Bài soạn kiểm tra học kỳ II – lớp 10 cơ bản – Môn Hóa Học

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1541Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài soạn kiểm tra học kỳ II – lớp 10 cơ bản – Môn Hóa Học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài soạn kiểm tra học kỳ II – lớp 10 cơ bản – Môn Hóa Học
BÀI SOẠN KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 10 CƠ BẢN – MÔN HÓA HỌC
( THEO HAI HÌNH THỨC TNKQ + TL )
NHÓM 6: 
 Phạm Hiền Trường THPT Nguyễn Huệ
 Nguyễn Hằng Hải Trường THPT Trần Nhật Duật
 Trần Thị Vân Hạnh Trường THPT Dân tộc nội trú
 Nguyễn Văn Đức Trường THPT Văn Chấn
Khung ma trận đề kiểm tra học kỳ II – lớp 10 cơ bản.
( Theo hai hình thức TNKQ + TL )
Tên Chủ đề 
(nội dung, chương)
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở mức cao hơn
Cộng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Chủ đề 1 
Nhóm halogen
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
2
Số điểm 0,5
2 
Số điểm 0,5
0,5
Số điểm 1
2
Số điểm 0,5
0,5
Số điểm 1
7
3,5điểm=35% 
Chủ đề 2
Oxi – Lưu huỳnh
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
1
Số điểm 0,25
3
Số điểm 0,75
1/3
Số điểm 1,5
1
Số điểm 2
2/3
Số điểm 1,5
6
 6 điểm=60% 
Chủ đề 3
Tốc độ phản ứng _ Cân bằng hóa học
Số câu 
Số điểm Tỉ lệ %
 2
Số điểm 0,5
2
0,5 điểm=5% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
Số câu 5
Số điểm 1,25
12,5%
Số câu 5,83
Số điểm 3,75
37,5%
Số câu 4,17
Số điểm 5
50%
15
10
100%
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II – LỚP 10 CƠ BẢN
 TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( 3 điểm )
Câu 1: Nguyên tử của các nguyên tố nhóm halogen ở trạng thái cơ bản có cấu hình electron lớp ngoài cùng là:
A. ns2np3nd2
B. ns2np3
C. ns2np3nd3
D. ns2np5
Câu 2: Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến cân bằng hóa học
A. Nồng độ
B. Nhiệt độ
C. Áp suất
D. Chất xúc tác
Câu 3: Phản ứng của F2 và H2 xảy ra trong điều kiện nào?
A. Chất oxi hóa
B. Chất khí
C. Trong bóng tối
D. Đun nóng
Câu 4: Cho phản ứng: SO2 + Cl2 + 2H2O → 2HCl + H2SO4. Vai trò của clo trong phản ứng là:
A. Chất oxi hóa
B. Chất khí
C. Chất oxi hóa và chất khử
D. Tất cả đều sai
Câu 5: Khí hiđroclorua có thể điều chế đươc bằng phản ứng giữa tinh thể muối ăn với:
A. Xút
B. Axit H2SO4 đặc
C. H2O
D. Axit H2SO4 loãng
Câu 6: Nước Giaven có chứa:
A. NaCl, NaClO2
B. NaCl, NaClO
C. NaCl, NaClO3
D. NaCl, HClO
Câu 7: Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng cách
A. Điện phân nước
B. Điện phân dung dịch NaOH
C. Nhiệt phân KClO3 có MnO2 làm xúc tác
D. Chưng cất phân đoạn không khí hóa lỏng
Câu 8: Có các phân tử và ion sau. Phân tử hoặc ion nào có ít electron nhất?
A. SO2
B. S2-
C. SO32-
D. SO42-
Câu 9: Hệ cân bằng sau được thực hiện trong bình kín 2SO2 (K) + O2 (K) → 2SO3 (K) ∆H < O
Yếu tố nào sau đây không làm nồng độ các chất trong hệ cân bằng biến đổi?
A. Biến đổi nhiệt độ
B. Biến đổi áp suất
C. Sụ có mặt chất xúc tác 
D. Biến đổi dung tích của binh phản ứng
Câu 10: Nhóm tất cả các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
A. H2SO4 đặc, nóng, SO2, Br2
B. SO2, SO3, H2S
C. H2S, S, SO2
D. S, SO2, Cl2 
Câu 11: Để đánh giá mức độ xảy ra nhanh hay chậm của các phản ứng hóa học người ta dùng đại lượng nào dưới đây?
A. Nhiệt độ
B. Tốc độ
C. Áp suất
D. Thể tích khí
Câu 12: Cho cân bằng hóa học N2 (K) + 3 H2 (K) ↔ 2 NH3 (K). Khi tăng áp suất thì cân bằng chuyển dịch theo chiều nào?
A. Chiều nghịch tạo ra N2 và H2
B. Không chuyển dịch
C. Chiều thuận tạo ra NH3
D. Chiêu tăng số phân tử khí.
 II. TỰ LUẬN: ( 7 điểm )
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ( 2 điểm ) 
 FeO + H2SO4 đặc nóng →
 HBr + H2SO4 đặc nóng →
 Cl2 + Ca(OH)2 
 MnO2 +HCl đặc 
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 khí riêng biệt: ( 2 điểm )
 H2S, SO2, HCl, CO2
Câu 3: Một hỗn hợp gồm 3 kim loại Cu, Al và Fe cho tác dụng vừa đủ với 1 lít dung dịch HCl, thu được 5,6 lít khí ( đktc ) và 6,4 gam chất rắn. Nếu cũng cho lượng hỗn hợp trên tác dụng với dịch H2SO4 đặc, nguội, thì sau phản ứng thu được 8,3gam chất rắn.
a) Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Tính tỉ lệ % khối lượng các chất trong hỗn hợp ban đầu.
Tính nồng độ CM của dung dịch axit HCl đã dùng.
ĐÁP ÁN.
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN ( 3 ĐIỂM )
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đ/A
D
D
C
A
B
A
C
B
C
D
B
C
PHẦN II: TỰ LUẬN ( 7 ĐIỂM )
Câu 1: Hoàn thành các phương trình phản ứng sau: ( 2 điểm ) 
 a) 2FeO + 4H2SO4 đặc nóng → Fe2(SO4)3 + SO2↑ + 4H2O
 b) 2HBr + H2SO4 đặc nóng → Br2 + SO2↑ + 2H2O
 c) Cl2 + Ca(OH)2 CaOCl2 + H2O
 d) MnO2 +4HCl đặc MnCl2 + Cl2 + 2H2O
Câu 2: Trình bày phương pháp hóa học phân biệt 4 khí riêng biệt: ( 2 điểm )
 H2S, SO2, HCl, CO2
Đánh số thứ tự các ống nghiệm
Dùng d2 Cu(NO3)2 Nhận biết H2S
Dùng d2 nước Br2 Nhận biết SO2
Dùng d2 Ca(OH)2 để nhận biết CO2
Chất còn lại là HCl
Câu 3: 
a)Viết đúng các pt pư xảy ra được 1,5điểm
 2Al + 6HCl → 2AlCl3 + 3H2↑
 x 3x 1,5x
 Fe + 2HCl → FeCl2 + H2↑
 y 2y y
 Cu+ HCl → không xảy ra
 Cu + H2SO4 (Đặc nguội) → CuSO4 + SO2↑ + H2O
b) Tính % theo khối lượng:
Lập được hệ pt, giải được hệ được 0,5điểm 
 27x + 56y = 8,3 x = 0,1
 1,5x + y = 0,25 y = 0,1
Tính được phần trăm về khối lượng của Al, Fe, Cu được 0,5điểm
 %mAl = 18,37%
 %mFe = 38,1%
 %mCu = 43,53%
c) Tính được CM (HCl) = 0,9M được 0,5điểm.

Tài liệu đính kèm:

  • docBÀI SOẠN KIỂM TRA HỌC KỲ II LỚP 10.doc