Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Hoá học - Mã đề thi 031

pdf 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 914Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Hoá học - Mã đề thi 031", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử trung học phổ thông quốc gia môn: Hoá học - Mã đề thi 031
 Trang 1/5 - Mã đề thi 031 
CỘNG ĐỒNG HĨA HỌC VÀ ỨNG DỤNG 
 DIỄN ĐÀN BOOKGOL 
 ĐỀ LẦN 2 
(Đề thi cĩ 5 trang) 
ĐỀ THI THỬ TRUNG HOC̣ PHỞ THƠNG QUỚC GIA 
NĂM HỌC 2015 - 2016 
Mơn: Hố Học 
Thời gian làm bài: 90 phút; 
(50 câu trắc nghiệm) 
Ngày thi:23/01/2016 
Biên soạn đề: Thầy Vũ Nguyễn 
Mã đề thi 031 
ĐỀ THI GỒM 50 CÂU (TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 50) DÀNH CHO TẤT CẢ THÍ SINH 
Cho biết nguyên tử khối (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; He=4; Li=7; Be=9; C=12; N=14; O=16; 
Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39; Ca=40; Cr=52; Mn=55; Fe=56; Ni=59; Co=59; P=31 
Cu=64; Zn=65; Br=80; Rb=85; Sr=88; Ag=108; Sn=119; Cs=133; Ba=137; Pb=207. 
Câu 1: Điện phân dung dịch nào sau đây mà pH của dung dịch khơng đổi trong quá trình điện phân? 
A. NaOH B. H2SO4 C. KNO3 D. CuCl2 
Câu 2: Nguyên tố M cĩ 7 electron hĩa trị, biết M là kim loại thuộc chu kì 4. M là 
A. 27Co B. 25Mn C. 24Cr D. 35Br 
Câu 3: Cơng thức phân tử của một este X cĩ tên gọi vinyl acrylat? 
A. C5H8O2 B. C6H8O2 C. C5H6O2 D. C4H6O2 
Câu 4: Hịa tan hết m gam lysin vào nước được dung dịch H. Biết dung dịch H tác dụng vừa đủ với 200 
ml dung dịch HCl 1,4M. Giá trị của m là 
A. 32,76g B. 40,88g C. 16,38g D. 20,44g 
Câu 5: Chọn nhận định sai? 
A. Khi cho 1 mol anđehit đơn chức tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 luơn thu được 2 
mol kết tủa Ag. 
B. Ancol khơng no cĩ một liên kết C=C trong phân tử, đơn chức, mạch hở và anđehit no, đơn chức, 
mạch hở là đồng phân của nhau khi chúng cĩ cùng số nguyên tử cacbon. 
C. Trong dung dịch, axit cacboxylic phân li thuận nghịch. 
D. Phenol cĩ tính axit rất yếu nhưng dung dịch phenol trong nước khơng làm đổi màu quỳ tím. 
Câu 6: Cho sơ đồ phản ứng: 2 0
H O CuO
6 5 2 t
C H CH CH E G
    dư, H . Biết E là sản phẩm chính. Cơng 
thức của G là 
A. C6H5COCH3 B. C6H5CH2CHO C. C6H5CH2COOH D. C6H5CH(OH)CH3 
Câu 7: X, Y, Z, T là một trong những chất hữu cơ sau: HCHO, CH3CHO, HCOOH, CH3COOH. Cho 
bảng số liệu sau: 
Chất X Y Z T 
Độ tan trong H2O ở 25
0
C ∞ tan tốt ∞ tan tốt 
Nhiệt độ sơi (0C) 21 100,7 118,1 -19 
Nhận định đúng là 
A. Y là HCOOH B. T là CH3CHO C. X là HCHO D. Z là CH3COOH 
Câu 8: Dãy các polime đều bị thủy phân trong dung dịch NaOH? 
A. tơ lapsan, poli(vinyl axetat), thủy tinh hữu cơ. B. tơ nilon-6, tơ enăng, polietilen. 
C. tơ axetat, tơ nilon-6,6, tơ olon. D. polipropilen, polistiren, cao su bu na. 
Câu 9: Cho 0,18 mol Al tác dụng với lượng dư dung dịch HNO3, kết thúc phản ứng nhận thấy khối lượng 
dung dịch sau phản ứng tăng 4,86g. Cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị 
của m là 
A. 27,18 B. 40,14 C. 38,34 D. 43,74 
Câu 10: Thủy phân hồn tồn 8,6g metyl acrylat trong 200 ml dung dịch KOH 0,6M, cơ cạn dung dịch 
sau phản ứng thu được m gam rắn khan. Giá trị của m là 
A. 10,2g B. 12,12g C. 11,78g D. 11,00g 
 Trang 2/5 - Mã đề thi 031 
Câu 11: Chất nào sau đây cĩ thể làm mất màu dung dịch Br2, cĩ thể tham gia phản ứng tráng bạc? 
A. axetilen B. anlyl fomat C. axit acrylic D. fructozơ 
Câu 12: Chất hữu cơ X cơng thức phân tử C3H6O2. Biết X tác dụng được với dung dịch NaOH và tham 
gia phản ứng tráng bạc. Số đồng phân cấu tạo của X là 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
Câu 13: Chọn nhận định đúng? 
A. Một hiđrocacbon mạch hở, phân tử chứa hai liên kết π thì hiđrocacbon đĩ phải thuộc dãy đồng đẳng 
ankin. 
B. Stiren và toluen là hai hiđrocacbon thơm và cả hai đều làm mất màu dung dịch Br2. 
C. Hiđro xianua cộng vào nhĩm cacbonyl tạo thành sản phẩm bền. 
D. Dung dịch nước của anđehit axetic được gọi là fomon. 
Câu 14: Thí nghiệm nào sau đây cĩ xảy ra phản ứng oxi hĩa khử? 
A. Cho dung dịch FeCl2 vào dung dịch AgNO3. B. Cho Al2O3 vào dung dịch NaOH. 
C. Nhiệt phân muối Ca(HCO3)2. D. Cho dung dịch Na2SO3 vào dung dịch HNO3. 
Câu 15: Cho các phát biểu sau: 
a) Al(OH)3 là một bazơ lưỡng tính. 
b) Tinh bột và xenlulozơ cĩ cùng cơng thức phân tử, nên chúng là đồng phân của nhau. 
c) Đốt cháy một este no, đơn chức luơn thu được số mol CO2 bằng số mol H2O. 
d) Trong quá trình điện phân dung dịch HCl thì pH của dung dịch tăng. 
e) Cho a gam dung dịch NaHSO4 vào a gam dung dịch NaHCO3, dung dịch thu được cĩ khối lượng 2a 
gam. 
f) Giống như nicotin các amin đều độc. 
Số phát biểu đúng là 
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5 
Câu 16: Thực hiện phản ứng nhiệt nhơm 48,84g hỗn hợp gồm Al và một oxit sắt, kết thúc phản ứng thu 
được hỗn hợp rắn H. Cho H tác dụng hết với dung dịch NaOH dư, thấy thốt ra 4,032 lít khí H2 (đktc). 
Mặt khác, cho H tác dụng hết với dung dịch HNO3 dư, thấy thốt ra 17,1g khí NO (sản phẩm khử duy 
nhất). Khối lượng oxi sắt cĩ giá trị gần nhất với 
A. 29g B. 47g C. 35g D. 25g 
Câu 17: Sục hết 5,376 lít khí CO2 (đktc) vào 150 ml dung dịch KOH 2M, cho vào dung dịch sau phản 
ứng lượng dư dung dịch BaCl2 thì thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
A. 11,82g B. 6,00g C. 35,46g D. 47,28g 
Câu 18: X là một este cĩ cơng thức CnH2nO2, Y là một anđehit cĩ cơng thức CnH2nO; X, Y cĩ tỉ lệ mol 
tương ứng là 3 : 2. Đốt cháy hồn hồn hỗn hợp H gồm X, Y với lượng vừa đủ 0,66 mol O2, thu được 
tổng khối lượng CO2 và H2O là 37,2g. Cho H tác dụng hết với lượng dư dung dịch AgNO3/NH3 thì tạo ra 
bao nhiêu gam kết tủa? 
A. 103,680g B. 25,920g C. 41,472g D. 64,800g 
Câu 19: Oxi hĩa khơng hồn tồn 4,6g ancol etylic bằng CuO dư (đun nĩng), sau một thời gian thu được 
m gam hỗn hợp hơi gồm anđehit, nước, ancol dư và hỗn hợp rắn H. Cho H tác dụng hết với dung dịch 
HNO3 dư, cơ cạn dung dịch sau phản ứng được 22,56g muối khan. Biết HNO3 phản ứng hết 0,4 mol và 
sản phẩm khử duy nhất là NO2. Giá trị của m là 
A. 4,96 B. 5,88 C. 4,44 D. 3,32 
Câu 20: Chất nào sau đây cĩ tính lưỡng tính? 
A. Cu(OH)2 B. Al C. NaHSO4 D. (NH4)2CO3 
Câu 21: Nhận định nào sau đây đúng? 
A. Trong quá trình điện phân dung dịch ion Br- bị oxi hĩa ở cực anot. 
B. Giống như các nguyên tố kim loại kiềm các nguyên tố kim thổ đều tác dụng với nước ở điều kiện 
thường. 
C. Kim loại cĩ tính khử, nên ion của kim loại chỉ cĩ tính oxi hĩa. 
D. Khi hịa tan các muối Ca(HCO3)2, MgSO4, CaCl2 vào nước ta được nước cứng vĩnh cửu. 
Câu 22: Cho dãy các chất: FeCl3, HCl, H2SO4, AgNO3, Al, Fe(OH)2. Số chất vừa thể hiện tính oxi hĩa 
vừa thể hiện tính khử trong các phản ứng hĩa học là 
A. 2 B. 5 C. 4 D. 3 
Câu 23: Sục khí CO2 tới dư vào dung dịch nào sau đây luơn thu được kết tủa? 
A. NaOH B. NaAlO2 C. Ca(OH)2 D. BaCl2 
 Trang 3/5 - Mã đề thi 031 
Câu 24: Điện phân dung dịch chứa 0,08 mol Fe2(SO4)3 với cường độ dịng điện 5A, sau thời gian điện 
phân là 4632 giây thì dừng điện phân. Khối lượng dung dịch sau điện phân giảm bao nhiêu gam? 
A. 4,16g B. 4,48g C. 2,24g D. 6,40g 
Câu 25: Kim loại Y và hợp kim Y cĩ đặc tính nhẹ, bền đối với khơng khí và nước, được dùng làm vật 
liệu chế tạo máy bay, ơtơ, tên tửa, tàu vũ trụ. Kim loại Y là 
A. Mg B. Ca C. Be D. Al 
Câu 26: Cho mơ hình thí nghiệm điều chế 
chất Y như hình vẽ bên: 
Biết rằng nếu khử Y bởi hiđro mới sinh 
nhờ tác dụng của kim loại (như Fe) với axit 
HCl thì thu được anilin. Chọn nhận định 
đúng? 
A. Nếu thay benzen bằng toluen thì phản 
ứng xảy ra khĩ khăn hơn. 
B. Phân tử khối của Y gấp phân tử khối của 
X khoảng 1,95 lần. 
C. X là HNO3 đặc và Y là 
m-đinitrobenzen. 
D. Tổng số nguyên tử hiđro của X và Y là 
8. 
Câu 27: Vơi tơi cĩ ứng dụng chế tạo vữa xây nhà, khử chua đất trồng trọt, chế tạo clorua vơi dùng để tẩy 
trắng và khử trùng. Cơng thức của vơi tơi là 
A. CaCO3 B. CaO C. Ca(OH)2 D. CaOCl2 
Câu 28: Nhiệt phân hồn tồn 28,4g hỗn hợp rắn gồm CaCO3 và MgCO3 thì thu được 6,72 lít khí CO2 
(đktc) và hỗn hợp oxit H. % số mol của canxi oxit trong H là 
A. 73,68% B. 26,32% C. 33,33% D. 66,67% 
Câu 29: Cho 100 ml dung dịch Al2(SO4)3 0,5M vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,8M, kết thúc phản ứng 
thu được bao nhiêu gam kết tủa? 
A. 6,24g B. 43,52g C. 41,19g D. 34,95g 
Câu 30: Nguyên tử X cĩ kí hiệu nguyên tử 39
19 X . Trong hạt nhân X cĩ 
A. 19 proton, 19 electron B. 19 proton, 20 nơtron 
C. 19 electron, 20 nơtron D. 19 proton, 20 nơtron, 19 electron 
Câu 31: Hịa tan hết 25,2g hỗn hợp rắn gồm glucozơ và fructozơ với tỉ lệ mol tương ứng 3 : 4 vào nước, 
thu được dung dịch H. Dung dịch H làm mất màu vừa hết 200 ml dung dịch Br2 x mol/l. Giá trị của x là 
A. 0,06 B. 0,7 C. 0,4 D. 0,3 
Câu 32: Trùng hợp vinyl xianua tạo ra tơ nào sau đây? 
A. tơ visco B. tơ capron C. tơ nitron D. tơ axetat 
Câu 33: Đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp H chỉ gồm các ankin, thu được (3a +10,1) gam CO2 và a 
gam H2O. Cho tồn bộ H vào lượng dư dung dịch Br2, thấy cĩ 0,8 mol Br2 tham gia phản ứng. Giá trị của 
m là 
A. 15,30 B. 44,74 C. 14,55 D. 16,10 
Câu 34: Đường phèn, đường cát cĩ thành phần chính là 
A. glucozơ B. fructozơ C. saccarozơ D. mantozơ 
Câu 35: Cho 16,24g Fe3O4 tác dụng hết với lượng dư dung dịch HCl, thu được dung dịch H chứa 33,10g 
chất tan. Cho một lượng dư dung dịch AgNO3 vào dung dịch H, thấy cĩ khí NO thốt ra (sản phẩm khử 
duy nhất) và m gam kết tủa. Giá trị của m là 
A. 93,66 B. 90,42 C. 86,10 D. 108,78 
Câu 36: Thủy phân m gam một este đơn chức, mạch hở X trong lượng dư dung dịch KOH, sau phản ứng 
thu được 55/49m gam muối và một chất hữu cơ Y no. Biết Y khơng tác dụng với kim loại Na. Cơng thức 
phân tử của X là 
A. C4H6O2 B. C5H8O2 C. C5H6O2 D. C6H8O2 
Ống sinh hàn 
Máy khuấy 
Hỗn hợp 
X, H2SO4 
C6H6 
 Trang 4/5 - Mã đề thi 031 
Câu 37: Đốt cháy hồn tồn một amin no, hai chức, mạch hở, sản phẩm cháy thu được gồm N2, 0,48 mol 
CO2 và 0,96 mol H2O. Thể tích khí N2 (đktc) thu được là 
A. 5,376 lít B. 2,688 lít C. 8,064 lít D. 7,168 lít 
Câu 38: Hịa tan hồn tồn 18,72g hỗn hợp H gồm Al2O3 và Al vào dung dịch NaOH dư, kết thúc phản 
ứng thu được 8,064 lít khí H2 (đktc). % khối lượng oxi trong H cĩ giá trị gần nhất với 
A. 31% B. 11% C. 47% D. 23% 
Câu 39: Cho 47,95g Ba vào 400g dung dịch H2SO4 lỗng, sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được 
hỗn hợp A và V lít khí H2 (đktc). Nếu cơ cạn tồn bộ A thì được 75,35g chất rắn khan. Tính nồng độ phần 
trăm dung dịch sau phản ứng? 
A. 4,396% B. 4,388% C. 3,823% D. 4,275% 
Câu 40: Đốt cháy hồn tồn một este hai chức, mạch hở, trong phân tử chứa 2 liên kết C=C, thu được 
tổng số mol CO2 và H2O là 2,08 mol. Dẫn tồn bộ lượng CO2 và H2O vào 420 ml dung dịch Ba(OH)2 
2M, thấy xuất hiện kết tủa đồng thời khối lượng dung dịch giảm 8,08g. Gạn bỏ kết tủa sau đĩ đun nĩng 
dung dịch cịn lại thì xuất hiện kết tủa nữa. Tổng số nguyên tử cĩ trong phân tử este là 
A. 26 B. 20 C. 22 D. 24 
Câu 41: Sục một hiđrocacbon X ở thể khí vào dung dịch AgNO3/NH3, thấy xuất hiện kết tủa vàng. 
Hiđrocacbon X là 
A. toluen B. etilen C. propin D. pent-1-in 
Câu 42: Cho một lá nhơm nặng 5,4g vào dung dịch chứa 0,15 mol Fe2(SO4)3, khi phản ứng kết thúc lấy lá 
nhơm ra rửa sạch, làm khơ cẩn thận, cân lại thấy khối lượng lá nhơm tăng 0,72g. Khối lượng lá nhơm 
phản ứng là 
A. 4,32g B. 2,7g C. 1,35g D. 4,05g 
Câu 43: Cho hỗn hợp rắn gồm Al4C3 và CaC2 vào nước dư, khi hỗn hợp rắn tan hết thu được m gam kết 
tủa và hỗn hợp khí H. Đốt cháy hồn tồn H thì thu được CO2 và H2O với tổng khối lượng là 17,3g. Biết 
tỉ khối của H đối với H2 bằng 9,25. Giá trị của m là 
A. 23,0 B. 15,6 C. 11,7 D. 7,8 
Câu 44: Hịa tan hồn tồn 29,6g hỗn hợp H gồm FeS2 và CuO vào 500g dung dịch HNO3 C% (dùng dư 
10% so với lượng phản ứng), cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 56,12g hỗn hợp muối khan. Biết 
trong quá trình xảy ra phản ứng chỉ cĩ NO2 là sản phẩm khử duy nhất. Giá trị C% là 
A. 31,6008 B. 28,7280 C. 2,2680 D. 52,9200 
Câu 45: Dẫn một luồng khí CO dư qua hỗn hợp oxit đang nung nĩng gồm: Fe3O4, Al2O3, MgO, ZnO, 
PbO. Khi các phản ứng xảy ra hồn tồn thì thu được hỗn hợp rắn Y. Cĩ bao nhiêu phản ứng oxi hĩa khử 
xảy ra khi cho Y vào dung dịch AgNO3 dư? 
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 
Câu 46: Số đồng phân ancol thuần chức mạch hở, bền cĩ số nguyên tử cacbon nhỏ hơn 4 là 
A. 9 B. 8 C. 6 D. 10 
Câu 47: Axit metacrylic tác dụng được với dãy các chất nào sau đây? 
A. Cu, CaCO3, dung dịch Ba(OH)2. 
B. dung dịch Br2, dung dịch NaOH, metanol. 
C. phenol, anilin, MgCO3. 
D. dung dịch Br2, dung dịch HBr, dung dịch NaCl 
Câu 48: Cho hỗn hợp H gồm Ba, Na, K, Al (Na và K cĩ số mol bằng nhau) tác dụng hết với 300ml dung 
dịch HCl 2M, sau phản ứng thu được dung dịch X trong suốt và 10,752 lít H2 (đktc). Nhỏ từ từ 150 ml 
dung dịch H2SO4 0,4M vào dung dịch X, thì khối lượng kết tủa thu được là lớn nhất (gồm 2 kết tủa). Lọc 
bỏ kết tủa và cơ cạn dung dịch cịn lại thì thu được 44,4g muối khan. % khối lượng của Ba trong H cĩ giá 
trị gần nhất với 
A. 49% B. 53% C. 48% D. 31% 
Câu 49: X là este của aminoaxit , Y và Z là hai peptit (MY < MZ) cĩ số nguyên tử nitơ liên tiếp nhau; X, 
Y, Z đều mạch hở. Đun nĩng hết 56,73g hỗn hợp H gồm X, Y, Z trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu 
được hỗn hợp muối N (chỉ chứa 3 muối natri của glyxin, alanin, valin; biết số mol muối của alanin là 0,08 
mol) và 14,72g ancol M. Dẫn hết M qua CuO đun nĩng, thì thu được 21,12g hỗn hợp hơi gồm anđehit, 
nước, ancol dư. Đốt cháy tồn bộ N cần vừa đủ 1,7625 mol O2, thu được 36,57g Na2CO3. % khối lượng Z 
trong H cĩ giá trị gần nhất với 
A. 8% B. 21% C. 9% D. 22% 
 Trang 5/5 - Mã đề thi 031 
Câu 50: X, Y là hai hiđrocacbon đồng đẳng, liên tiếp; Z là anđehit; T là axit cacboxylic; X, Y, Z, T đều 
mạch hở và T,Z đơn chức. Hiđro hĩa hết hỗn hợp H gồm X, Y, Z, T cần đúng 0,95 mol H2, thu được 
24,58g hỗn hợp N. Đốt cháy hết N cần đúng 1,78 mol O2. Mặt khác, cho N tác dụng hết với Na (dư), sau 
phản ứng thu được 3,92 lít khí H2 (đktc) và 23,1g muối. Nếu cho H tác dụng hết với lượng dư dung dịch 
AgNO3/NH3 thì được m gam kết tủa. Biết số mol T bằng 1/6 số mol hỗn hợp H. Giá trị của m là 
A. 176,24 B. 174,54 C. 156,84 D. 108,00 
---------- HẾT ---------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_thi_thu_2016_Bookgol_lan_2.pdf