2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)

pdf 17 trang Người đăng HoaiAn23 Ngày đăng 10/11/2025 Lượt xem 35Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2 Đề kiểm tra học kì I Lịch sử và Địa lí 6 - Năm học 2022-2023 - Trường PTDTBT THCS Cốc Lầu (Có đáp án + Ma trận)
Ngày soạn: 20/12/2022 
Ngày kiểm tra: /12/2022 
 Tiết 27: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 I. Mục tiêu 
 1. Kiến thức 
 * Yêu cầu chung đối với cả lớp: 
 - Trình bày, nhận xét được những kiến thức cơ bản đã học trong 2 phân 
môn Lịch sử và Địa lí. 
 2. Năng lực 
 a. Năng lực chung: Tự chủ và tự học, giải quyết vấn đề sáng tạo. 
 b. Năng lực riêng 
 - Năng lực nhận thức và tư duy những vấn đề cơ bản đã học 
 - Năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo khi giải quyết những câu hỏi bài 
tập liên quan. 
 - Năng lực vận dụng: Vận dụng kiến thức đã học trong chương trình để 
giải quyết những tình huống thực tế. 
 * Phân môn Địa lí 
 - Năng lực nhận thức khoa học Địa lí: nhớ, hiểu kiến thức đã học. 
 - Năng lực tìm hiểu Địa lí: Trình bày và phân tích, đưa ra biện pháp 
giải quyết vấn đề. 
 - Năng lực vận dụng kiến thức kĩ năng đã học: Liên hệ thực tế 
 3. Phẩm chất: 
 - Giáo dục học sinh tính tự học, tự rèn luyện, tính trung thực và trách 
nhiệm trong giờ kiểm tra. 
 II. Hình thức kiểm tra 
 - Kết hợp trắc nghiệm và tự luận. 
 III. Chuẩn bị 
 1. Giáo viên: - Ma trận, bảng đặc tả, HDC 
 2. Học sinh: - Ôn tập kiến thức đã học, giấy kiểm tra, đồ dùng học tập. 
 IV. Tiến trình các hoạt động 
 1. Ôn định tổ chức 
 2. Phát đề 
 3. Thu bài 
 4. Hướng dẫn học ở nhà 
 Bài cũ: Ôn tập lại các nội dung đã học 
 Bài mới: Phân môn Lịch sử - Chuẩn bị nội dung bài 11: Các quốc gia sơ kì ở 
Đông Nam Á đọc và trả lời câu hỏi trong nội dung 1,2, 3 tài liêu trang 51. 
 Phân môn Địa lí: Chuẩn bị bài sau: Lớp vỏ khí, khí áp và gió trên Trái 
Đất (tiếp) 
 GV ra đề Duyệt của TCM Duyệt BGH 
Mai Thị Linh Phạm Thị Lương Nguyễn Thị Luyện 
Mạc Thu Lành
 MA TRẬN, BẢN ĐẶC TẢ, ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I 
 MÔN LỊCH SỬ&ĐỊA LÍ 6 
 I. MA TRẬN 
 Phân môn: Lịch sử 
 Tổng 
 Mức độ nhận thức 
 % điểm 
 Chương/ Nội dung/đơn vị 
 TT Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao 
 chủ đề kiến thức 
 (TNKQ) (TL) (TL) (TL) 
 TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 
 Phân môn Lịch sử 
 Chủ đề: 1. Ai Cập và 
 Xã hội cổ Lưỡng Hà cổ đại 2 TN 
 đại 5% 
 2. Ấn Độ 2TN 5% 
 3. Trung Quốc từ 
 1TL 
 thời cổ đại đến 2 TN 
 thế kì VII. 20% 
 4. Hy Lạp và La 
 Mã cổ đại 2 TN 1 TL (a) 1 TL (b) 
 20% 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 
Phân môn Địa Lí 
 Mức độ nhận thức Tổng 
 T Chương/ Nội dung/đơn vị kiến 
 Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao % điểm 
 T chủ đề thức 
 (TN) (TL) (TL) (TL) 
 Phân môn Địa lí 
1 TRÁI ĐẤT – – Vị trí của Trái Đất 
 HÀNH TINH trong hệ Mặt Trời 15% 
 CỦA HỆ MẶT – Hình dạng, kích thước (1,5 điểm) 
 2 TN 1TL* 
 TRỜI Trái Đất 
 (0,5 điểm) (1,0 điểm) 
 (10% = 0,5 – Chuyển động của Trái 
 điểm) + 3 tiết = Đất và hệ quả địa lí 
 1,0 điểm 
2 CẤU TẠO – Cấu tạo của Trái Đất 
 CỦA TRÁI – Các mảng kiến tạo 
 ĐẤT. VỎ – Hiện tượng động đất, 30% 
 TRÁI ĐẤT núi lửa và sức phá hoại (3,0 điểm) 
 (6 tiết= 3,0 của các tai biến thiên 
 4 TN* 1TL* 1TL* 1TL* 
 điểm) nhiên này 
 (1,0 điểm) (0,5 điểm) (1,0 điểm) (0,5 điểm) 
 – Quá trình nội sinh và 
 ngoại sinh. Hiện tượng 
 tạo núi 
 – Các dạng địa hình 
 chính 
 – Khoáng sản 
3 KHÍ HẬU VÀ – Các tầng khí quyển. 
 BIẾN ĐỔI Thành phần không khí 2 TN 5 % 
 KHÍ HẬU – Các khối khí. (0,5 điểm) (0,5 điểm) 
 (1 tiết= 0,5 
 điểm) 
 Điểm 2 1,5 1,0 0,5 5 
 Tỉ lệ 20% 15% 10% 5% 50% 
II. BẢN ĐẶC TẢ 
 Phân môn: Lịch sử 
 Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 T Chương/ Nội dung/Đơn vị 
 Mức độ đánh giá Thông hiểu 
 T Chủ đề kiến thức Nhận biết Vận dụng Vận dụng cao 
 Phân môn Lịch sử 
 1 Chủ đề: 1. Ai Cập và Nhận biết 
 Xã hội cổ Lưỡng Hà cổ đại – Trình bày được quá trình 
 đại thành lập nhà nước của người 2 TN 
 Ai Cập và người Lưỡng Hà. 
 2. Ấn Độ Nhận biết 
 - Nêu được những thành tựu 
 văn hoá tiêu biểu của Ấn Độ. 
 2TN 
 - Trình bày được những điểm 
 chính về chế độ xã hội của Ấn 
 Độ 
 3.Trung Quốc từ Nhận biết 
 thời cổ đại đến thế - Nêu được những thành tựu cơ 
 kì VII. bản của nền văn minh Trung 
 Quốc. 
 Thông hiểu 
 - Giới thiệu được những đặc 
 điểm về điều kiện tự nhiên của 2 TN 1TL 
 Trung Quốc cổ đại. 
 - Mô tả được sơ lược quá trình 
 thống nhất và sự xác lập chế độ 
 phong kiến ở Trung Quốc dưới 
 thời Tần Thuỷ Hoàng. 
 ( đề 2) 
 4. Hy Lạp và La Nhận biết 
 Mã cổ đại - Trình bày được tổ chức nhà 
 2TN 
 nước thành bang, nhà nước đế 
 chế ở Hy Lạp và La Mã. 
 Vận dụng 
 - Nhận xét được tác động về 
 điều kiện tự nhiên đối với sự 
 hình thành, phát triển của nền 1 TL* (a) 
 văn minh Hy Lạp và La Mã. 
 Vận dụng cao 
 - Liên hệ được một số thành 
 tựu văn hoá tiêu biểu của Hy 
 Lạp, La Mã có ảnh hưởng đến 
 1 TL* (b) 
 hiện nay. 
 Số câu/ loại câu 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL 
 8 câu TNKQ 1 câu TL 
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 
 Phân môn Địa lí 
 Nội Số câu hỏi theo mức độ nhận thức 
 Chương/ 
TT dung/Đơn vị Mức độ đánh giá Thông hiểu Vận dụng 
 Chủ đề Nhận biết Vận dụng 
 kiến thức cao 
 Phân môn Địa lí 
 1 TRÁI – Vị trí của Nhận biết 
 2 TN 
 ĐẤT – Trái Đất – Xác định được vị trí của Trái Đất trong 
 (0,5 điểm) 
 HÀNH trong hệ Mặt hệ Mặt Trời. 
 TINH Trời – Mô tả được hình dạng, kích thước Trái 
 CỦA HỆ – Hình dạng, Đất. 
 MẶT kích thước – Mô tả được chuyển động của Trái Đất: 
 TRỜI Trái Đất quanh trục và quanh Mặt Trời. 
 (10% – Chuyển Thông hiểu 
 =0,5 động của – Trình bày được hiện tượng ngày đêm 1TL 
 điểm) Trái Đất và dài ngắn theo mùa. (1,0 điểm) 
 hệ quả địa lí 
2 CẤU – Cấu tạo Nhận biết 4 TN* 
 TẠO của Trái Đất – Trình bày được cấu tạo của Trái Đất (1,0 điểm) 
 CỦA – Các mảng gồm ba lớp. 
 TRÁI kiến tạo – Trình bày được hiện tượng động đất, 
 ĐẤT. VỎ – Hiện tượng núi lửa 
 TRÁI động đất, núi – Kể được tên một số loại khoáng sản. 
 ĐẤT lửa và sức Thông hiểu 
 (5 tiết= phá hoại của – Nêu được nguyên nhân của hiện tượng 
 2,5 điểm) các tai biến động đất và núi lửa. 
 thiên nhiên – Phân biệt được quá trình nội sinh và 
 này ngoại sinh: Khái niệm, nguyên nhân, biểu 
 – Quá trình hiện, kết quả. 
 1TL* 
 nội sinh và – Trình bày được tác động đồng thời của 
 (0,5 điểm) 
 ngoại sinh. quá trình nội sinh và ngoại sinh trong 
 Hiện tượng hiện tượng tạo núi. 
 tạo núi Vận dụng 
 – Các dạng – Xác định được trên lược đồ các mảng 
 địa hình kiến tạo lớn, đới tiếp giáp của hai mảng 
 chính xô vào nhau. 1TL* 
 – Khoáng – Phân biệt được các dạng địa hình chính (1,0 điểm) 
 sản trên Trái Đất: Núi, đồi, cao nguyên, đồng 
 bằng. 
 Vận dụng cao 1TL* 
 – Đọc được lược đồ địa hình tỉ lệ lớn và (0,5 điểm) 
 lát cắt địa hình đơn giản. 
3 KHÍ – Các tầng Nhận biết 
 HẬU VÀ khí quyển. – Mô tả được các tầng khí quyển, đặc 
 BIẾN Thành phần điểm chính của tầng đối lưu và tầng bình 2 TN* 
 ĐỔI KHÍ không khí lưu. (0,5 điểm) 
 HẬU – Các khối – Kể được tên và nêu được đặc điểm về 
 (4 tiết= khí. Khí áp nhiệt độ, độ ẩm của một số khối khí. 
 2,0 điểm) và gió 
 Số câu/ loại câu 8 câu 
 2 câu TL 1 câu (a) TL 1 câu (b) TL 
 TNKQ 
 Tỉ lệ % 20 15 10 5 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 
 Đề 1 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Chọn một đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: 
 Câu 1(0,25 điểm): Quá trình lập quốc của người Ai Cập gồm mấy giai đoạn? 
 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 
 Câu 2 (0,25 điểm): Nhà nước ở Ai Cập và Lưỡng Hà được cho là thường ra đời sớm do: 
 A. nhu cầu sản xuất nông nghiệp và làm thủy lợi 
 B. nhu cầu sinh sống và phát triển thương nghiệp 
 C. nhu cầu phát triển và nâng cao đời sống. 
 D. điều kiện tự nhiên khí hậu ôn hòa 
 Câu 3 (0,25 điểm): Theo em cư dân nào tìm ra chữ số 0 ? 
 A. Ai Cập B. Lưỡng Hà C. Trung Quốc D. Ấn Độ 
 Câu 4 (0,25 điểm): Xã hội cổ đại không bao gồm tầng lớp nào ? 
 A. Nông dân công xã B. Quý tộc C. Bình dân thành thị D. Nô lệ 
 Câu 5 (0,25 điểm): Người Trung Quốc cổ đại khắc chữ trên? 
 A. thẻ tre B. vách đá C. giấy Pa-pi-rút D. mai rùa 
 Câu 6 (0,25 điểm): Vạn Lí Trường thành Trung Quốc xây dựng nhằm mục đích gì ? 
 A. Ngăn chặn các cuộc tấn công từ bên ngoài 
 B. Ngăn chặn dòng nước lũ từ thượng nguồn trở về 
 C. Thuận lợi cho giao thông đi lại giữa các vùng 
 D. Thể hiện sức mạnh của nhà nước phong kiến 
 Câu 7 (0,25 điểm): Nội dung nào không đúng khi mô tả về các thành bang ở Hy Lạp ? 
 A. Xung quanh thành thị là vùng đất trồng trọt. 
 B. Đứng đầu mỗi thành bang là một hoàng đế. 
 C. Thành thị có phố xá, lâu đài, bến cảng 
 D. Mỗi thành bang đều lấy một thành thị làm trung tâm. 
 Câu 8 (0,25 điểm): Ở A-ten, những ai có quyền tham gia Đại hội nhân dân? 
 A. Công dân nam từ 18 tuổi trở lên. 
 B. Công dân nữ từ 21 tuổi trở lên. 
 C. Mọi công dân từ 18 tuổi trở lên. 
 D. Mọi công dân (không phân biệt tuổi tác). 
 Phần II. Tự luận (3,0 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm). Điều kiện tự nhiên Trung Quốc cổ đại có tác động như thế nào 
đến sự hình thành nền văn minh của quốc gia này ? 
 Câu 10 (1,5 điểm) 
 a. Em có nhận xét gì điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền 
văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại? 
 b. Theo em, vì sao một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã có ảnh 
hưởng đến hiện nay ? 
 Phần Địa lí 
 I. Trắc nghiệm (2 điểm) 
 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau 
 Câu 1 (0,25 điểm): Việt Nam nằm ở khu vực giờ thứ mấy? 
 A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 
 Câu 2 (0,25 điểm): Trong khi Trái Đất tự quay quanh trục những địa điểm nào sau 
đây không thay đổi vị trí? 
 A. Hai cực. B. Hai chí tuyến. C. Xích đạo. D. Vòng cực. 
 Câu 3 (0,25 điểm): Cấu tạo bên trong của Trái đất gồm mấy lớp chính? 
 A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Sự di chuyển của các địa mảng là nguyên nhân gây ra loại 
thiên tai nào sau đây? 
 A. bão, dông lốc. B. lũ lụt, hạn hán. 
 C. núi lửa, động đất. D. lũ quét, sạt lở đất. 
 Câu 5 (0,25 điểm): Quá trình nội sinh tác động như thế nào đến địa hình bề mặt Trái Đất? 
 A. Có xu hướng làm nâng cao địa hình bề mặt Trái Đất 
 B. Có xu hướng san bằng hạ thấp địa hình bền mặt Trái Đất 
 C. Tạo ra địa hình caxto 
 D. Tạo ra các nấm đá 
 Câu 6 (0,25 điểm): Những khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản năng lượng? 
 A. Đồng, chì, than đá B. Muối mỏ, kẽm, vàng, dầu mỏ 
 C. Than đá, than bùn, dầu mỏ D. Sắt, đồng, khí tự nhiên 
 Câu 7 (0,25 điểm): Tầng đối lưu nằm trên bề mặt Trái Đất, có độ cao lớn nhất lên đến? 
 A. 8km. B. 16km. C. 50km. D. 80km. 
 Câu 8 (0,25 điểm): Đặc điểm của khối khí nóng? 
 A. hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. 
 B. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. 
 C. hình thành trên biển và đại dương, có độ ẩm lớn. 
 D. hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô. 
 II. Tự luận (3 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm): 
 a) Giải thích nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa? 
 b) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân biệt dạng địa hình núi, đồng bằng về độ cao và hình thái? 
 Câu 11 (0,5 điểm): Quan sát lược đồ địa hình tỉ lệ lớn trả lời các câu hỏi sau: 
 - Cho biết sườn núi từ A1 đến B hay từ A1 đến C dốc hơn? Vì sao? 
 .Hết . 
 PHÒNG GD & ĐT BẮC HÀ ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
TRƯỜNG PTDTBT THCS CỐC LẦU Năm học: 2022 - 2023 
 Đề 2 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 
 Thời gian: 90 phút (không kể thời gian giao đề) 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm) 
 Chọn một đáp án đúng nhất để trả lời cho các câu hỏi sau: 
 Câu 1 (0,25 điểm): Nhà nước Ai Cập cổ đại được cho là đã hình thành trên cơ sở nào ? 
 A. Liên kết các thị tộc. C. Liên kết các công xã. 
 B. Liên kết các bộ lạc. D. Liên kết, chinh phục tất cả các nôm 
 Câu 2 (0,25 điểm): Ai Cập cổ đại được hình thành ở lưu vực sông nào? 
 A. Sông Nin C. Sông Ấn 
 B. Sông Hằng D. Sông Dương Tử 
 Câu 3 (0,25 điểm): Chữ viết đầu tiên của Ấn Độ là: 
 A. Chữ tượng hình C. Chữ cái la tinh 
 B. Chữ tượng thanh D. Chữ Phạn 
 Câu 4 (0,25 điểm): Người Đra-vi-a (những người bản địa, da màu) thuộc đẳng cấp 
nào theo chế độ đẳng cấp Vác-na ? 
 A. Tăng lữ - Qúy tộc C. Người có địa vị thấp kém 
 B. Vương công – Vũ nữ D. Người bình dân 
 Câu 5 (0,25 điểm): Một trong những biểu tượng của nền văn minh Trung Quốc là? 
 A. Vạn Lí Trường Thành C. Kim Chỉ Nam 
 B. Lăng mộ Tần Thủy Hoàng D. Sử kí của Tư Mã Thiên 
 Câu 6 (0,25 điểm: Kĩ thuật in được phát minh bởi người 
 A. Ấn Độ B. La Mã C. Ai Cập D. Trung Quốc 
 Câu 7 (0,25 điểm): Đứng đầu nhà nước đế chế La Mã cổ đại là? 
 A. chấp chính quan C. tể tướng 
 B. Pha-ra-ông D. Hoàng đế 
 Câu 8 (0,25 điểm): Cơ quan nào ở thành bang A-ten có quyền thảo luận và biểu 
quyết những vấn đề hệ trọng của đất nước? 
 A. Hội đồng 500 người. C. Đại hội nhân dân. 
 B. Tòa án 6000 thẩm phán. D. Hội đồng 10 tướng lĩnh 
 Phần II. Tự luận (3,0 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm). Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung 
Quốc như thế nào ? 
 Câu 10 (1,5 điểm) 
 a. Em có nhận xét gì điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền 
văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại ? 
 b. Theo em, vì sao một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã có ảnh 
hưởng đến hiện nay ? 
 Phần Địa lí 
 A. Trắc nghiệm (2 điểm) 
 Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau 
 Câu 1 (0,25 điểm): Khi khu vực giờ gốc là 12 giờ thì lúc đó nước ta là mấy giờ? 
 A. 5 giờ. B. 19 giờ. C. 18 giờ. D. 20 giờ. 
 Câu 2 (0,25 điểm): Trái Đất hoàn thành một vòng tự quay quanh trục của mình 
trong khoảng thời gian? 
 A. một ngày đêm B. một năm C. một mùa D. một tháng 
 Câu 3 (0,25 điểm): Lớp mỏng nhất trong các lớp cấu tạo nên Trái Đất là? 
 A. lớp manti. B. lớp vỏ Trái Đất. C. lớp lõi Trái Đất D. lớp trung gian. 
 Câu 4 (0,25 điểm): Đâu không phải là biện pháp phù hợp để hạn chế những thiệt 
hại do động đất gây ra? 
 A. lập trạm dự báo động đất. 
 B. xây dựng nhà cửa có khả năng chống chịu cao. 
 C. sơ tán dân cư ra khỏi vùng nguy hiểm. 
 D. xây dựng các hệ thống đê điều. 
 Câu 5 (0,25 điểm): Quá trình ngoại sinh tác động như thế nào đến địa hình bề mặt Trái Đất? 
 A. Có xu hướng làm nâng cao địa hình bề mặt Trái Đất 
 B. Có xu hướng san bằng hạ thấp địa hình bền mặt Trái Đất 
 C. Sinh ra hiện tượng núi lửa 
 D. Sinh ra hiện tượng động đất 
 Câu 6 (0,25 điểm): Những khoáng sản nào sau đây thuộc nhóm khoáng sản kim loại? 
 A. Đồng, chì, kẽm C. Than đá, than bùn, dầu m 
 B. Muối mỏ, kẽm, vàng, dầu mỏ D. Sắt, đồng, khí tự nhiên 
 Câu 7 (0,25 điểm): Ở tầng đối lưu có đặc điểm? 
 A. không khí chuyển động theo chiều thẳng đứng. 
 B. nhiệt độ tăng theo độ cao. 
 C. tập trung phần lớn khí ô dôn. 
 D. không khí hết sức loãng. 
 Câu 8 (0,25 điểm): Đặc điểm của khối khí lục địa? 
 A. hình thành trên các vùng vĩ độ thấp, có nhiệt độ tương đối cao. 
 B. hình thành trên các vùng vĩ độ cao, có nhiệt độ tương đối thấp. 
 C. hình thành trên biển và đại dương, có độ ẩm lớn. 
 D. hình thành trên các vùng đất liền, có tính chất tương đối khô. 
 II. Tự luận (3 điểm) 
 Câu 9 (1,5 điểm): a) Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh? 
 b) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa? 
 Câu 10 (1,0 điểm): Phân biệt dạng địa hình núi, đồi về độ cao và hình thái? 
 Câu 11 (0,5 điểm): Quan sát lược đồ địa hình tỉ lệ lớn trả lời các câu hỏi sau: 
 - Mỗi đường đồng mức cách nhau bao nhiêu m? 
 - So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2? 
 .Hết .. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 
 ĐỀ 1 
 Hướng dẫn chấm 
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả lời 
khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần Nội dung Biểu 
 điểm 
I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án D A D C A D D C 
II. Tự luận 3,0 
 Điều kiện tự nhiên Trung Quốc cổ đại có tác động như thế nào đến 1,5 
 sự hình thành nền văn minh của quốc gia 
 HS trả lời được các ý như sau: 
 Câu - Phía đông giáp biển, tiếp giáp với nhiều lãnh thổ các quốc gia 0,5 
 9 trên thế giới nên thuận lợi giao lưu với các quốc gia vùng và lãnh 
 thổ. 0,5 
 - Có sự hiện diện của sông Hoàng Hà và sông Trường Giang là 
 tuyến giao thông huyết mạch liên kết các vùng lãnh thổ trên cả 0,5 
 nước 
 - Có đồng bằng rộng lớn trù phú do phù sa sông Hoàng Hà và 
 sông Trường Giang bồi đắp thuận lợi cho phát triển trồng trọt và 
 chăn nuôi đời sống cư dân Trung Quốc phát triển... 
 a. Điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền 
 văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại ? 1,5 
 Câu b. Theo em, vì sao một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La 
 10 Mã có ảnh hưởng đến hiện nay ? 
 a. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại ảnh hưởng đến 
 nền văn minh cổ đại: 
 - Là quốc gia nằm ở Địa Trung Hải có ba mặt giáp biển với địa 0,5 
 hình bị chia cắt nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp, nằm trong khu 
 vực khí hậu ôn đới. 
 - Có nhiều vịnh thuận lợi cho tàu bè ra vào trú ngụ. các hải cảng 0,25 
 mở rộng đánh bắt hải sản và mậu dịch hàng hải... 
 - Có nguồn tài nguyên tài sản phong phú đa dạng: đồng, chì, sắt, 0,25 
 vàng....thuận lợi cho phát triển nghề luyện kim 
 b. Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã có ảnh 
 hưởng đến hiện nay 
 + Người Hy Lạp đã sáng tạo ra hệ thống chữ cái 
 La-tinh (A,B,C, ) và người La Mã kế thừa thành tựu của người 0,25 
 Hi Lạp để sáng tạo ra mẫu tự La-tin; hệ thống chữ số La Mã (I, II, 
 III, IV,...) mà ngày nay chúng ta đang sử dụng. 
 + Văn học Hy Lạp và La Mã cổ đại đa dạng, phong phú về thể 0,25 
 loại nổi bật là thần thoại, thơ, kịch. 
Tổng: 10 câu 5,0 
 Phân môn Địa lí 
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Mỗi phương án đúng 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án D A A C A C B A 
 II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 
 Nội dung Điểm 
a) Giải thích nguyên nhân của hiện tượng động đất và núi lửa? 
Quá trình nội sinh làm di chuyển các mảng kiến tạo, nén ép các lớp 
đất đá, làm cho chúng bị uốn nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật chất nóng 0,5 
chảy ở dưới sâu ra ngoài mặt đất tạo thành núi lửa, động đất. 
b) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa 
- Trong khi quay quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không 
đổi hướng nên Trái Đất có lúc chúc nửa cầu bắc, có lúc ngả nửa cầu 0,5 
Nam về phía mặt trời: 
+ Vào ngày hạ chí (22-6): nửa cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời nên 0,25 
nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt, có ngày dài, đêm ngắn, còn nửa 
cầu Nam ngược lại. 
+ Vào ngày đông chí (22-12): nửa cầu Nam chúc về phía Mặt Trời 0,25 
nên nhận được nhiều ánh sáng và nhiệt có ngày dài đêm ngắn, còn 
nửa cầu Bắc ngược lại. 
 Câu 10 
 Nội dung Điểm 
Phân biệt dạng địa hình núi, đồng bằng về độ cao và hình thái? 
 Núi Đồng bằng 
 Độ cao Từ 500m trở lên so với Dưới 200m so với mực 0,5 
 mực nước biển nước biển 
 Hình thái Núi là dạng địa hình Đồng bằng là dạng địa hình 
 nhô cao rõ rệt so với thấp có bề mặt khá bằng 0,5 
 mặt bằng xung quanh. phẳng hoặc hơi gợn sóng, 
 Núi thường có đỉnh có thể rộng hàng triệu km2. 
 nhọn, sườn dốc. 
 Câu 11 
 Nội dung Điểm 
 Cho biết sườn núi từ A1 đến B hay từ A1 đến C dốc hơn? Vì sao? 
Sườn núi từ A1 đến B dốc hơn từ A1 đến C do có khoảng cách các 0,5 
đường đồng mức càng ngắn thì độ dốc càng lớn. 
 HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I 
 Năm học: 2022 – 2023 
 Môn: Lịch sử & Địa lí 6 
 ĐỀ 2 
 Hướng dẫn chấm 
 Bài làm theo thang điểm 10, mỗi phân môn 5,0 điểm. 
 Bài làm đúng đến đâu chấm điểm đến đó, học sinh có phương án trả lời 
khác đúng vẫn cho điểm tối đa. 
 Phân môn: Lịch sử 
 Phần Nội dung Biểu 
 điểm 
I. Trắc Mỗi đáp án đúng được 0,25 điểm 2,0 
nghiệm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
 Đáp án D A D C A D D C 
II. Tự luận 3,0 
 Nhà Tần đã thống nhất và xác lập chế độ phong kiến ở Trung 1,5 
 Quốc: 
 HS trả lời được các ý sau: 
 Câu 9 - Nửa sau thế kỉ III TCN, nước Tần mạnh lên, lần lượt đánh bại 0,5 
 các nước khác và thống nhất Trung Quốc vào năm 221 TCN. 
 - Tần Thủy Hoàng tự xưng là Hoàng đế, chia cát đất nước thành 
 các quận huyện dặt các chức quan cai quản lập ra triều đại phong 0,5 
 kiến đầu tiên. 
 - Áp dụng chế độ đo lường, tiền tệ , chữ viết và pháp luật chung 0,5 
 trên cả nước. 
 a. Điều kiện tự nhiên đối với sự hình thành, phát triển của nền 
 văn minh Hy Lạp và La Mã cổ đại ? 1,5 
Câu 10 b. Theo em, vì sao một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của La Mã 
 có ảnh hưởng đến hiện nay 
 a. Điều kiện tự nhiên của Hy Lạp và La Mã cổ đại ảnh hưởng đến 
 nền văn minh cổ đại: 
 - Là quốc gia nằm ở Địa Trung Hải có ba mặt giáp biển với địa 0,5 
 hình bị chia cắt nhiều vùng đồng bằng nhỏ hẹp, nằm trong khu 
 vực khí hậu ôn đới Địa Trung Hải 
 - Có nhiều vịnh thuận lợi cho tàu bè ra vào trú ngụ. các hải cảng 0,25 
 mở rộng đánh bắt hải sản và mậu dịch hàng hải... 
 - Có nguồn tài nguyên tài sản phong phú đa dạng: đồng, chì, sắt, 0,25 
 vàng....thuận lợi cho phát triển nghề luyện kim 
 b. Một số thành tựu văn hoá tiêu biểu của Hy Lạp và La Mã có 
 ảnh hưởng đến hiện nay 
 + Người Hy Lạp đã sáng tạo ra hệ thống chữ cái 0,25 
 La-tinh (A,B,C, ) và người La Mã kế thừa thành tựu của người 
 Hi Lạp để sáng tạo ra mẫu tự La-tin; hệ thống chữ số La Mã (I, 
 II, III, IV,...) mà ngày nay chúng ta đang sử dụng. 0,25 
 + Văn học Hy Lạp và La Mã cổ đại đa dạng, phong phú về thể 
 loại nổi bật là thần thoại, thơ, kịch 
 Tổng: 10 câu 5,0 
 Phân môn Địa lí 
 I. TRẮC NGHIỆM (2 điểm) 
 Mỗi phương án đúng được 0,25 điểm 
 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 
Đáp án B A B D B A A D 
 II. TỰ LUẬN (3 điểm) 
 Câu 9 
 Nội dung Điể
 m 
 a) Phân biệt quá trình nội sinh và ngoại sinh? 
 Nội sinh Ngoại sinh 
 Khái niệm Là các quá trình xảy ra trong Là các quá trình xảy ra 0,25 
 lòng Trái Đất. ở bên ngoài, trên bề 
 mặt Trái Đất. 
 Tác động Làm di chuyển các mảng Phá vỡ, san bằng các 0,25 
 kiến tạo, nén ép các lớp đất địa hình do nội sinh tạo 
 đá, làm cho chúng bị uốn nên, đồng thời cũng tạo 
 nếp, đứt gãy hoặc đẩy vật ra các dạng địa hình 
 chất nóng chảy ở dưới sâu ra mới. Tạo ra các dạng 
 ngoài mặt đất tạo thành núi địa hình nhỏ. 
 lửa, động đất,... Tạo ra các 
 dạng địa hình lớn. 
 b) Trình bày hiện tượng ngày đêm dài ngắn theo mùa 0,5 
 - Trong khi quay quanh Mặt Trời, trục Trái Đất nghiêng và không đổi 
 hướng nên Trái Đất có lúc chúc nửa cầu bắc, có lúc ngả nửa cầu Nam về 
 phía mặt trời: 
 + Vào ngày hạ chí (22-6): nửa cầu Bắc chúc về phía Mặt Trời nên nhận 
 được nhiều ánh sáng và nhiệt, có ngày dài, đêm ngắn, còn nửa cầu Nam 0,25 
 ngược lại. 
 + Vào ngày đông chí (22-12): nửa cầu Nam chúc về phía Mặt Trời nên nhận 0,25 
 được nhiều ánh sáng và nhiệt có ngày dài đêm ngắn, còn nửa cầu Bắc ngược lại. 
 Câu 10 
 Nội dung Điểm 
 Phân biệt dạng địa hình núi, đồi về độ cao và hình thái? 
 Núi Đồi 
 Độ cao Từ 500m trở lên so với Dưới 200m so với vùng đất 
 mực nước biển xung quanh. 0,5 
 Hình thái Núi thường có đỉnh Đồi có đỉnh tròn, sườn 
 nhọn, sườn dốc. thoải. 0,5 
 Câu 11 
 Nội dung Điểm 
- Mỗi đường đồng mức cách nhau 100m 0,25 
- So sánh độ cao đỉnh núi A1 và A2: 
A1 cao hơn A2 và cao hơn 500m 0,25 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf2_de_kiem_tra_hoc_ki_i_lich_su_va_dia_li_6_nam_hoc_2022_2023.pdf