Bài kiểm tra định kỳ tháng 12 tổng hợp hữu cơ – đại cương kim loại

pdf 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1358Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kỳ tháng 12 tổng hợp hữu cơ – đại cương kim loại", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra định kỳ tháng 12 tổng hợp hữu cơ – đại cương kim loại
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 1/5
 BỒI DƯỠNG KIẾN THỨC - LTĐH BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KỲ THÁNG 12/2015 
 TỔNG HỢP HỮU CƠ – ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI 
 ĐỀ THI CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề 
 ( Đề thi có 5 trang) 
Họ và tên thí sinh :.. 
Lớp :............. 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; Ca = 40; Cr = 52; 
Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Sr = 88; Ag=108; Ba = 137, He = 4. 
Câu 1: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp? 
A. Nilon-6,6 B. PVC. C. Tơ visco. D. protein. 
Câu 2: Cho các cấu hình electron sau : (1) 1s22s22p63s23p1 (2) 1s²2s²2p63s²3p5 (3) 1s² 
(4) 1s22s22p63s23p63d64s2 (5)1s
22s22p63s23p1 . Có bao nhiêu cấu hình electron của nguyên tử kim loại ? 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 3: Phát biểu nào dưới đây là không đúng : 
A. Tơ visco và tơ xenlulozơ axetat thuộc loại tơ hóa học. 
B. Hexametylen điamin là amin bậc I 
C. Caprolactam và alanin đều tham gia phản ứng trùng ngưng 
D. Triolein có thể tham gia phản ứng cộng H2/Ni, t
o 
Câu 4: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng oxi hóa - khử? 
A. SO2+ Br2+ 2H2O H2SO4+ 2HBr. B. Fe + 2HCl  FeCl2+ H2. 
C. Fe3O4 + 8HCl  2FeCl3 + FeCl2 + 4H2O. D. 2NO + O2 2NO2. 
Câu 5: Anilin tác dụng với dung dịch Br2 tạo chất rắn màu trắng X. Công thức và tên gọi của X là : 
A. C6H2Br3NH2 ; 2,4,6-tribromphenol. B. C6H2Br3NH2 ; 2,4,6-tribromanilin. 
C. C6H5Br3NH2 ; 2,4,6-tribromphenol. D. C6H5Br3NH2 ; 2,4,6-tribromanilin. 
Câu 6: Để điều chế etyl axetat, người ta lắp dụng cụ và hóa chất như hình vẽ : 
Vai trò của H2SO4 đặc trong thí nghiệm điều chế etyl axetat là : 
A. chất oxi hóa B. chất xúc tác 
C. chất tạo môi trường axit D. chất khử 
Câu 7: Glucozơ và fructozơ đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với : 
A. O2 (đốt cháy) B. H2/Ni, t
o C. dung dịch Br2 D. dung dịch AgNO3/NH3, t
o 
Câu 8: Cho phương trình : Fe3O4 + H2SO4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O 
Tổng các hệ số (các số nguyên tối giản) của các chất tham gia phản ứng là 
A. 10 B. 12 C. 14 D. 26 
Câu 9: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất 
A. glucozơ và glixerol. B. xà phòng và ancol etylic. 
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol. 
Câu 10: Nhóm các kim loại nào dưới đây đều tác dụng với nước ở điều kiện thường : 
A. K, Ba, Be B. Cu, Ca, Na C. K, Na, Ba D. Mg, Rb, Na 
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 2/5
Câu 11: Dung dịch brôm phân biệt được mỗi chất trong cặp : 
A. glyxin và alanin B. Anilin và alanin C. anilin và phenol D. Axit glutamic và alanin 
Câu 12: Công thức phân tử tổng quát của este tạo bởi ancol no, đơn chức, mạch hở và axit cacboxylic không 
no, có một liên kết đôi C=C, đơn chức, mạch hở là 
A. CnH2n-2O2 B. CnH2n+1O2 C. CnH2nO2 D. CnH2n+2O2 
Câu 13: Một amin no, đơn chức, mạch hở có CTPT là CxHyN. Mối liên hệ giữa x và y là : 
A. y = 2x + 2 B. y = 2x C. y = 2x – 3 D. y = 2x + 3 
Câu 14: Hòa tan 12,4 gam hỗn hợp X gồm Mg, Na, Zn trong lượng dư dung dịch HCl. Sau khi các phản ứng xảy ra 
hoàn toàn, thu được dung dịch Y và 6,72 lít H2 (đktc). Cô cạn toàn bộ dung dịch Y thu được m gam muối khan. Giá trị 
của m là 
A. 33,70. B. 23,05. C. 34,30. D. 23,35. 
Câu 15: Cho sơ đồ phản ứng : Tơ visco XYSobitol. Tên gọi X, Y lần lượt là : 
A. Tinh bột, etanol B. Xenlulozơ, glucozơ C. Mantozơ, etanol D. Saccarozơ, etanol 
Câu 16: Thứ tự tăng dần tính oxi hóa : 
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+. 
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+. 
Câu 17: Chất X là thực phẩm quan trọng của con người. Trong công nghiệp thực phẩm, X là nguyên liệu để 
làm bánh, đồ hộp. Trong công nghiệp dược phẩm, X được dùng để pha chế thuốc. Ngoài ra, X còn là nguyên 
liệu thủy phân dùng trong kĩ thuật tráng gương, tráng ruột phích. Vậy X là : 
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Lipit 
Câu 18: Dãy các chất nào dưới đây đều hòa tan được Cu(OH)2 thành sản phẩm có màu xanh là : 
A. Glucozơ, tinh bột, anbumin, glixerol, saccarozơ. 
B. Fructozơ, anbumin, ancol etylic, glucozơ, saccarozơ. 
C. Gly-Ala-Val, glucozơ, saccarozơ, fructozơ, axit acrylic 
D. Glixerol, glucozơ, saccarozơ, 3-monoclopropan-1,2-điol(3-MCPD), axit axetic 
Câu 19: M là một kim loại rất cứng, có thế rạch được thủy tinh. M tạo được oxit và hiđroxit lưỡng tính. Kim 
loại M là 
A. Cr. B. Zn. C. Fe. D. Al. 
Câu 20: Trung hòa 6,75 gam amin no, đơn chức, mạch hở X bằng lượng dư dung dịch HCl. Sau khi phản ứng 
xảy ra hoàn toàn, thu được 12,225 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. 
Câu 21: Nhận xét nào dưới đây là không đúng : 
A. Protein bị đông tụ khi đun nóng hoặc khi có xúc tác axit, bazơ hoặc muối. 
B. Liên kết của nhóm CO với nhóm NH giữa hai đơn vị α-amino axit được gọi là liên kết peptit. 
C. Thủy phân hoàn toàn protein đơn giản thu được các α -amino axit. 
D. Tất cả các peptit đều tham gia phản ứng màu Biure. 
Câu 22: Hòa tan một oxit kim loại M hóa trị 2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 10% ta thu được dung 
dịch muối có nồng độ 11,8%. Tên kim loại M là 
A. Ba B. Mg C. Cu D. Ca 
Câu 23: Cho các nhận định sau: 
(1) Cho dầu ăn vào nước, lắc đều, sau đó thu được dung dịch đồng nhất. 
(2) Các chất béo rắn chứa chủ yếu các gốc axit béo no. 
(3) Triolein và phenol đều tác dụng với dung dịch NaOH, đều làm mất màu nước brom. 
(4) Glucozơ và saccarozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. 
Số nhận định đúng là: 
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1. 
Câu 24: Nhúng thanh Zn vào dung dịch muối X, sau một thời gian lấy thanh Zn ra thấy khối lượng thanh Zn 
giảm. Lấy thanh Zn sau phản ứng ở trên cho vào dung dịch HCl dư, thấy còn một phần kim loại không tan. X là 
muối của kim loại nào sau đây ? (Giả sử toàn bộ lượng kim loại thoát ra bám vào thanh Zn). 
A. Ni B. Cu C. Ag D. Fe 
Câu 25: Cho dãy các chất: Glyxin, Phenol, phenylamin, Axit fomic. Số chất làm đổi màu quỳ tím là: 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 3/5
Câu 26: Có tối đa bao nhiêu trieste thu được khi đun nóng hỗn hợp gồm glixerol, axit stearic, axit panmitic có 
xúc tác H2SO4 đặc? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 27: Số este có công thức phân tử C4H8O2 tham gia phản ứng tráng bạc là 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 
Câu 28: Kim loại Zn không phản ứng được với dd nào sau đây? 
A. NaOH. B. HCl loãng. C. H2SO4đặc, nguội. D. Mg(NO3)2. 
Câu 29: Cho 13,5 gam hỗn hợp glyxin và axit axetic phản ứng với NaOH dư thì thu được dung dịch chứa 17,9 
gam muối. Thành phần % theo khối lượng của glyxin trong hỗn hợp ban đầu là 
A. 41,90%. B. 44,44%. C. 50,00%. D. 55,56%. 
Câu 30: Cho este CH3COOC6H5 tác dụng với dung dịch KOH dư. Sau phản ứng thu được sản phẩm hữu cơ 
gồm 
A. CH3COOH và C6H5OH B. CH3COOK và C6H5OK 
C. CH3COOH và C6H5OK D. CH3COOK và C6H5OH 
Câu 31: X là este của một axit hữu cơ đơn chức và ancol đơn chức. Thủy phân hoàn toàn 6,6 gam chất X trong 90 
ml dung dịch NaOH 1M, lượng NaOH dư này 20% so với lượng NaOH cần phản ứng. Dung dịch sau phản ứng cô 
cạn thu được chất rắn nặng 5,7 gam. Công thức của X là : 
A. HCOOC3H7 B. HCOOC3H5 C. CH3COOC2H5 D. C2H5COOCH3 
Câu 32: Paracetamol hay acetaminophen ( Công thức cấu tạo của chất này như hình 
bên ) là một thuốc có tác dụng hạ sốt và giảm đau, tuy nhiên không như aspirin nó 
không hoặc ít có tác dụng chống viêm. Khối lượng phân tử của hợp chất này là bao 
nhiêu? 
A. 153 B. 152 C. 150 D. 151 
Câu 33: Cho alanin lần lượt tác dụng với các dung dịch sau : HCl, NaOH, NaCl, NH3, CH3OH/HCl khan, H2N-
CH2-COOH. Số phản ứng có thể có xảy ra là : 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 34: Cho các phát biểu sau : 
 (a) Sắt là kim loại có tính khử trung bình. 
 (b) Ion Fe2+ oxi hóa được Mg 
 (c) Ở điều kiện thường, tất cả kim loại đều ở trạng thái rắn . 
 (d) Cu có thể tan trong dung dịch hỗn hợp HCl và KNO3. 
 (e) Nhiệt phân AgNO3 tạo ra sản phẩm là Ag, NO2 và O2 
 (g) Al không tác dụng được với HCl và HNO3 đặc nguội, không tác dụng với NaOH. 
 (h) Au là kim loại dễ dát mỏng nhất. 
Số phát biểu đúng là : 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
Câu 35: Khối lượng gạo chứa 80% tinh bột cần để sản xuất ra 100 (lit) rượu 13,80 với hiệu suất bằng 50% cần 
dung là: (biết DC2H5OH nguyên chất bằng 0,8g (ml). 
A. 48,6 kg B. 97,2 kg C. 31,104 kg D. 62,208 kg 
Câu 36: Cho m gam hỗn hợp B gồm Mg và Fe tác dụng với Cl2 dư thu được m + 21,3 (gam) hỗn hợp chất rắn. 
Mặt khác, khi cho m gam hỗn hợp B ở trên phản ứng với dung dịch H2SO4 đặc, nguội dư giải phóng 3,36 lit 
SO2 (ở đktc). Phần trăm khối lượng của Fe trong hỗn hợp B là : 
A. 60,87% B. 70% C. 39,13% D. 77,78% 
Câu 37: Hợp chất hữu cơ X (C, H, O) mạch hở có tỉ khối so với metan bằng 3,75. X cho được phản ứng tráng 
gương. Số đồng phân cấu tạo của X là. 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 38: Cho các kim loại Al, Fe, Cu, Na, Ag, Pt, Hg. Trong số các kim loại trên có bao nhiêu kim loại khử 
được Cu2+ trong dung dịch là : 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 39: Thuỷ phân hoàn toàn m gam saccarozơ trong môi trường axit (hiệu suất 80%), thu được dung dịch X. 
Cho toàn bộ dung dịch X phản ứng hết với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng, thu được 30,24 
gam Ag. Giá trị của m là 
A. 23,94. B. 29,925. C. 19,152. D. 31,92. 
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 4/5
Câu 40: Dãy gồm các chất đều tham gia phản ứng thủy phân là 
A. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, fructozơ, glixerol. 
B. Tinh bột,xenlulozơ, saccarozơ, este, glucozơ. 
C. Glucozơ,xenlulozơ, tinh bột, saccarozơ, fructozơ. 
 D. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ, este, chất béo. 
Câu 41: Cho 3 thí nghiệm sau: 
 (1) Cho từ từ dung dịch AgNO3 đến dư vào dung dịch Fe(NO3)2 
 (2) Cho bột sắt từ từ đến dư vào dd FeCl3 
 (3) cho từ từ AgNO3 vào dd FeCl3 
Thí nghiệm nào ứng với sơ đồ sau: 
 (a) (b) (c) 
A. 1-b, 2-a, 3-c B. 1-a, 2-b, 3-c C. 1-c, 2-b, 3-a D. 1-a, 2-c, 3-b 
Câu 42: X là aminoaxit no chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Cho 0,3 mol X vào 200 ml dung dịch HCl 
1M, thu được dung dịch A. Cho 600 ml dung dịch NaOH 1M vào dung dịch A, thu được dung dịch B. Cô cạn 
dung dịch B thu được 53,2 gam rắn khan. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số đồng phân cấu tạo của X là. 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 43: Cho các phát biểu sau đây : 
(1) Propyl propionat là tên gọi của CH3COOCH2CH2CH3. 
(2) Nilon-6,6 là polieste của axit ađipic và hexametylen điamin. 
(3) Saccarozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3. 
(4) Xenlulozơ có công thức là [C6H7O2(OH)3]n . 
(5) Saccarozơ là một đissaccarit được cấu tạo từ một gốc glucozơ và một gốc fructozơ liên kết với nhau qua 
nguyên tử oxi. 
 (6) Dung dịch anilin có tính bazơ và làm xanh quỳ tím. 
Số phát biểu không đúng là : 
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 
Câu 44: Hòa tan 4,44 gam hỗn hợp X gồm Al và Fe trong 90 ml dung dịch CuSO4 1M, kết thúc phản ứng thu 
được dung dịch Y và a gam chất rắn Z. Cho Y phản ứng với lượng dư dung dịch Ba(OH)2, lọc kết tủa đem nung 
trong không khí đến khối lượng không đổi thu được 23,37 gam hỗn hợp rắn (gồm 2 chất). Giá trị của a gam là : 
A. 6,84 B. 9,12 C. 7,44 D. 6,96 
Câu 45: Arteminisin (X) được chiết xuất từ lá cây Thanh hao hoa vàng là thành phần chính của thuốc trị bệnh 
sốt rét hiện nay. Đốt cháy hoàn toàn 14,1 gam X rồi cho hấp thụ toàn bộ sản phẩm cháy (chỉ gồm CO2 và H2O) 
vào dung dịch Ba(OH)2 dư tạo ra 147,75 gam kết tủa, dung dịch sau phản ứng có khối lượng giảm 104,85 gam 
so với dung dịch Ba(OH)2 ban đầu. Biết tỷ khối của X đối với H2 bằng 141. Tổng số nguyên tử có trong một 
phân tử X là: 
A. 41 B. 38 C. 46 D. 42 
Câu 46: Cho sơ đồ phản ứng sau: 
 (1) C6H12O6 (glucozơ)  X + Y (2) X + O2  Z + T 
 (3) Y + T  tinh bột + O2 (4) X + Z  P + T 
Cho các nhận định sau? 
 (1) Chất P có tên gọi là etyl axetat. 
 (2) Ở điều kiện thường; X, Y, Z tan vô hạn trong nước. 
 (3) Giấm ăn là dung dịch chứa Z có nồng độ từ 2% - 5%. 
 (4) Đốt cháy chất X cũng như chất P đều thu được CO2 và H2O có số mol bằng nhau. 
 (5) Đun nóng chất P trong dung dịch NaOH thu được chất Z. 
Số nhận định đúng là 
A. 2 B. 4 C. 3 D. 5 
Fe3+ Fe3+ 
Fe3+ 
Lê Thanh Phong – 0978.499.641 Trang 5/5
Câu 47: Cho 36 gam hỗn hợp X gồm Al và Al2O3 (trong đó Al chiếm 15% khối lượng) tan hết trong một lượng 
vừa đủ dung dịch HNO3 26,78% thu được dung dịch Y và 0,075 mol hỗn hợp khí Z gồm 2 khí không màu, 
trong đó có một khí hóa nâu. Tỉ khối của Z so với He bằng 22/3. Nồng độ phần trăm của Al(NO3)3 trong dung 
dịch Y gần nhất với : 
A. 27,0% B. 31,8% C. 30,5% D. 25,3% 
Câu 48: Đun nóng 13,5 gam este X đơn chức với dung dịch NaOH vừa đủ thu được 14,58 gam muối. Y là este 
hai chức có số cacbon bằng với số cacbon của X. Đun nóng hỗn hợp E chứa X, Y cần dùng 320 ml dung dịch 
KOH 1M, thu được hỗn hợp F gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp và hỗn hợp chứa a gam muối A và b gam muối B 
(MA < MB). Đun nóng hỗn hợp F với H2SO4 đặc ở 140
0C thu được 7,232 gam hỗn hợp 3 ete. Biết hiệu suất ete 
hóa mỗi ancol đều bằng 80%. Tỉ lệ gần nhất a : b là. 
A. 0,4 B. 0,6 C. 0,5 D. 0,3 
Câu 49: Oxi hóa chậm 11,2 gam Fe ngoài không khí sau một thời gian thu được 15,04 gam hỗn hợp rắn X gồm 
Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3. Hòa tan hết 15,04 gam X trong dung dịch HCl thu được dung dịch Y và giải phóng 
672 ml H2. Cho Y vào dung dịch AgNO3 dư thấy tạo thành m gam kết tủa và 224 ml khí NO (sản phẩm khử 
duy nhất của N+5). Các thể tích khí đo ở đktc. Giá trị của m gam gần nhất với : 
A. 57,4 B. 83,2 C. 86,5 D. 77,5 
Câu 50: X, Y là 2 peptit được tạo từ các –amino axit no, mạch hở chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Đun 
nóng 0,1 mol hỗn hợp E chứa X, Y bằng dung dịch NaOH (vừa đủ). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m 
gam muối khan. Đốt cháy toàn bộ lượng muối này thu được 0,2 mol Na2CO3 và hỗn hợp gồm CO2, H2O, N2 
trong đó tổng khối lượng của CO2 và H2O là 65,6 gam. Mặt khác đốt cháy 1,51m gam hỗn hợp E cần dùng a 
mol O2, thu được CO2, H2O, N2. Giá trị của a gần nhất với 
A. 2,5. B. 1,5. C. 3,5. D. 3,0. 
Pô P/s : Hạn cuối nộp bài là trưa thứ Hai, 04/01/2016. 
----------- HẾT ---------- 
HAPPY NEW YEAR 2016.!! 
CHÚC CÁC EM LÀM BÀI TỐT (^_^) 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfKiem_tra_Hoa_tong_hop_thang_122015.pdf