C©u 1: Khi lấy 14,25 gam muối clorua của một kim loại chỉ có hóa trị hai và một lượng muối nitrat của kim loại đó có cùng số mol như trên thấy khác nhau 7,95 gam. Công thức hai muối trên là : A. CaCl2, Ca(NO3)2 B. CuCl2, Cu(NO3)2 C. MgCl2, Mg(NO3)2 D. BaCl2, Ba(NO3)2 C©u 2: X là kim loại thuộc nhóm IIA. Cho 1,7 gam hỗn hợp gồm X và Zn tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí (đktc). Mặt khác , khi cho 1,9 gam X tác dụng với dung dịch HCl dư thì thể tích khí sinh ra chưa đến 1,12 lít (đktc). Kim loại X là :A. Sr B. Ca C. Mg D. Ba C©u 3: Dung dịch X chứa 0,4 mol HCl trong đó clo có 2 đồng vị là 35Cl và 37Cl với tỉ lệ tương ứng là 70:30. Nếu cho dung dịch X tác dụng với dung dịch chứa 0,1 mol AgNO3 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa ? A. 57,4 B. 57,44 C. 14,36 D. 14,35 C©u 4: Hòa tan 174 gam hỗn hợp hai muối cacbonat và sunfit của cùng một kim loại kiềm vào dung dịch HCl dư. Toàn bộ khí thoát ra được hấp thụ tối thiểu bởi 500 ml dung dịch KOH 3M. Kim loại kiềm là : A. Rb B. Na C. Li D. K C©u 5: Dãy chất được xếp theo chiều tăng dần sự phân cực của liên kết trong phân tử là : A. HCl, Cl2, NaCl B. Cl2, HCl, NaCl C. NaCl, Cl2, HCl D. Cl2, NaCl, HCl C©u 6: Kim loại nào sau đây khi tác dụng với khí clo và tác dụng với dung dịch axit HCl cho cùng muối clorua kim loại ? A. Fe B. Al C. Cu D. Ag C©u 7: Cho 1,405 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, ZnO, MgO tác dụng vừa đủ với 500 ml dung dịch HCl 0,1M. Khối lượng muối tạo ra trong dung dịch là : A. 2,78 g B. 3,405g C. 3,85g D. 2,45g C©u 8: Clo có thể phản ứng được với các chất trong dãy nào sau đây ? A. Cu, CuO, Ca(OH)2,AgNO3 B. NaBr(dd), NaI(dd), NaOH(dd) C. ZnO, Na2SO4, Ba(OH)2 D. Fe, Cu, O2, H2 C©u 9: Khi cho từng chất KMnO4, MnO2, KClO3, K2Cr2O7 có cùng số mol tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl đặc, dư thì chất cho lượng khí clo ít nhất là : A. KMnO4 B. MnO2 C. K2Cr2O7 D. KClO3 C©u 10: Để điều chế khí HCl trong phòng thí nghiệm người ta chọn cách : A. Cho KCl tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng B. Cho NaCl khan tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng C. Cho KCl tác dụng với dung dịch KMnO4 có mặt H2SO4 loãng D. Cho dung dịch BaCl2 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng C©u 11: X thuộc chu kỳ 3, oxit cao nhất của X là X2O7. Vậy số hiệu nguyên tử của X là A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 C©u 12: Cho dung dịch HCl (đặc, dư) tác dụng hoàn toàn với 1 mol mỗi chất sau: Fe, KClO3, KMnO4, Ca(HCO3)2. Trường hợp sinh ra khí có thể tích lớn nhất (ở cùng điều kiện) là A. Fe B. KClO3 C. KMnO4 D. Ca(HCO3)2 C©u 13: Để hoà tan hoàn toàn 6,4 gam hỗn hợp gồm kim loại R (chỉ có hóa trị II) và oxit của nó cần vừa đủ 400 ml dung dịch HCl 1M. Kim loại R là A. Ba B. Be C. Mg D. Ca C©u 14: Hoà tan hoàn toàn 104,25 gam hỗn hợp X gồm NaCl và NaI vào nước được dung dịch Y. Sục khí Cl2 (đủ) vào dung dịch Y. Kết thúc thí nghiệm, cô cạn dung dịch thu được 58,5 gam muối khan. Khối lượng NaCl có trong hỗn hợp X là A. 29,25 gam. B. 58,5 gam. C. 17,55 gam D. 23,4 gam C©u 15: Cho 13,44 lít khí clo (ở đktc) đi qua 2,5 lít dung dịch KOH ở 100oC. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 37,25 gam KCl. Dung dịch KOH trên có nồng độ là A. 0,24M B. 0,48M C. 0,4M D. 0,2M C©u 16: Hòa tan hoàn toàn 2,84 gam hỗn hợp hai muối cacbonat của hai kim loại nhóm IIA và thuộc hai chu kì liên tiếp trong BTH bằng dung dịch HCl thu được dung dịch X và 672 ml CO2 (đkc). Xác định công thức của hai muối cacbonat và % số mol của muối có phân tử khối lớn hơn? A. MgCO3 và CaCO3 ;66,67% B. MgCO3 và CaCO3; 33,33% C. CaCO3 và SrCO3; 40% D. SrCO3 và BaCO3: 60% C©u 17: Cho 31,84 gam hỗn hợp NaX và NaY (X, Y là hai nguyên tố halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 dư, thu được 57,34 gam kết tủa. Xác định hai nguyên tố X ,Y? A. NaF và NaCl B. NaCl và NaBr C. NaBr và NaI D. NaF và NaCl hoặc NaBr và NaI C©u 18: Cho 0,99 gam hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và Kali vào nước. Để trung hòa dung dịch thu được cần 50ml dung dịch HCl 1M. Xác định A và tính %m của A trong hỗn đầu. A. Na và 46,46% B. Li và 21,21% C. Li và 14,14% D. Na và 23,23% C©u 19: Hoà tan hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp một muối cacbonat của kim loại hoá trị (I) và một muối cacbonat của kim loại hoá trị (II) bằng dung dịch HCl thấy thoát ra 4,48 lít khí CO2 (đktc). Cô cạn dung dịch thu được sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được là bao nhiêu? A. 28,0 gam B. 26,0 gam C. 26,8 gam. D. 28,6 gam C©u 20: Trong bình kín chứa khí H2 và Cl2. Nung bình đến khi phản ứng kết thúc thu được 1 lít hỗn hợp khí X. Khi cho hỗn hợp khí X đi qua dung dịch KI dư, thu được 2,54g iốt và còn lại một thể tích khí là 500ml (các khí ở đktc) . Hiệu suất của phản ứng giữa H2 và Cl2 là: A. 38,12% B. 21,63% C. 41,35% D. 36,85% C©u 21: Số oxi hóa của clo trong ClO3-, HClO4 , CaOCl2 lần lượt là: A. +5; +7 ; 0. B. +5; +7 ; -1;+1 C. -1; +1; +5; +7 D. +3; +5; 0 C©u 22: Hoà tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl 10%, thu được dung dịch Y. Nồng độ của FeCl2 trong Y là 8,05%. Nồng độ phần trăm của ZnCl2 trong Y là: A. 4,24 % B. 8,62% C. 8,23% D. 6,11% C©u 23: Hòa tan hoàn toàn 5,3 gam hỗn hợp X gồm Mg, Fe, Zn bằng một lượng vừa đủ dung dịch HCl loãng, thu được 2,688 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 17,06 B. 20,54 C. 13,82 D. 14,50 C©u 24: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (Trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dd HCl 1M. Giá trị của V là : A. 0,23 B. 0,08 C. 0,18 D. 0,16 C©u 25: Trong phản ứng :3 Cl2 + 6KOH à 5KCl + KClO3 + 3H2O Thì nguyên tử clo : A. Chỉ bị oxi hóa B. Chỉ bị khử C. Không bị oxi hóa và không bị khử D. Vừa bị oxi hóa, vừa bị khử. C©u 26: Số oxi hóa của clo trong các phân tử : HCl, HClO4, NaClO, CaOCl2 là: A. -1, +7, +1 B. -1, +7, +3 C. -1, +5, +1 D. -1, +7, +1,0 C©u 27: Hoà tan hoàn toàn 1,45 gam hỗn hợp 3 kim loại Zn, Mg, Fe vào dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,896 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Đun cạn dung dịch X ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là: A. 4,29 B. 2,87 C. 3,19 D. 3,87 C©u 28: Chia 22,0 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Ca thành 2 phần bằng nhau : Phần 1 cho tác dụng hết với O2 thu được 15,8 gam hỗn hợp 3 oxit. Phần 2 cho tác dụng với dung dịch HCl dư thu được V(l) H2 (đktc) Tính V ? A. 3,36 B. 6,72 C. 8,96 D. 13,44 C©u 29: Dẫn hai luồng khí clo đi qua hai dung dịch KOH: dung dich thứ nhất loãng và nguội, dung dịch thứ hai đậm đặc đun nóng 1000C. Nếu lượng muối KCl sinh ra trong hai dung dịch bằng nhau thì tỉ lệ thể tích khí clo đi qua dung dịch thứ nhất và dung dịch thứ hai là: A. 5/3 B. 2/3 C. 3/5 D. 1/3 C©u 30: Tổng số các e độc thân tối đa của 17Cl là : A. 1 B. 3 C. 5 D. 7 C©u 31: Cho 30 gam KMnO4 (có lẫn tạp chất ) tác dụng với dung dịch HCl dư, toàn bộ khí clo thu được dẫn vào dung dịch KI thì có 66,4 gam KI tan trong nước đã phản ứng. Thành phần phần trăm KMnO4 trong 30 gam ban đầu là : A. 50% B. 75% C. 42,13% D. 45,8% C©u 32: Cho 12,1g hỗn hợp 2 kim loại A, B đều có hóa trị (II) tác dụng với HCl tạo ra 0,2 mol H2. Hai kim loại đó là : A. Mg, Fe. B. Mg, Ca C. Fe, Zn. D. Mg, Fe. C©u 33: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm 3 kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dd HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là: A. 57ml B. 50ml C. 75ml D. 90ml C©u 34: Cho các chất và ion sau : Cl2, FeO, Fe2O3, SO2, H2S, Cu2+, Ag+, Fe2+, Zn. Số lượng các chất và ion có thể đóng vai trò chất khử là : A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 C©u 35: Nhận định nào không đúng? A. Để điều chế clo trong phòng thí nghiệm, người ta phải điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. B. Hiđro clorua là chất khí không màu, tan nhiều trong nước . C. Khi tác dụng với dung dịch kiềm, clo vừa đóng vai trò chất oxi hóa, vừa đóng vai trò chất khử. D. Dung dịch axit clohiđric vừa có tính axit, vừa có tính khử. C©u 36: Khi điều chế clo trong PTN (từ HClđặc và KMnO4 hoặc MnO2) sản phẩm sinh ra lẫn HCl dư và hơi H2O. Để loại bỏ HCl dư và hơi H2O người ta. dẫn hỗn hợp sản phẩm qua các bình đựng A. Dung dịch K2CO3. B. Bột đá CaCO3. C. Dung dịch NaCl sau đó qua H2SO4 đặc. D. Dung dịch KOH đặc C©u 377: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl dư. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là: A. 9,75 B. 6,5 C. 8,75 D. 7,8 C©u 38: Cho 12,65 gam hỗn hợp hai muối NaX và NaY ( X và Y là hai nguyên tố thuộc hai chu kỳ liên tiếp, ở nhóm VIIA trong bảng tuần hoàn) tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được hỗn hợp 21,15 gam muối bạc kết tủa. X và Y là :A. Cl và Br. B. F và Cl. C. Br và I. D. I và At. C©u 39: Cho các sơ đồ phản ứng hóa học sau: Cl2 + X ® Y Y + Fe ® T + H2 T + E ® G + NaCl G + Y ® T + H2O Các chất X, Y, T, E, G lần lượt là: A. HCl, H2 , FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . B. H2 , HCl, FeCl2, NaOH, Fe(OH)2 . C. HCl, FeCl2, NaOH, H2, Fe(OH)2 . D. FeCl2, H2 , HCl, NaOH, Fe(OH)2 . C©u 40: Trong tự nhiên nguyên tố Clo có 2 đồng vị. Biết số lượng nguyên tử của đồng vị thứ nhất gấp 3 lần số lượng nguyên tử của đồng vị thứ 2 và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị thứ nhất 2 notron. Đồng vị thứ nhất có số khối là 35. Tính %m của đồng vị thứ 2 trong phân tử AlCl3 (MAl = 27 đvc) A. 20,79% B. 19,94% C. 28,76% D. 35,23% C©u 41: Có 4 dung dịch để riêng biệt là KOH, H2SO4, NaCl, BaCl2. Chỉ dùng thêm một thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các dung dịch trên? A. Quỳ tím. B. Dung dịch Na OH. C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch Ba(OH)2. C©u 42: Trong phương trình phản ứng: H2SO4 + 8HI 4I2 + H2S + 4H2O. Nhận xét nào sau đây sai? A. H2SO4 là chất oxi hóa, HI là chất khử B. H2SO4 bị oxi hóa thành H2S, HI bị khử thành I2 C. H2SO4 oxi hóa HI thành I2 và nó bị khử thành H2S D. HI bị oxi hóa thành I2, H2SO4 bị khử thành H2S Đáp án 1C 2B 3C 4B 5B 6B 7A 8B 9B 10B 11C 12B 13C 14A 15D 16A 17D 18B 19B 20A 21B 22B 23C 24B 25D 26A 27B 28B 29A 30D 31C 32C 33C 34B 35A 36C 37A 38C 39B 40A 41A 42B 43 44 45 46 47 48 49 50 Câu 1: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử các nguyên tố halogen: A. ns2np4 B. ns2np3 C. ns2np5 D. ns2 Câu 2: Đặc điểm chung của các đơn chất halogen: ở điều kiện thường là chất khí B. vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử C. có tính oxi hóa mạnh D. tác dụng mạnh với nước Câu 3: Đặc điểm chung của các nguyên tố halogen nào dưới đây là không đúng: nguyên tử có khả năng thu thêm 1 electron B. tạo ra hợp chất liên kết cộng hóa trị có cực với hiđro C. lớp electron ngoài cùng của nguyên tử có 7 electron D. có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất Câu 4: Trong các halogen, clo là nguyên tố: Có độ âm điện lớn nhất B. tồn tại trong vỏ trái đất dưới dạng hợp chất nhiều nhất C. Có số oxi hóa -1 trong mọi hợp chất D. có tính phi kim mạnh nhất Câu 5: Phản ứng nào dưới đây, clo vừa đóng vai trò là chất khử, vừa đóng vai trò là chất oxi hóa: Cu + Cl2→ CuCl2 B. Fe + Cl2 → FeCl3 C. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO D. H2 + Cl2 " 2HCl Câu 6: trong phòng thí nghiệm, khí clo thường được điều chế bằng cách oxi hóa hợp chất nào sau đây: NaCl B. KCl C. KMnO4 D. HCl Câu 7: trong công nghiệp, khí clo thường được điều chế bằng cách: điện phân dung dịch NaCl bão hòa, có màng ngăn B. Điện phân NaCl nóng chảy C. điện phân dung dịch NaCl bão hòa, không có màng ngăn D. dùng F2 tác dụng với dung dịch NaCl Câu 8: phản ứng của khí Cl2 với H2 xảy ra ở điều kiện nào sau đây? Có chiếu sáng B. Trong bóng tối, 25 oC C. Trong bóng tối D. Nhiệt độ dưới 0 oC Câu 9: Chất chỉ có tính oxi hóa: A. Cl2 B. Br2 C. F2 D. I2 Câu 10:(CĐ09) Chất dùng để làm khô khí Cl2 ẩm là A. dung dịch H2SO4 đậm đặc B. Na2SO3 khan C. CaO D. dung dịch NaOH đặc Câu 11: Chất không dùng để làm khô khí hiđro clorua: P2O5 B. NaOH rắn C. H2SO4 đậm đặc D. CaCl2 khan Câu 12: phản ứng dùng để điều chế khí hiđro clorua trong phòng thí nghiệm cũng như công nghiệp hiện nay:to > 400oC H2 + Cl2 " 2HCl B. Cl2 + H2O ⇄ HCl + HClO C. Cl2 + SO2 + 2H2O" 2HCl + H2SO4 D. NaCl tinh thể + H2SO4 đậm đặc →Na2SO4 + HCl Câu 13: (ĐHA14) Cho phản ứng: NaX(rắn) + H2SO4 (đậm đặc) →NaHSO4 + HX(khí) Các hiđro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là: HCl, HBr và HI B. HF và HCl C. HBr và HI D. HF, HCl, HBr và HI Câu 14:(ĐHB09) Cho các phản ứng sau: (a) 4HCl + PbO2 ® PbCl2 + Cl2 + 2H2O (b) HCl + NH4HCO3 ® NH4Cl + CO2 + H2O. (c) 2HCl + 2HNO3 ® 2NO2 + Cl2 + 2H2O (d) 2HCl + Zn ® ZnCl2 + H2. Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử: A. 2. B. 3. C. 1 D. 4. Câu 15: Nước Gia-ven là hỗn hợp các chất: A. NaCl, NaClO, H2O B. HCl, HClO, H2O C. NaCl, NaClO3, H2O D. NaCl, NaClO4, H2O Câu 16: Nước Gia-ven có tính chất sát trùng và tẩy màu là do: A. nguyên tử Cl trong NaClO có số oxi hóa +1 thể hiện tính oxi hóa mạnh B. NaClO phân hủy ra oxi nguyên tử có tính oxi hóa mạnh C. NaClO phân hủy ra Cl2 có tính oxi hóa mạnh D. NaCl trong nước Gia-ven có tính tẩy màu và sát trùng Câu 17: (CĐ11) Khí nào sau đây không bị oxi hóa bởi nuớc Gia-ven: A. HCHO. B. H2S. C. CO2. D. SO2 Câu 18: Bột vôi sống (CaO), bột gạo, bột thạch cao (CaSO4.2H2O), bột đá vôi (CaCO3). Thuốc thử dùng để nhận biết bột gạo: A. dung dịch HCl B. dung dịch H2SO4 C. dung dịch Br2 D. dung dịch I2 Câu 19: dung dịch axit nào sau đây không thể chứa trong bình thủy tinh: A. HCl B. H2SO4 C. HNO3 D. HF Câu 20: đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng: A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl Câu 21: (CĐ07)Cho kim loại M tác dụng với Cl2 được muối X; cho kim loại M tác dụng với dung dịch HCl được muối Y. Nếu cho kim loại M tác dụng với dung dịch muối X ta cũng được muối Y. Kim loại M có thể là A. Mg. B. Al. C. Zn. D. Fe. Câu 22: Đổ dung dịch chứa 1g HBr vào dung dịch chứa 1g NaOH. Nhúng quỳ tím vào dung dịch thu được, quỳ tím chuyển sang màu: A. đỏ B. không màu C. xanh D. tím Câu 23: (ĐHA14) để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH x mol/l. Giá trị của x là: 0,3 B. 0,4 C. 0,1 D. 0,2 Câu 24: cho 20g hỗn hợp bột Mg, Fe tác dụng với dung dịch HCl dư thấy có 1g khí H2 bay ra. Khối lượng muối thu được: 40,5g B. 45,5g C. 55,5g D. 65,5g Câu 25: (CĐ14) cho 23,7g KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc dư thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V: 3,36 lít B. 6,72 lít C. 8,40 lít D. 5,60 lit Câu 26: cho 1,03g muối natrihalogenua X tác dụng với dung dịch bạc nitrat dư thu được kết tủa A, đem A phân hủy hoàn toàn được 1,08g bạc. Tên của muối X: A. Natri clorua B. natri bromua C. natri iotua D. natri florua
Tài liệu đính kèm: