Bài tập Hóa Oxi Lưu huỳnh

doc 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1227Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Hóa Oxi Lưu huỳnh", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập Hóa Oxi Lưu huỳnh
Câu 1:(ĐH – A 2011): Nung m gam hỗn hợp X gồm FeS và FeS2 trong một bình kín chứa không khí (gồm 20% thể tích O2 và 80% thể tích N2) đến khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được một chất rắn duy nhất và hỗn hợp khí Y có thành phần thể tích: 84,8% N2, 14% SO2, còn lại là O2. Phần trăm khối lượng của FeS trong hỗn hợp X là
A. 59,46%.	B. 42,31%.	C. 26,83%.	D. 19,64%.
Câu 2: (ĐH – B 2011): Nhiệt phân 4,385 gam hỗn hợp X gồm KClO3 và KMnO4, thu được O2 và m gam chất rắn gồm K2MnO4, MnO2 và KCl. Toàn bộ lượng O2 tác dụng hết với cacbon nóng đỏ, thu được 0,896 lít hỗn hợp khí Y (đktc) có tỉ khối so với H2 là 16. Thành phần % theo khối lượng của KMnO4 trong X là
A. 62,76%.	B. 74,92%.	C. 72,06%.	D. 27,94%.
Câu 3: (ĐH – A 2012): Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2?
A. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. B. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4.
C. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. D. H2S, O2, nước brom.
Câu 4: (ĐH – A 2012): Cho 18,4 gam hỗn hợp X gồm Cu2S, CuS, FeS2 và FeS tác dụng hết với HNO3 (đặc nóng, dư) thu được V lít khí chỉ có NO2 (ở đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch Y. Cho toàn bộ Y vào một lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 46,6 gam kết tủa; còn khi cho toàn bộ Y tác dụng với dung dịch NH3 dư thu được 10,7 gam kết tủa. Giá trị của V là
A. 38,08.	B. 24,64.	C. 16,8.	D. 11,2.
Câu 5: (ĐH – B 2012): Cho các chất riêng biệt sau: FeSO4, AgNO3, Na2SO3, H2S, HI, Fe3O4, Fe2O3 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng. Số trường hợp xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
A. 6.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 6: (ĐH – B 2012): Cho các chất sau: FeCO3, Fe3O4, FeS, Fe(OH)2. Nếu hoà tan cùng số mol mỗi chất vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư) thì chất tạo ra số mol khí lớn nhất là
A. Fe3O4.	B. Fe(OH)2.	C. FeS.	D. FeCO3.
Câu 7: (ĐH – B 2012): Hoà tan hoàn toàn 0,1 mol FeS2 trong 200 ml dung dịch HNO3 4M, sản phẩm thu được gồm dung dịch X và một chất khí thoát ra. Dung dịch X có thể hòa tan tối đa m gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Giá trị của m là
A. 12,8.	B. 6,4.	C. 9,6.	D. 3,2.
Câu 8: (ĐH – B 2012): Một mẫu khí thải được sục vào dung dịch CuSO4, thấy xuất hiện kết tủa màu đen. Hiện tượng này do chất nào có trong khí thải gây ra?
A. H2S.	B. NO2.	C. SO2.	D. CO2.
Câu 9: (CĐ – AB 2012): Oxi hoá hoàn toàn m gam kim loại X cần vừa đủ 0,25m gam khí O2. X là kim loại nào sau đây?
A. Ca.	B. Al.	C. Cu.	D. Fe.
Câu 10: (ĐH – A 2013): Trong điều kiện thích hợp, xảy ra các phản ứng sau
2H2SO4 + C à 2SO2 + CO2 + 2H2O
H2SO4 + Fe(OH)2 à FeSO4 + 2H2O
4H2SO4 + 2FeO à Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
6H2SO4 + 2Fe à Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O
Trong các phản ứng trên, phản ứng xảy ra với dung dịch H2SO4 loãng là
A. (a)	B. (c)	C. (b)	D. (d)
Câu 11: (ĐH – A 2013): Cho 1,37 gam Ba vào 1 lít dung dịch CuSO4 0,01 M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, khối lượng kết tủa thu được là
A. 3,31 gam	B. 2,33 gam	C. 1,71 gam	D. 0,98 gam
Câu 12: (ĐH – A 2013): Cho phương trình phản ứng:
Tỷ lệ a:b là
A. 3:2	B. 2:3	C. 1:6	D. 6:1
Câu 13: (CĐ – AB 2013): Hòa tan hết 0,2 mol FeO bằng dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư), thu được khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hấp thụ hoàn toàn khí SO2 sinh ra ở trên vào dung dịch chứa 0,07 mol KOH và 0,06 mol NaOH, thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là
A. 15,32.	B. 12,18.	C. 19,71.	D. 22,34.
Câu 14: (CĐ – AB 2013): Dung dịch H2SO4 loãng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào sau đây?
A. Al2O3, Ba(OH)2, Ag.	B. CuO, NaCl, CuS.
C. FeCl3, MgO, Cu.	D. BaCl2, Na2CO3, FeS.
Câu 15: cho phản ứng: FeS2 + H2SO4 đặc, nóng → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O.
Tổng hệ số cân bằng nguyên tối giản của các chất tham gia phản ứng là:
A. 20	B. 14	C. 18	D. 16.
Câu 16: Để chứng minh SO2 vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa, ta cho SO2 lần lượt tác dụng với:
A. O2, dd Br2	B. Nước Clo, H2S.	C. dd Ca(OH)2, H2S	D. H2S, Mg.
Câu 17: Cho mg hỗn hợp X gồm Al, Fe, Mg, Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng dư thu được 8,96 lít H2(đktc) và dd Y. Cô cạn dd T thu được 53,81g chất rắn khan. Mặt khác cho m gam hỗn hợp X tác dụng với dd H2SO4 đặc nóng dư thu được 10,304 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Phần trăm khối lượng Fe trong hỗn hợp đầu là:
A. 43,61%	B. 48,24%	C. 44,68%	D. 38,92%
Câu 18: Tính khối lượng SO3 cần hòa tan vào 100g dd H2SO4 92,8% để điều chế được 1 loại oleum mà trong đó SO3 chiếm 71% về khối lượng:
A. 284,2g	B. 355,2g	C. 325,4g	D. 244,8g
Câu 19: Cho phản ứng:
CuFeS2 + H2SO4 đặc, nóng→ CuSO4 + Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Số phân tử H2SO4 phản ứng gấp k lần số phân tử CuFeS2 phản ứng. Giá trị của k là:
A. 9	B. 8	C. 7	D. 10
Câu 20: Hòa tan X vào dd H2SO4 dư tạo ra muối sắt(II) và có khí SO2 duy nhất bay ra. Vậy X là:
A. FeSO3	B. Fe	C. FeO	D. FeS.

Tài liệu đính kèm:

  • docBT_chuong_Oxi_luu_huynh.doc