CHỦ ĐỀ 4: VIẾT PHƯƠNG TRÌNH DAO ĐỘNG ( CON LẮC LÒ XO NẰM NGANG) Câu 1. Một vật dao động điều hòa với w = 5rad/s. Tại VTCB truyền cho vật một vận tốc 1,5 m/s theo chiều dương. Phương trình dao động là: A. x = 0,3cos(5t + p/2) cm. B. x = 0,3cos(5t) cm. C. x = 0,3 cos ( 5t cm D. x = 0,15cos(5t) cm. Câu 2. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục ox . Trong thời gian 31,4 (s) chất điểm thực hiện được 100 dao động toàn phần. Gốc thời gian là lúc chất điểm đi qua vị trí có li độ 2 cm theo chiều âm với tốc độ là 40 cm/s. Lấy π = 3,14 . Phương trình dao động của chất điểm là A. x = 4cos ( 20t + ) cm B. x = 6cos ( 20t + ) cm C. x = 6cos (20t - ) cm D. x = 4cos (20t - ) cm Câu 3. Một vật dao động điều hòa với w = 10rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có ly độ x = 2cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2m/s theo chiều dương. Lấy g =10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng A. x = 4cos(10t + p/6)cm. B. x = 4cos(10t + 2p/3)cm. B. x = 4cos(10t – p/6)cm D. x = 4cos(10t + p/3)cm. Câu 4. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T= 2s. Vật qua VTCB với vận tốc v0 = 31,4cm/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5cm ngược chiều dương quỹ đạo. Lấy và p2=10. Phương trình dao động của vật là : A. x = 10cos(πt +5π/6)cm. B. x = 10cos(πt + π/3)cm. C. x = 10cos(πt - π/3)cm D. x = 10cos(πt - 5π/6)cm Câu 5. Một con lắc lò xo gồm quả cầu nhỏ và có độ cứng k = 80N/m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,4s. Lấy . Chọn gốc thời gian là lúc quả cầu có li độ 2cm và đang chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ với vận tốc có độ lớn 40 cm/s, thì phương trình dao động của quả cầu là : A. x = 4cos(20t cm . B. x = 6cos(20t + π/6)cm. C. x = 4cos(20t + π/6)cm. D. x = 6cos(20t - π/3)cm Câu 6. Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với biên độ A. Khi chu kì tăng 3 lần thì năng lượng của vật sẽ A. tăng 3 lần. B. giảm 9 lần C. tăng 9 lần. D. giảm 3 lần Câu 7.Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1 = 4cm thì vận tốc v1 = 40 cm/s; khi vật có li độ x2 = 4 cm thì vận tốc v2 = 40 cm/s. Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A. 0,4 s B. 0,2 s C. 0,8 s D. 0,1 s Câu 8.Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là A. 0,1 Hz B. 0,05 Hz C. 5 Hz D. 2 Hz Câu 9. Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng là 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tấn số A. 3 Hz B. 6Hz C. 1Hz D. 12Hz Câu 10. Một vật dao động điều hòa giữa hai điểm MN cách nhau 10cm. Mỗi giây vật thực hiện được 2 dao động toàn phần. Độ lớn vận tốc lúc vật đi qua trung điểm MN là: A. 125,6cm/s B. 15,7cm/s C. 5cm/s D. 62,8cm/s Câu 11. Một con lắc lò xo nằm ngang gồm một lò xo độ cứng k, một đầu cố định, một đầu gắn với vật nhỏ có khối lượng m trượt không ma sát trên mặt phẳng nằm ngang. Tại thời điểm ban đầu, vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho cho nó vận tốc v0 = 1m/s theo chiều dương, sau đó vật dao động điều hòa. Biết rằng sau những khoảng thời gian bằng thì động năng bằng thế năng. Phương trình dao động của vật là A. C. B. D.
Tài liệu đính kèm: