Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút

docx 25 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 973Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử THPT Quốc gia lần 1 năm học 2015 – 2016 môn: Vật lý thời gian làm bài: 90 phút
TRƯỜNG THPT YÊN THẾ
ĐỀ THI THỬ THPT QG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ và tên thí sinh:Số báo danh:
Câu 1: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với vận tốc 0,4m/s theo phương Oy; trên phương này có hai điểm P và Q với PQ = 15cm. Biên độ sóng bằng a = 1cm và không thay đổi khi lan truyền . Nếu tại thời điểm t nào đó P có li độ 1cm thì li độ tại Q là
A. -1cm 	B. 2cm 	C. 1cm 	D. 0 
Câu 2: Chọn kết luận đúng khi vật dao động điều hòa:
A. Li độ và vận tốc luôn dao động ngược pha nhau 
B. Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
C. Gia tốc và vận tốc luôn dao động cùng pha nhau
D. Li độ và gia tốc luôn dao động vuông pha nhau
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có:
A. biên độ thay đổi liên tục. 	B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
C. biên độ giảm dần do ma sát. 	D. có ma sát cực đại.
Câu 4: Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?
A. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/4. 
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc π/2.
C. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/4. 
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc π/2.
Câu 5: Nhận xét nào sau đây là không đúng.
A. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
C. Dao động duy trì có chu kì bằng chu kì dao động riêng của con lắc .
D. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 6: Đặt điện áp u = 400cos100πt (u tính bằng V, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần 50 W mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là 2A. Biết ở thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu AB có giá trị 400 V; ở thời điểm   , cường độ dòng điện tức thời qua đoạn mạch bằng không và đang giảm. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch X là
A. 400 W. 	B. 200 W. 	C. 160 W. 	D. 100 W.
Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Kích thích cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ. Khi vật đi qua vị trí cân bằng thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn :
A. Fđh = mg + kA B. Fđh = 0 	C. Fđh = mg - kA 	D. Fđh = mg
Câu 8: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần. Tần số dao động là 
A. 1/6Hz 	B. 6Hz 	C. 120Hz 	D. 60Hz
Câu 9: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m. Tốc độ truyền sóng trên mặt biển là :
A. 2 m/s. 	B. 1 m/s. 	C. 4 m/s. 	D. 4.5 m/s.
Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 100cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 3(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị nhỏ nhất là :
A. 10,56cm 	B. 5,28cm 	C. 30cm 	D. 12cm
Câu 11: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC măc nối tiếp là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là
A. Oát trên mét (W/m). 	B. Ben (B).
C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). 	D. Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 13: Con lắc đơn dao động điều hòa với chu kỳ T=2s, tại nơi có g=9,81m/s2. Hãy tìm chiều dài dây treo con lắc. 
A. 0,994m 	B. 96,6cm 	C. 0,2m 	D. 9,81cm
Câu 14: Cho mạch điện không phân nhánh RLC: R = 60Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 0,2/ π H tụ điện có C= , tần số dòng điện 50Hz. Tại thời điểm t , hiệu điện thế tức thời hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch có giá trị lần lượt là: uL=20V,u=40V. Dòng điện tức thời trong mạch có giá trị cực đại I0 là:
A. A    	B. 2A 	C. 	D. 2
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng với biên độ A.Tại vị trí vật có li độ x = A/2 thì tỉ số giữa động năng và cơ năng dao động là:
A. 2/3 	B. 3/4 	C. 1/2 	D. ¼
Câu 16: Con lắc lò xo gắn vật m=100g đang dao động điều hòa theo phương ngang, chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Từ lúc t = 0 đến t’ = π/48 giây thì động năng của con lắc tăng từ 0,096J đến giá trị cực đại rồi giảm về giá trị 0,064J. Ở thời điểm t’ thế năng của con lắc bằng 0,064J. Tính biên độ dao động con lắc?
A. 3,6cm	B. 8cm 	C. 5,7cm 	D. 7cm
Câu 17: Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng
A. có cùng tần số, biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
B. có cùng biên độ và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
C. có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian.
D. có cùng tần số và biên độ.
Câu 18: Con lắc lò xo nằm ngang, vật nặng có khối lượng m=100g độ cứng của lò xo 160N/m; π2 = 10 = g. Khi vật ở vị trí cân bằng ta truyền vận tốc 2m/s dọc trục lò xo, do có ma sát giữa vật và sàn ngang với hệ số ma sát μ = 0,01 mà vật dao động tắt dần. Tìm tốc độ trung bình trong cả quá trình dao động
A. 673cm/s 	B. 63,7cm/s 	C. 7,63cm/s 	D. 36,7m/s
Câu 19: Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3)cm. Vào lúc t=0,5s thì vật có li độ và vận tốc là. 
A. x=  2cm ; v= 20π cm/s        	B. x= - 2cm ; v= -20πcm/s
C. x = 2cm ; v= -20πcm/s      	D. x = - 2cm ; v= 20πcm/s
Câu 20: Khi sóng âm truyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thì
A. bước sóng của nó không thay đổi. 	B. tần số của nó không thay đổi.
C. bước sóng của nó giảm. 	D. chu kì của nó tăng.
Câu 21: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độlệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A. 	B.
C.	D. 
Câu 22: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là :
A. 60m/s 	B. 600m/s 	C. 20m/s 	D. 10m/s
Câu 23: Đặt điện áp u = Uo­cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
A. 	B. 	C.	D.
Câu 25: Sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình (cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Vận tốc truyền sóng này trong môi trường trên bằng
A. 5 m/s. 	B. 4 m/s. 	C. 50 cm/s. 	D. 40 cm/s
Câu 26: Cho một chất điểm dao động điều hòa với tần số 1Hz, thời điểm đầu vật qua vị trí x=5cm theo chiều dương với tốc độ v=10πcm/s. Viết phương trình dao động.
A. x = 5 sin(2πt + ) cm 	B. x = 5cos(2πt - ) cm
C. x = 5sin(2πt + ) cm	D. x = 5sin(2πt - ) cm
Câu 27: Một con lắc đơn gồm 1 dây kim loại nhẹ dài 1m , dao động điều hòa với biên độ góc 0,2 rad trong một từ trường đều mà cảm ứng từ có hướng vuông góc với mặt phẳng dao động của con lắc và có độ lớn 1T. Lấy g = 10m/s2. Tính suất điện động cực đại xuất hiện trên thanh treo con lắc
A. 0,32V 	B. 0,22V 	C. 0,45V 	D. 0,63V
Câu 28: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là uA = uB = acos50πt (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm M ở mặt chất lỏng nằm trên đường trung trực của AB và gần O nhất sao cho phần tử chất lỏng tại M dao động cùng pha với phần tử chất lỏng tại O. Khoảng cách MO là
A. 10 cm. 	B. cm. . 	C. cm. 	D. 2 cm.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l1 dao động điều hòa tại nơi có gia tốc g với chu kì 6 s, con lắc đơn có chiều dài l2 dao động điều hòa tại nơi đó với chu kì 8 s.Chu kì dao động của con lắc đơn có chiều dài l1 + l2 tại nơi đó là:
A. 2 s 	B. 5,3s 	C. 14 s 	D. 10 s
Câu 30: Một vật tham gia đồng thời vào hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1 = cos(2πt +  ) cm, x2 = cos(2πt + ). Tìm phương trình dao động tổng hợp
A. x = 2cos(2πt +  ) cm	B. x = 2cos(2πt + ) cm
C. x = cos(2πt -  ) cm  	D. x =cos(2πt + ) cm
Câu 31: Chọn câu trả lời sai: Trong mạch điện xoay chiều gồm R,L,C nối tiếp. Khi hiện tượng cộng hưởng xảy ra thì: 
A. 	B. 
C. Công suất tiêu thụ trong mạch lớn nhất 	D. 
Câu 32: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là
A. nhạc âm. 	B. âm mà tai người nghe được. 	C. hạ âm.	D. siêu âm.
Câu 33: Chọn phát biểu sai?
A. Trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R thì cường độ dòng điện và điện áp hai đầu mạch luôn luôn cùng pha nhau..
B. Trong đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm, dòng điện luôn chậm pha hơn điện áp tức thời một góc 900
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây: I0 = U0L/ZL. 
D. Cường độ dòng điện qua mạch điện:I0 = U/R
Câu 34: Giá trị đo của vônkế và ampekế xoay chiều chỉ:
A. Giá trị trung bình của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
B. Giá trị tức thời của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
C. Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
D. Giá trị cực đại của điện áp và cường độ dòng điện xoay chiều.
Câu 35: Trong dao động cơ, đại lượng nào sau đây biến thiên điều hòa theo thời gian?
A. Tốc độ của vật. 	B. Lực kéo về.
C. Khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. 	D. Động năng của vật.
Câu 36: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng i = 2 cos100πt(A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 4A 	B. I = 2,83A 	C. I = 2A 	D. I = 1,41 A .
Câu 37: Đoạn mạch xoay chiều R,L,C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm thay đổi được. Lần lượt điều chỉnh L để ULmax; UCmax; URmax. Nếu ULmax=2UCmax thì ULmax gấp mấy lần URmax
A. 2 lần 	B. 3 lần 	C. 2/ lần 	D. lần
Câu 38: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng, khi tăng tần số của dòng điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch
A. không thay đổi.	B. tăng. 	C. giảm. 	D. bằng 0.
Câu 39: Cho một đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở r, độ tự cảm L mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50 Ω. Điện áp hai đầu mạch và cường độ dòng điện qua mạch là u = 100 cos(100πt + π/2) V và i = cos(100πt + π/3)A.Giá trị của r bằng
A. r = 20,6 Ω. 	B. r = 25,6 Ω. 	C. r = 36,6 Ω. 	D. r = 15,7 Ω.
Câu 40: Điện áp hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều u = 100 cos(100πt - π/6)(V) và cường độ dòng điện trong mạch i = 4sin(100πt- π/3)(A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 400W. 	B. 200W. 	C. 400W. 	D. 200W.
Câu 41: Con Lắc lò xo (ngang) với biên A, đúng lúc lò xo giãn nhiều nhất người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo.khi đó dao động của con lắc lúc này với biên A` . tỷ số A`/A bằng bao nhiêu? 
A. 	B. 1 	C. 	D. 0.5
Câu 42: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là  V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là V  Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A. 150 V. 	B. 150 V	C.V	D.V
Câu 43: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước người ta quan sát 2 điểm MN trên đoạn thẳng nối 2 nguồn thấy M dao động với biên độ cực đại, N không dao động và MN cách nhau 3cm. Biết tần số dao động của nguồn bằng 50Hz, vận tốc truyền sóng trong khoảng 0,9 m/s ≤ v ≤ 1,6 m/s. Tính vận tốc sóng
A. 1,2m/s 	B. 1,33m/s 	C. 1,5m/s 	D. 1m/s
Câu 44: Chọn câu sai. Trong máy phát điện xoay chiều một pha
A. Phần tạo ra dòng điện là phần ứng 
B. Phần cảm luôn luôn đứng yên
C. Hệ thống gồm vành khuyên và chổi quét gọi là bộ góp 
D. Phần tạo ra từ trường là phần cảm
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một hiệu điện áp xoay chiều u = 100cosωt (V). Biết L, C và ω không đổi. Khi R thay đổi đến một giá trị 100Ω thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại có giá trị bằng
A. 100W 	 B. 100W 	C. 200W 	D. 50W
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều có u = 100cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. – 50V. 	B. – 50V. 	C. 50V. 	D. 50V.
Câu 47: Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì
A. Pha của ba dòng điện ở các pha là khác nhau
B. Dòng điện trong ba cuộn dây không đạt cực đại cùng lúc
C. Ba cuộn dây trong động cơ không giống nhau
D. Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 48: Đại lượng sau đây không phải là đặc trưng vật lý của sóng âm:
A. Độ to của âm. 	B. Tần số âm. 	C. Cường độ âm. D. Đồ thị dao động âm.
Câu 49: Một con lắc đơn gồm một quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m = 1g, tích điện dương q=5,66.10-7C, được treo vào một sợi dây mảnh dài l = 1,40m trong điện trường đều có phương nằm ngang, E = 10.000V/m, tại một nơi có gia tốc trọng trường g = 9,79m/s2. Con lắc ở vị trí cân bằng khi phương của dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc:
A. 300 	B. 100 	C. 600 	D. 200
Câu 50: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa cuộn cảm tăng lên 4 lần thì cảm kháng của cuộn cảm
A. tăng lên 2 lần. 	B. tăng lên 4 lần. 	C. giảm đi 4 lần. 	D. giảm đi 2 lần.
ĐÁP ÁN & LỜI GIẢI CHI TIẾT
Câu 1:  Đáp án : D 
Ta có :  
Dao động tại Q vuông pha dao động tại P  
Câu 2: Đáp án : B 
Li độ và gia tốc luôn dao động ngược pha nhau
Câu 3: Đáp án : C 
biên độ giảm dần do ma sát.
Câu 4:   Đáp án : B 
Cường độ dòng điện luôn sớm pha với điện áp hai đầu tụ điện là   
Câu 5: Đáp án : D 
Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào tần số lực cưỡng bức.
Câu 6: Đáp án : B 
Ta có : Độ lệch pha giữa u và i là . Công suất toàn mạch là : . Mặc khác : . 
Công suất của hộp đen là :  
Câu 7:  Đáp án : D 
Lực đàn hồi tại vị trí cân bằng là :  
Câu 8:  Đáp án : B 
Một phút thực hiện 360 dao động :  
Tần số của dao động là :  
Câu 9:  Đáp án : B 
Chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 18 s:  
Khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2 m:  
Vận tốc của sóng là :  
Câu 10:   Đáp án : A 
Câu 11: Đáp án : A 
Tổng trở đoạn mạch RLC là :  
Câu 12: Đáp án : D 
Đơn vị đo cường độ âm là Oát trên mét vuông (W/m2 ).
Câu 13: Đáp án : A 
Chiều dài con lắc là :  
Câu 14: Đáp án : A 
Câu 15: Đáp án : B 
Câu 16: Đáp án : B 
Câu 17: Đáp án : C 
Hai nguồn sáng kết hợp là hai nguồn sáng có cùng tần số, dao động cùng phương và độ lệch pha không đổi theo thời gian
Câu 18: Đáp án : B 
Câu 19:  Đáp án : D 
Li độ của vật tại thời điểm t là : 
Vận tốc của vật tại thời điểm t là :  
Câu 20: Đáp án : B 
Khi sóng âmtruyền từ môi trường không khí vào môi trường nước thìtần số của nó không thay đổi.
Câu 21: Đáp án : C 
Câu 22:  Đáp án : A 
Câu 23: Đáp án : C 
Chuẩn hoá : 
Độ lệch pha giữa u và i là :
điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Câu 24: Đáp án : D 
Ta có : 
Câu 25: Đáp án : A 
Bước sóng là :
Vận tốc của sóng là : 
Câu 26:  Đáp án : C 
Tần số góc là :
Biên độ là :
Phương trình li độ là : 
Câu 27:  Đáp án : A 
Câu 28:  Đáp án : C 
Câu 29:  Đáp án : D 
Chiều dài con lắc l1 là : 
Chiều dài con lắc l2 là : 
Câu 30:  Đáp án : B 
Câu 31:  Đáp án : D 
Câu 32:  Đáp án : C 
Ta có 
Tần số 12,5Hz là hạ âm
Câu 33:  Đáp án : D 
Cường độ dòng điện qua mạch là  
Câu 34:  Đáp án : C 
Giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện hiệu dụng.
Câu 35:  Đáp án : B 
Lực kéo về biến thiên theo thời gian
Câu 36: Đáp án : C  
Câu 37:  Đáp án : C 
Chuẩn hoá R=1 
Khi 
Mặc khác : 
Câu 38:  Đáp án : B 
Khi tăng tần số dòng điện xoay chiều thì cảm kháng tăng, dung kháng giảm tiệm cận thì hệ số công suất tăng
Câu 39:  Đáp án : C 
Độ lệch pha giữa u và i là : 
Công suất toàn mạch là :
Mặc khác : 
Câu 40:  Đáp án : D 
Độ lệch pha giữa u và i là :
Công suất của mạch là : 
Câu 41:  Đáp án : D 
Khi lò xo giãn nhiều nhất : W =Wt
Khi cố định lò xo
Câu 42:  Đáp án : A 
Câu 43:  Đáp án : D 
Ta có : 
Câu 44:  Đáp án : B 
Phần cảm luôn luôn đứng yên
Câu 45:  Đáp án : D 
Khi R thay đổi công suất cực đại 
Cường độ dòng điện là :
Công suất của mạch là P = I2R = 50W
Câu 46:  Đáp án : B 
Câu 47:  Đáp án : D 
Người ta gọi động cơ không đồng bộ ba pha vì Tốc độ quay của rôto không bằng tốc độ quay của từ trường quay
Câu 48:  Đáp án : A 
Độ to của âm là đặc trưng sinh lý
Câu 49:  Đáp án : A 
Gọi a là góc hợp bởi dây treo và phương thẳng đứng : 
Khi ở VTCB: 
Câu 50:  Đáp án : B 
Ta có :
Khi f tăng 4 lần thì ZL tăng 4 lần.
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QUỐC GIA MÔN LÝ
1. BỘ 50 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ (2014-2015)
ĐỀ 1-5
1. CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 6 – NĂM 2015
2. SỞ GD VÀ ĐT BẮC NINH – NĂM 2015
3. ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 2 – NĂM 2015 
4. SỞ GD VÀ ĐT NGHỆ AN – LẦN 1 – NĂM 2015
5. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 1 – NĂM 2015 
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 1 → 5) VÀO LINK:
ĐỀ 6-10
6. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC – LẦN 2 – NĂM 2015
7. CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 1 – NĂM 2015
8. CHUYÊN KHTN HÀ NỘI – LẦN 2 – NĂM 2015
9. THPT BẮC ĐÔNG QUAN – LẦN 1 – NĂM 2015
10. CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 6 → 10) VÀO LINK:
ĐỀ 11-15
11. CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 3 – NĂM 2015
12. CHUYÊN ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 4 – NĂM 2015
13. CHUYÊN HÀ TĨNH – LẦN 1 – NĂM 2015
14. CHUYÊN LAM SƠN – LẦN 1 – NĂM 2015
15. CHUYÊN NGUYỄN HUỆ - LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 11 → 15) VÀO LINK:
ĐỀ 16-20
16. CHUYÊN NGUYỄN TRÃI – LẦN 1 – NĂM 2015
17. CHUYÊN PHAN BỘI CHÂU – LẦN 1 – NĂM 2015
18. CHUYÊN QUẢNG BÌNH – LẦN 1 – NĂM 2015
19. CHUYÊN TÂY SƠN – LẦN 1 – NĂM 2015
20. CHUYÊN THĂNG LONG – LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 16 → 20) VÀO LINK:
ĐỀ 21-25
21. CHUYÊN VINH – LẦN 1 – NĂM 2015
22. CHUYÊN VINH – LẦN 2 – NĂM 2015
23. CHUYÊN VINH – LẦN 3 – NĂM 2015
24. THPT CÙ HUY CẬN – LẦN 1 – NĂM 2015
25. THPT ĐÀO DUY TỪ - LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 21 → 25) VÀO LINK:
ĐỀ 26-30
26. THPT ĐINH TIÊN HOÀNG – LẦN 1 – NĂM 2015
27. THPT HÀ TRUNG – LẦN 1 – NĂM 2015
28. THPT HÀN THUYÊN BẮC NINH – LẦN 1 – NĂM 2015
29. THPT LƯƠNG VĂN TỤY – NĂM 2015
30. THPT LƯƠNG ĐẮC BẰNG – LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 26 → 30) VÀO LINK:
ĐỀ 31-35
31. THPT LÝ THÁI TỔ - LẦN 2 – NĂM 2015
32. SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA – NĂM 2015
33. SỞ GD VÀ ĐT TPHCM – NĂM 2015
34. SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC – NĂM 2015
35. SỞ GD VÀ ĐT BẾN TRE – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 31 → 35) VÀO LINK:
ĐỀ 36-40
36. THPT NGUYỄN KHUYẾN – LẦN 1 – NĂM 2015 
37. THPT NGUYỄN KHUYẾN – LẦN 2– NĂM 2015
38. THPT NGUYỄN THÁI BÌNH – NĂM 2015
39. THPT NGUYỄN XUÂN ÔN – LẦN 2 – NĂM 2015
40. ĐHSP HÀ NỘI – LẦN 1 – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 36 → 40) VÀO LINK:
ĐỀ 41-45
41. THPT MỘC XUYÊN VŨNG TÀU – LẦN 1 – NĂM 2015
42. THPT NGÔ GIA TỰ BẮC NINH – LẦN 1 – NĂM 2015
43. THPT NGUYỄN CHÍ THANH – LẦN 1 – NĂM 2015
44. THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO BẮC NINH – LẦN 1 – NĂM 2015
45. THPT NGUYỄN XUÂN ÔN NGHỆ AN – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 41 → 45) VÀO LINK:
ĐỀ 46-50
46. THPT PHAN BỘI CHÂU – NĂM 2015
47. THPT QUẢNG XƯƠNG 1 – NĂM 2015
48. THPT TRẦN HƯNG ĐẠO – LẦN 1 – NĂM 2015
49. THPT TRIỆU SƠN 2 THANH HÓA – LẦN 2 – NĂM 2015
50. THPT YÊN ĐỊNH – THANH HÓA – NĂM 2015
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ FILE WORD (ĐỀ 46 → 50) VÀO LINK:
2. BỘ 99 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA MÔN LÝ 2016
ĐỀ 1-5
THPT Chuyên Hà Tĩnh lần 1 năm 2016
THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh- lần 1 năm 2016
THPT Hoàng Lệ Kha lần 1 năm 2016
THPT Yên Thế- Bắc Giang lần 1 năm 2016
THPT Chuyên khoa học tự nhiên lần 1 năm 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 6-10
THPT Yên Lạc- Vĩnh Phúc lần 2 năm 2016
THPT Quảng Xương- Thanh Hóa lần 1 năm 2016
THPT Hàm Long- lần 2 năm 2016
THPT Ba Đình lần 1 năm 2016
 Sở giáo dục Vĩnh Phúc lần 1 năm 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 11-15
 THPT Anh Sơn- Nghệ An lần 1 năm 2016
 THPT Hậu Lộc- Thanh Hóa lần 1 năm 201
THPT Lý Thái Tổ- Bắc Ninh- lần 2 năm 2016
THPT Lý Tự Trọng - Nam Định lần 1 năm 2016
THPT Chuyên Quốc Học Huế lần 1 năm 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 16-20
 THPT Chuyên sư phạm lần 1 năm 2016
 THPT Đào Duy Từ- Thái Nguyên lần 2 năm 2016
 THPT Ngô Sỹ Liên lần 2 năm 2016
 THPT Ngọc Tảo lần 1 năm 2016
 THPT Thanh Oai A lần 1 năm 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 21-25
 THPT Tĩnh Gia 3- Thanh Hóa lần 1 năm 2016
 THPT Triệu Sơn lần 2 năm 2016
 THPT Chuyên KHTN lần 2 năm 2016
 THPT Chuyên Thái Bình lần 3 năm 2016
 THPT Phú Nhuận lần 1 năm 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 26-30
THPT CHUYÊN THÁI BÌNH, LẦN 3, NĂM 2016 
 THPT NAM ĐÀN, LẦN 1, NĂM 2016 
 THPT HÒN GAI, LẦN 1, NĂM 2016 
 THPT CẨM BÌNH, LẦN 1, NĂM 2016 
 THPT LƯƠNG THẾ VINH, LẦN 1, NĂM 2016 
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 31-35
THPT GIA BÌNH, LẦN 1, NĂM 2016
THPT ĐÀO DUY TỪ THÁI NGUYÊN, LẦN 1, NĂM 2016
THPT CHUYÊN VĨNH PHÚC, LẦN 3, NĂM 2016
THPT CHUYÊN VINH, LẦN 1, NĂM 2016
SỞ GD VÀ ĐT VĨNH PHÚC, LẦN 2, NĂM 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 36-40
36. THPT HÀN THUYÊN BẮC NINH LẦN 1 NĂM 2016
37. THPT HÀN THUYÊN BẮC NINH LẦN 2 NĂM 2016
38. THPT NAM ĐÀN 1 NGHỆ AN LẦN 3 NĂM 2016
39. THPT ĐẶNG THÚC HỨA NGHỆ AN LẦN 1 NĂM 2016
40. THPT TRIỆU SƠN 2 THANH HÓA LẦN 3 NĂM 2016
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
ĐỀ 41-45
ĐANG CẬP NHẬT 
3. BỘ 7 CHUYÊN ĐỀ ĐẶC SẮC ÔN THI THPTQG 2016 (MỚI)
CHUYÊN ĐỀ 1: DAO ĐỘNG CƠ HỌC
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 2: SÓNG CƠ HỌC
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 3: DÒNG ĐIỆN XOAY CHIỀU
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 4: DAO ĐỘNG VÀ SÓNG ĐIỆN TỪ
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 5: SÓNG ÁNH SÁNG
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 6: LƯỢNG TỬ ÁNH SÁNG
 ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
CHUYÊN ĐỀ 7: HẠT NHÂN NGUYÊN TỬ
ĐỂ DOWNLOAD ĐẦY ĐỦ (FILE WORD) VÀO LINK:
4. CHUYÊN ĐỀ ĐẶC BIỆT CHINH PHỤC ĐIỂM 9 – 10 
ĐANG CẬP NHẬT

Tài liệu đính kèm:

  • docxBO_DE_THI_THU_THPTQG_LY_2016.docx