể dùng tia hồng ngoại để sưởi ấm vì nó có tác dụng nhiệt rất mạnh. 
D. Tia X có tác dụng rất mạnh lên kính ảnh.
Câu 24: Tia tử ngoại được dùng
 A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. 	
 B. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm bằng kim loại. 
 	 C. trong y tế để chụp điện, chiếu điện. 	 	 
 D. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh. 
Câu 25: Khi nói về sóng âm, phát biểu nào sau đây sai?
A. Sóng âm có thể truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.	
B. Sóng âm không truyền được trong chân không.
C. Tốc độ truyền âm trong một môi trường phụ thuộc vào nhiệt độ của môi trường.
D. Sóng âm truyền trong nước với tốc độ nhỏ hơn trong không khí.
Câu 26: Chọn câu đúng khi nói về ánh sáng?
A. Chỉ những ánh sáng nhìn thấy mới có khả năng tán sắc, giao thoa.
B. Phôton có bước sóng càng dài thì có năng lượng càng lớn.
C. Ánh sáng có bước sóng ngắn thể hiện rõ tính chất hạt, ánh sáng có bước sóng dài thể hiện rõ tính chất sóng.
D. Tia hồng ngoại không có tính hạt , tia tử ngoại không có tính chất sóng.
Câu 27: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô En = -eV (n = 1, 2, 3, ). Từ trạng thái cơ bản, nguyên tử hiđrô hấp thụ phôtôn thích hợp nên bán kính quỹ đạo dừng tăng 16 lần. Khi đó bước sóng nhỏ nhất của bức xạ do nguyên tử hiđrô phát ra là
A. 0,0972 mm. 	 B. 0,9523 mm. 	 C. 0,5520 mm. 	 D. 0,0952 mm. 
Câu 28: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có thể thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị L để tổng điện áp hiệu dụng URC+UL lớn nhất thì tổng đó bằng 2U và khi đó công suất tiêu thụ của mạch là 140W. Hỏi khi điều chỉnh L để công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất thì công suất lớn nhất đó bằng bao nhiêu
	A. 150W B. 160W C. 170W D. 180W
Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng bước sóng ánh sáng bằng λ, khoảng cách từ hai khe đến màn là D. Biết khi khoảng cách giữa hai khe là a+2Δa thì khoảng vân bằng 3mm, khi khoảng cách giữa hai khe là a-3Δa thì khoảng vân là 4mm. Khi khoảng cách giữa hai khe là a thì khoảng vân bằng
	A. 	B. 	C. 	D. .
Câu 30: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm, tụ C có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Điều chỉnh giá trị điện dung của tụ người ta thấy, ứng với hai giá trị C1 và C2 thì cường độ dòng điện trong mạch lệch pha nhau π/3, điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá trị 60V. Ứng với giá trị điện dung C3 thì điện áp hiệu dụng trên tụ có độ lớn cực đại, mạch tiêu thụ công suất bằng một nửa công suất cực đại. Tính điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch.
	A. 60 V B. 20V C. 30V D. 30V
Câu 31: Một mạch điện gồm R,L,C mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuôn thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H) và tụ điện có điện dung C = F. Chu kỳ của dòng điện xoay chiều trong mạch là 0,02 s. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha π/6( rad) so với hiệu điện thế hai đầu mạch thì điện trở R có giá trị là
A. W.	B. 100W.	C. 50W.	D. W.
K
M
N
L
R
C
B
A
Iđ
t(s)
0
i(A)
Im
Câu 32: Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. 
Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là 
u = cos(). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ 
thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian 
tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. 
Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
 A.100W;	B. 50W;	
 C.100W;	D. 50W	
Câu 33: Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là thì tốc độ dao động của điểm N bằng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 34: Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định Ban đầu, giữ thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35: Đặt điện áp vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là
 A. 	B. 
 C. 	D. 
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 8 cm. Trong một chu kì, tỉ số thời gian dãn và nén của lò xo là 2. Tính tần số dao động của con lắc. Lấy g = π2 m/s2.
 A. 2,5 Hz. 	B. 1 Hz. 	C. 2 Hz. 	D. 1,25 Hz.
Câu 37: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B có phương trình , vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Hai nguồn A và B cách nhau 11 cm. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA = 10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là 
 A. 9. 	B. 7. 	C. 2. 	D. 6. 
Câu 38: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với tốc độ v =20cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại O sóng có phương trình: , t đo bằng s. Tại thời điểm t1, li độ tại điểm O là u = mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn 40 cm sẽ có li độ là:
 A. mm và đang tăng	B. mm và đang giảm
 C. -mm và đang tăng	D. 4mm và đang giảm
Câu 39: (Chuyên LQĐ Quảng Trị 2013 – Lần 1) Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình dao động lần lượt là: x1 = A1cos(ωt-p/6) cm và x2 = A2cos(ωt-π) cm. Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là x = 9cos(ωt+φ) (cm). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị:
 A. 15cm	B. 18cm	C. 7cm	D. 9cm
Câu 40: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động theo phương thẳng đứng với phương trình và . Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30 cm/s. Xét hình vuông ABCD thuộc mặt chất lỏng. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên đoạn BD là :
 A. 18	B. 26	C. 19	D. 20
Câu 41: Một con lắc lò xo dao động điều hoà với chu kì T= 0,5s. Biết năng lượng dao động của con lắc là 4mJ, trong một chu kì khoảng thời gian để gia tốc có độ lớn không vượt quá 160cm/s2 là 1/3s, lấy . Độ cứng của lò xo là:
	A. 15N/m.	B. 20N/m.	C. 40N/m.	D. 50N/m.
Câu 42: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng là d thì cường độ âm là I. Khi người đó tiến ra xa nguồn âm thêm một khoảng 40m nữa thì cường độ âm chỉ còn bằng I/9. Khoảng cách d ban đầu là:
 A. 20m	B. 10m	C. 60m	D. 30m
Câu 43: Một vật có khối lượng 200g dao động điều hòa. Động năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kỳ 0,1s. Tại một thời điểm nào đó động năng của vật bằng 0,5J thì thế năng của vật bằng 1,5J. Lấy p = 10. Tốc độ trung bình của vật trong mỗi chu kỳ dao động là:
 A. m/s 	B. 50 m/s	C. 25 m/s 	D. 2 m/s
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc và Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 45: Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là
 A. 0,5 μm	B. 0,4 μm	C. 0,48 μm	D. 0,6 μm
Câu 46: Chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,75μm và λ2 = 0,5μm vào hai khe Iâng cách nhau a=0,8 mm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn D = 1,2m. Trên màn hứng vân giao thoa rộng 10mm (hai mép màn đối xứng qua vân sáng trung tâm) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của vân sáng trung tâm (kể cả vân trung tâm)?
 A. Có 3 vân sáng.	B. Có 5 vân sáng.	C. Có 6 vân sáng.	D. Có 4 vân sáng.
Câu 47: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có L = 4 μH mắc với một tụ có điện dung C. Tại thời điểm t = 0, điện tích trên một bản tụ điện cực đại. Sau khoảng thời gian ngắn nhất ∆t = 3π.10 – 6 s thì năng lượng điện trường của tụ điện bằng năng lượng từ trường của cuộn cảm. Giá trị của C.
 A. 5 μF.	B. 36 μF.	C. 4 μF.	D. 16 μF.
Câu 48: Bắn hạt có động năng 7,68 MeV vào hạt nhân đứng yên thì thu được một hạt prôtôn và một hạt nhân X. Biết phản ứng thu năng lượng 1,21 MeV, hạt nhân X có động năng 3 MeV. Lấy khối lượng của mỗi hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của hạt prôtôn và hạt nhân X là
 A. 1340.	B. 1530.	C. 1200.	D. 1440.
Câu 49: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng Khoảng cách giữa hai khe bằng
 A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 50: Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là . Tại thời điểm thì tỉ lệ đó là
 A. 	B. 	C. 	D. 
Phần ĐÁP ÁN
1.C
6.C
11.D
16.C
21.C
26.C
31.C
36.A
41.B
46.B
2.C
7.B
12.A
17.B
22.A
27.A
32.D
37.B
42.A
47,B
3.D
8.C
13.C
18.D
23.B
28.B
33.C
38.B
43.D
48.B
4.C
9.D
14.A
19.A
24.A
29.A
34.D
39.D
44.B
49.D
5.A
10.B
15.A
20.D
25.D
30.A
35.C
40.C
45.B
50.B
Phần LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: C
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: C
Câu 5: A
Câu 6: C
Câu 7: B
Câu 8: C
Câu 9: D
Câu 10: B
Câu 11: D
Câu 12: A
Câu 13: C
Câu 14: A
Câu 15 A
Câu 16: C
Câu 17: B
Câu 18: D
Câu 19: A
Câu 20: D
Câu 21: C
Câu 22: A
Câu 23: B
Câu 24: A
Câu 25: D
Câu 26: C
Câu 27: A
HƯỚNG DẪN:
Từ quỹ đạo cơ bản, nguyên tử chuyển lên quỹ đạo có r = 16.r0 = n2.r0 => n = 4 ( Quỹ đạo N)Nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng nhỏ nhất thì hiệu mức năng lượng phải lớn nhất. Suy ra: = 0,0972 mm. 
Câu 28: B
HƯỚNG DẪN:
Đặt 
Theo giả thiết ymax=2U=> 
Mặt khác 
Theo giả thiết 
Câu 29: A
HƯỚNG DẪN:
Câu 30: A
HƯỚNG DẪN:
 Ta có khi C=C3 thì mặt khác => R=ZL
mặt khác 
 (1) Theo giả thiết 	
với (2)
K
M
N
L
R
C
B
A
Iđ
t(s)
0
i(A)
Im
từ (1) và (2) => chọn A
Câu 31: C
Câu 32: D	
HƯỚNG DẪN:	
A
B
C
Dùng giản đồ véc tơ tổng trở: Ta có: => .
=> 
Dùng hệ thức lượng trong tam giác vuông ABC:
 Thế số : 
Câu 33: C
HƯỚNG DẪN:
Câu 34: D
HƯỚNG DẪN : 
Câu 35: C
Câu 36: A
Dl
x
O
HƯỚNG DẪN: Thời gian lò xo bị nén bằng T/3 Độ giãn của lò xo khi 
vật ở VTCB Dl = Acos = = 4 cm
Tần số dao động của con lắc:
 f = = = = 2,5Hz.
Câu 37: B
HƯỚNG DẪN :
Số CĐ trên AM là tổng số k Î Z thoả: 
; k = -4,-3,-2,-1,0,1,2 => có 7 cực đại trên AM.
Câu 38: B
HƯỚNG DẪN: 
Câu 39: D
HƯỚNG DẪN : Dùng định lí hàm sin
 → Amax khi 
Câu 40: C
Câu 41: B
HƯỚNG DẪN:
-amax
-a1
a1
amax
t1
t1
t2
t2
Câu 42: A
HƯỚNG DẪN: 
Câu 43: D
HƯỚNG DẪN: Do tại mọi thời điểm năng lượng luôn bảo toàn nên ta có E = W + W = 0,5 + 1,5 = 2 (J).
 Vật có Þ Þ K = mw = 200
 Lại có E = KA Þ A = = 0,1 m
 Ta có Tốc độ trung bình trong 1 chu kỳ là v = = 2 m/s Þ D 
Câu 44: B
Câu 45: B
HƯỚNG DẪN : 
Câu 46: B
HƯỚNG DẪN: 
Câu 47: B
HƯỚNG DẪN: - Wt =Wđ → q =Q0/√2 → ∆t = T/8 → T = 24π.10 – 6 (s).
	 - 
Câu 48: B
HƯỚNG DẪN:
 Ta có: 
+ 	Theo định luật bảo toàn năng lượng ta có: 
+ 	Theo định luật bảo toàn động lượng ta có: 
 	Áp dụng định lý hàm số cos: 
	Vậy 
Câu 49: D
Câu 50: B
HƯỚNG DẪN: Tại thời điểm t1: Số hạt X: N = 
 Số hạt Y: 
Tỉ số: => (1)
Tại thời điểm t2: tương tự ta có tỉ số : .

Tài liệu đính kèm:

  • docde xo 13.doc