100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án

docx 6 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4232Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
100 câu trắc nghiệm Hóa 10 HK II có đáp án
100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II CÓ ĐÁP ÁN
Câu 1: Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
Câu 2: Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
Câu 3: Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng	B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm	D. Sát trùng nước sinh hoạt
Câu 4: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 5: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) ¾® FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) ¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 6: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu	B. Na, Mg, Au	C. Cu, Ag, Hg	D. Hg, Au, Al
7. Hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp gồm Fe và kim loại X bằng dung dịch HCl, thu được 1,064 lít khí H2. Mặt khác, hòa tan hoàn toàn 1,805 gam hỗn hợp trên bằng dung dịch HNO3 loãng (dư), thu được 0,896 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Biết các thể tích khí đều đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Kim loại X là
A. Zn.	B. Cr.	C. Al.	D. Mg.
8.Trong phòng thí nghiệm, người ta thường điều chế clo bằng cách 
A. điện phân nóng chảy NaCl. 	
B. cho dung dịch HCl đặc tác dụng với MnO2, đun nóng. 
C. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn. 
D. cho F2 đẩy Cl2 ra khỏi dung dịch NaCl. 
9. Cho phản ứng N2 (K) + 3H2 (K) ⇋ 2NH3. Khi tăng áp suất của hệ, cân bằng sẽ chuyển dịch:
	A. Theo chiều thuận 	B. Theo chiều nghịch	C. Không chuyển dịch	D. Không xác định được
10. Cho lượng dư MnO2 vào 25ml dung dịch HCl 8M. Thể tích khí Cl2 sinh ra (đktc) là:
	A. 1,34 lít	B. 1,45 lít	C. 1,12 lít	D. 1,4 lít
11.: Hòa tan hoàn toàn 17,5g hỗn hợp Al, Zn, Fe trong dung dịch H2SO4 loãng dư thu được 11,2 lít H2 (đktc) và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là:
	A. 35,5	B. 41,5	C. 65,5	D. 113,5
12.Hòa tan hoàn toàn 20,6 gam hỗn hợp gồm Na2CO3 và CaCO3 bằng dung dịch HCl dư, thu được V lít khí CO2 (đktc) và dung dịch chứa 22,8 gam hỗn hợp muối. Giá trị của V là
A. 4,48.	B. 1,79.	C. 5,60.	D. 2,24.
13.Cho 7,84 lít hỗn hợp khí X (đktc) gồm Cl2 và O2 phản ứng vừa đủ với 11,1 gam hỗn hợp Y gồm Mg và Al, thu được 30,1 gam hỗn hợp Z. Phần trăm khối lượng của Al trong Y là
A. 75,68%.	B. 24,32%.	C. 51,35%.	D. 48,65%.
14.Phát biểu nào sau đây không đúng? 
A. Muối AgI không tan trong nước, muối AgF tan trong nước. 
B. Flo có tính oxi hóa mạnh hơn clo. 
C. Trong các hợp chất, ngoài số oxi hoá -1, flo và clo còn có các số oxi hoá +1, +3, +5, +7. 
D. Dung dịch HF hòa tan được SiO2. 
15.Sản phẩm thu được khi điện phân dung dịch KCl (điện cực trơ, màng ngăn xốp) là
A. K và Cl2.	B. K, H2 và Cl2.	C. KOH, H2 và Cl2.	D. KOH, O2 và HCl.
16.Hỗn hợp X gồm FeCl2 và NaCl có tỉ lệ mol tương ứng là 1 : 2. Hòa tan hoàn toàn 2,44 gam X vào nước, thu được dung dịch Y. Cho Y phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 dư, thu được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. 5,74.	B. 2,87.	C. 6,82.	D. 10,80.
17. Trong các phản ứng sau, phản ứng nào sai?
A. Zn + 2HCl ® ZnCl2 + H2	B. Cu + 2HCl ® CuCl2 + H2
C. CuO + 2HCl ® CuCl2 + H2O	D. AgNO3 + HCl ® AgCl + HNO3
18. Để trung hoà 200 ml dung dịch NaOH 1,5M thì thể tích dung dịch HCl 0,5M cần dùng là bao nhiêu?
A. 0,5 lít.	B. 0,4 lít.	C. 0,3lít	.	D. 0,6 lít.
Cho các phát biểu sau:
(a) Trong các phản ứng hóa học, flo chỉ thể hiện tính oxi hóa. (b) Axit flohiđric là axit yếu.
(c) Dung dịch NaF loãng được dùng làm thuốc chống sâu răng.
(d) Trong hợp chất, các halogen (F, Cl, Br, I) đều có số oxi hóa: -1, +1, +3, +5 và +7. 
(e) Tính khử của các ion halogenua tăng dần theo thứ tự: F−, Cl−, Br−, I−.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 3.	B. 5.	C. 2.	D. 4.
19.Để trung hòa 20 ml dung dịch HCl 0,1M cần 10 ml dung dịch NaOH nồng độ x mol/l. Giá trị của x là
A. 0,3	B. 0,4	C. 0,2	D. 0,1
20.Cho phản ứng: NaX (r) + H2SO4 (đ) NaHSO4 + HX (k). Các hidro halogenua (HX) có thể điều chế theo phản ứng trên là
A. HBr và HI.	B. HCl, HBr và HI.
C. HF và HCl.	D. HF, HCl, HBr và HI.
21.Cho 23,7 gam KMnO4 phản ứng hết với dung dịch HCl đặc (dư), thu được V lít khí Cl2 (đktc). Giá trị của V là
A. 6,72.	B. 8,40.	C. 3,36.	D. 5,60.
22.Phát biểu nào sau đây là sai? 
A. Độ âm điện của brom lớn hơn độ âm điện của iot. 
B. Tính axit của HF mạnh hơn tính axit của HCl. 
C. Bán kính nguyên tử của clo lớn hơn bán kính nguyên tử của flo. 
D. Tính khử của ion Br- lớn hơn tính khử của ion Cl-
23.Thuốc thử nào dưới đây phân biệt được khí O2 với khí O3 bằng phương pháp hóa học?
	A. Dung dịch KI + hồ tinh bột.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch H2SO4.	D. Dung dịch CuSO4.
24.Cho 25,5 gam hỗn hợp X gồm CuO và Al2O3 tan hoàn toàn trong dung dịch H2SO4 loãng, thu được dung dịch chứa 57,9 gam muối. Phần trăm khối lượng của Al2O3 trong X là
A. 60%.	B. 40%.	C. 80%.	D. 20%.
25.Cho m gam một oxit sắt phản ứng vừa đủ với 0,75 mol H2SO4, thu được dung dịch chỉ chứa một muối duy nhất và 1,68 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất của S+6). Giá trị của m là
A. 24,0.	B. 34,8.	C. 10,8.	D. 46,4.
26.Hòa tan hỗn hợp X gồm 11,2 gam Fe và 2,4 gam Mg bằng dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch Y. Cho dung dịch NaOH dư vào Y thu được kết tủa Z. Nung Z trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được m gam chất rắn. Biết các phản ứng đều xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 36.	B. 20.	C. 18.	D. 24.
27. Cho các dung dịch mất nhãn: NaCl, NaBr, NaF, NaI. Dùng chất nào để phân biệt giữa 4 dung dịch này:
A. HCl	B. AgNO3	C. Quì tím	D. BaCl2 
28. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ HCl có tính khử?
A. 4HCl + MnO2 →MnCl2 + Cl2 + 2H2O	B. HCl + Mg →MgCl2 + H2
C. HCl + NaOH →NaCl + H2O	D. 2HCl + CuO → CuCl2 + H2O
29. Trong số các phản ứng hóa học sau, phản ứng nào sai?
A. 2KClO3 2KCl + 3O2
B. 3Cl2 + 6KOH KClO3 + 5KCl + 3H2O
C. Cl2 + Ca(OH)2 ® CaOCl2 + H2O
D. Cl2 + 2NaOH → NaClO + NaCl + H2O
30.Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a). Sục khí Cl2 vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường.
(b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl loãng (dư).
(c) Cho Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng (dư).
(d) Hòa tan hết hỗn hợp Cu và Fe2O3 (có số mol bằng nhau) vào dung dịch H2SO4 loãng (dư). 
Trong các thí nghiệm trên, sau phản ứng, số thí nghiệm tạo ra hai muối là
A. 2.	B. 4.	C. 1.	D. 3.
31.Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.3SO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu được cần V ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của V là
A. 20	B. 40	C. 30	D. 10
32.Cho hỗn hợp gồm 1 mol chất X và 1 mol chất Y tác dụng hết với dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư) tạo ra 1 mol khí SO2 (sản phẩm khử duy nhất). Hai chất X, Y là
A. Fe, Fe2O3.	B. Fe, FeO	C. Fe3O4, Fe2O3.	D. FeO, Fe3O4.
33.Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng?
A. Al	B. Mg	C. Na	D. Cu
34.Khí X làm đục nước vôi trong và được dùng để làm chất tẩy trắng bột gỗ trong công nghiệp giấy. Chất X là
A. CO2.	B. SO2.	C. NH3.	D. O3.
35.Trái cây được bảo quản lâu hơn trong môi trường vô trùng. Trên thực tế, người ta dùng nước ozon để bảo quản trái cây. Ứng dụng trên dựa trên tính chất nào sau đây?
A. Ozon trơ về mặt hóa học.	B. Ozon là chất khí có mùi đặc trưng.
C. Ozon là chất có tính oxi hóa mạnh.	D. Ozon không tác dụng được với nước.
36.Cho các phản ứng hoá học sau:
(a) S + O2 SO2	 (b) S + 3F2  SF6
(c) S + Hg HgS	 (d) S + 6HNO3(đặc) H2SO4 + 6NO2 +2H2O
Số phản ứng trong đó S thể hiện tính khử là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
37.Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm dần từ trái sang phải là: 
A. HI, HCl, HBr.	B. HCl, HBr, HI.	C. HBr, HI, HCl.	D. HI, HBr, HCl.
38.Cho phản ứng hóa học: Cl2 + KOH	KCl + KClO3 + H2O. Tỉ lệ giữa số nguyên tử clo đóng vai trò chất oxi hóa và số nguyên tử clo đóng vai trò chất khử trong phương trình hóa học của phản ứng đã cho tương ứng là 
A. 1 : 5.	B. 5 : 1.	C. 3 : 1.	D. 1 : 3.
39.Cho sơ đồ phản ứng: NaCl → (X) → NaHCO3 → (Y) → NaNO3. X và Y có thể là
A. NaOH và NaClO.	B. Na2CO3 và NaClO.
C. NaClO3 và Na2CO3.	D. NaOH và Na2CO3.
40.Cho các phát biểu sau:
(a) Để xử lí thủy ngân rơi vãi, người ta có thể dùng bột lưu huỳnh. 
(b) Khi thoát vào khí quyển, freon phá hủy tầng ozon.
(c) Trong khí quyển, nồng độ CO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiệu ứng nhà kính.
(d) Trong khí quyển, nồng độ NO2 và SO2 vượt quá tiêu chuẩn cho phép gây ra hiện tượng mưa axit.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là
A. 2.	B. 1.	C. 4.	D. 3.
41.Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. N2.	B. CO2.	C. H2.	D. SO2.
42. Khí HCl khô khi gặp quỳ tím thì làm quỳ tím:
	A. Chuyển sang màu đỏ	B. Chuyển sang màu xanh
	C. Không chuyển màu	D. Chuyển sang không màu
43. Các dung dịch NaI, NaCl, NaBr. Chỉ dùng một thuốc thử nào sau đây để nhận biết?
A. AgNO3	B. Cl2	C. Dung dịch NaOH	D. Không xác định được.
44. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần?
A. HF, HCl, HBr, HI 	B. HI, HBr, HCl, HF	C. HCl, HBr, HF, HI	D. HI, HCl, HBr, HF
45. Hỗn hợp khí nào sau đây có thể tồn tại ở bất kì điều kiện nào?
	A. H2 và O2 	B. Cl2 và O2	C. N2 và O2 	D. Cl2 và H2.
46.Đốt cháy hoàn toàn 17,4 gam hỗn hợp Mg và Al trong khí oxi (dư) thu được 30,2 gam hỗn hợp oxit. Thể tích khí oxi (đktc) đã tham gia phản ứng là 
A. 17,92 lít.	B. 8,96 lít.	C. 11,20 lít.	D. 4,48 lít.
47.Cho các phản ứng sau:
(a) H2S + SO2 →	(b) Na2S2O3 + dung dịch H2SO4 (loãng) →
(c) KMnO4 + HCl (đặc) →	(d) SO2 + dung dịch Br2 →
(e) Ag + O3 →	(g) SiO2 + dung dịch HF →
Số phản ứng tạo ra đơn chất là
A. 3.	B. 6. 	C. 5.	D. 4. 
48.Hòa tan hoàn toàn 2,43 gam hỗn hợp gồm Mg và Zn vào một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 loãng, sau phản ứng thu được 1,12 lít H2 (đktc) và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là 
A. 4,83 gam.	B. 5,83 gam.	C. 7,33 gam.	D. 7,23 gam.
49.Cho các phát biểu nào sau 
(1) Ozon trong không khí là nguyên nhân chính gây ra sự biến đổi khí hậu. 
(2) Lưu huỳnh đioxit được dùng làm chất chống nấm mốc. 
(3) Clo được dùng để diệt trùng nước trong hệ thống cung cấp nước sạch. 
(4) Sản xuất axit sunfuric từ quặng pirit sắt bằng phương pháp tiếp xúc, gồm ba giai đoạn chính.
(5) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm bằng phương pháp điện phân nước.
(6) Pha loãng axit sunfuric bằng cách cho từ từ axit vào nước, khuấy đều.
Số phát biểu đúng là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
50.Để nhận biết các khí: CO2, SO2, H2S, N2 cần dùng các dung dịch: 
A. Nước brom và NaOH 	 	B. NaOH và Ca(OH)2	
C. Nước brom và Ca(OH)2 	D. KMnO4 và NaOH
51.Khi hòa tan hiđroxit kim loại M(OH)2 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 20% thu được dung dịch muối trung hoà có nồng độ 27,21%. Kim loại M là 
A. Cu.	B. Zn.	C. Fe.	D. Mg.
52.Cho các cân bằng hóa học sau:
(a) H2 (k) + I2 (k) ⇌ 2HI (k).	(b) 2NO2 (k) ⇌ N2O4 (k)
(c) 3H2 (k) + N2 (k) ⇌ 2NH3 (k)	(d) 2SO2 (k) + O2 (k) ⇌ 2SO3 (k)
Ở nhiệt độ không đổi, khi thay đổi áp suất chung của mỗi hệ cân bằng, cân bằng hóa học nào ở trên không bị dịch chuyển?
A. (b).	B. (a).	C. (c).	D. (d).
53.Cho hệ cân bằng trong một bình kín: N2(k) + O2(k) 2NO(k); ∆H > 0
Cân bằng trên chuyển dịch theo chiều thuận khi
A. thêm chất xúc tác vào hệ.	B. giảm áp suất của hệ.
C. thêm khí NO vào hệ.	D. tăng nhiệt độ của hệ.
54.Xét phản ứng thuận nghịch sau: 
SO2(k) + NO2(k) ⇌ SO3(k) + NO(k). 
Cho 0,11(mol) SO2; 0,1(mol) NO2, 0,07(mol) SO3 vào bình kín 1 lít. Khi đạt cân bằng hóa học thì còn lại 0,02(mol) NO2. Vậy hằng số cân bằng KC là 
 A. 18 	B. 20 C. 23 D. 0.05 
55.Hòa tan hoàn toàn 8,3 gam hỗn hợp Fe và Al trong 147 gam dung dịch H2SO4 20%, thu được dung dịch A chứa các muối sunfat. Nồng độ phần trăm của muối sắt trong A là (biết H2SO4 dùng dư 20% so với lượng cần cho phản ứng)
A. 12,92%	B. 9,79%	 C. 15,2%	D. 9,82%
56. Để điều chế khí H2S người ta sẽ tiến hành như sau: Cho sắt sunfua (FeS) tác dụng với axit. Vậy có thể dùng những axit nào sau đây?
	A. HCl	B. H2SO4 đặc	C. H2SO4 loãng 	D. Cả A và C
56. Dẫn khí SO2 qua dung dịch KMnO4 màu tím thì dung dịch KMnO4 bị mất màu, vì xảy ra phản ứng:
	5SO2 +2 KMnO4 + 2H2O ® 2MnSO4 + K2SO4 + 2H2SO4
Hãy cho biết vai trò của SO2 trong phản ứng trên?
	A. Tính oxit axit	B. Tính khử	C. Tính oxi hóa	D. Tất cả đều sai
58. N2(K) + H2(K) ⇋ NH3(K) △H > 0. Khi giảm nhiệt độ của phản ưng thì:
	A. Cân bằng chuyển dịch theo chiều thuận 	B. Cân bằng chuyển dịch theo chiều nghịch 	
	C. Cân bằng không chuyển dịch	D. Không xác định được
59. Trong phản ứng: Fe + Cu(NO3)2 ® Fe(NO3)2 + Cu. Chất khử là
A. Fe	B. Cu(NO3)2	C. Fe(NO3)2	D. Cu
60. Trong phản ứng: MnO2 + 4HCl ® MnCℓ2 + Cℓ2 + 2H2O. Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k lần tổng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là
A. 4/1.	B. 1/4.	C. 1/1.	D. 1/2.
61. Cho phản ứng: S + 2H2SO4 ® 3SO2 + 2H2O. Trong phản ứng này số nguyên tử lưu huỳnh bị khử và nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa lần lượt là
A. 1: 2	B. 1 : 3	C. 3 : 1	D. 2: 1
62. Cho PT hóa học (với a, b, c, d là các hệ số): aFeSO4+bCl2®cFe2(SO4)3+dFeCl3. Tỉ lệ a : c là
A. 4 : 1.	B. 3 : 2.	C. 2 : 1.	D. 3 :1.
63. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm halogen là
A. ns2np4	B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np6
64. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIA là
A. ns2np4	B. ns2np3	C. ns2np5	D. ns2np6
65. Đặc điểm nào dưới đây là đặc điểm chung của các đơn chất halogen?
A. Ở điều kịên thường là chất khí	B. Tác dụng mạnh với nước
C. Vừa có tính oxi hoá, vừa có tính khử	D. Có tính oxi hoá mạnh
66. Khí Cl2 không tác dụng với
A. khí O2	B. H2O	C. dung dịch Ca(OH)2	D. dung dịch NaOH
67. Sục khí clo vào lượng dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường, sản phẩm là
A. NaCl, NaClO	B. NaCl, NaClO2	C. NaCl, NaClO3	D. chỉ có NaCl.
68.: Sục khí clo vào dung dịch KOH đun nóng thì sản phẩm là
A. KCl, KClO	B. KCl, KClO2	C. KCl, KClO3	D. KCl, KClO4
69. Trong phòng thí nghiệm, ta thường điều chế clo bằng cách
A. điện phân nóng chảy NaCl khan.	B. phân huỷ HCl.
C. cho HCl tác dụng với MnO2.	D. điện phân dung dịch NaCl có màng ngăn.
70. Trong phòng thí nghiệm, clo được điều chế bằng cách cho HCl đặc phản ứng với
A. NaCl.	B. Fe.	C. F2.	D. KMnO4.
71. Công thức phân tử của clorua vôi là
A. Cl2.CaO	B. CaOCl2	C. CaCl2	D. Ca(OH)2 và CaO
72.Chất không đựng trong lọ thủy tinh là
A. HF	B. HCl đặc	C. H2SO4 đặc	D. HNO3 đặc
73. Phản ứng chứng tỏ HCl có tính khử là
A. MnO2 + 4HCl MnCl2 + Cl2 + H2O	B. 2HCl + Mg(OH)2 MgCl2 + 2H2O
C. 2HCl + CuOCuCl2 + H2O	D. 2HCl + ZnZnCl2 + H2
74. Trong các chất sau ,dãy nào gồm các chất đều tác dụng với HCl?
A. AgNO3; MgCO3; BaSO4	B. Al2O3; KMnO4; Cu
C. Fe ; CuO ; Ba(OH)2	D. CaCO3; H2SO4; Mg(OH)2
75. ho các dung dịch: NaF, NaCl, NaBr và NaI. Thuốc thử dùng để phân biệt được chúng là
A. CuSO4.	B. KOH.	C. hồ tinh bột.	D. AgNO3.
76: Chọn phát biểu đúng?
A. Brom là chất lỏng màu xanh.	B. Iot là chất rắn màu đỏ.
C. Clo là khí màu vàng lục.	D. Flo là khí màu vàng.
77. Có các chất: MnO2, FeO, Ag, CaCO3, C, AgNO3. Số chất tác dụng được với dung dịch HCl là
A. 4	B. 6	C. 3	D. 5
78. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Không tồn tại đồng thời cặp chất NaF và AgNO3 B. Iot có bán kính nguyên tử lớn hơn brom
C. Axit HBr có tính axit yếu hơn axit HCl D. Flo có tính oxi hoá yếu hơn clo
79. Nhóm gồm các chất dùng để điều chế trực tiếp ra oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3, CaO, MnO2	B. KMnO4, H2O2, KClO3
C. KMnO4, MnO2, NaOH	D. KMnO4, H2O, không khí
80. Để phân biệt khí O2 và O3 có thể dùng:
A. dung dịch KI	B. Hồ tinh bột
C. dung dịch KI có hồ tinh bột	D. dung dịch NaOH
81. Ứng dụng nào sau đây không phải của ozon?
A. Chữa sâu răng	B. Tẩy trắng tinh bột, dầu ăn
C. Điều chế oxi trong phòng thí nghiệm	D. Sát trùng nước sinh hoạt
82. Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
83. Thuỷ ngân dễ bay hơi và rất độc, khi nhiệt kế thuỷ ngân bị vỡ thì chất có thể dùng để khử thủy ngân là
A. bột lưu huỳnh.	B. bột sắt.	C. cát.	D. nước.
84. Nhóm gồm tất cả các chất đều tác dụng được với H2SO4 loãng là:
A. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	B. NaOH, Fe, CuO,
C. NaOH, Fe, Cu, BaSO3.	D. NaOH, Fe, CuO, NaCl.
85. Chất nào có tên gọi không đúng?
A. SO2 (lưu huỳnh oxit).	B. H2SO3 (axit sunfurơ).
C. H2SO4 (axit sunfuric).	D. H2S (hiđrosunfua).
86. Nhóm gồm các kim loại thụ động với H2SO4 đặc, nguội là
A. Cu, Zn, Al.	B. Cr, Zn, Fe.	C. Al, Fe, Cr.	D. Cu, Fe, Al.
87. Có 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch: HCl, H2SO3 và H2SO4. Thuốc thử để phân biệt chúng là
A. Quỳ tím.	B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch Ba(OH)2.	D. Dung dịch AgNO3
88. Kim loại nào sau đây khi tác dụng với dung dịch HCl loãng và với dung dịch H2SO4 đặc, nguội?
A. Fe	B. Mg	C. Cu	D. Al
89. Kim loại nào tác dụng được với H2SO4 loãng và H2SO4 đặc, nóng, đều tạo cùng một loại muối?
A. Cu	B. Ag	C. Al	D. Fe
90. Có các dung dịch: NaNO3; HCl; Na2SO4; Ba(OH)2. Chỉ dùng thuốc thử để nhận biết chúng là
A. KOH	B. AgNO3	C. Quỳ tím	D. BaCl2
Câu 36: Dãy kim loại phản ứng được với H2SO4 loãng là:
A. Cu, Zn, Na	B. Ag, Ba, Fe, Cu	C. K, Mg, Al, Fe, Zn	D. Au, Pt, Al
Câu 37: Cho HCl vào các dung dịch Na2SO3, NaHSO3, NaOH, NaBr. Số phản ứng xảy ra là
A. 1	B. 4	C. 2	D. 3
Câu 38: Khi đun nóng ống nghiệm chứa C và H2SO4 đậm đặc phản ứng nào dưới đây xảy ra
A. H2SO4 + C ® CO + SO3 + H2	B. 2H2SO4 + C ® 2SO2 + CO2 + 2H2O
C. H2SO4 + 4C ® H2S + 4CO	D. 2H2SO4 + 2C ® 2SO2 + 2CO + 2H2O
Câu 39: Chuỗi phản ứng nào sau đây dùng để điều chế H2SO4 trong công nghiệp:
A. S → SO3 → H2SO4	B. FeS2 → SO3 → H2SO4
C. FeS2 → SO2 → SO3 → H2SO4	D. Na2SO3 → SO2 → H2SO4
Câu 40: Những cặp chất nào sau đây không cùng tồn tại trong bình chứa:
A. Fe và dd H2SO4 đặc, nguội	B. BaSO4 và dd HCl
C. Khí SO2 và khí CO2	D. Al2O3 và dd H2SO4 loãng
Câu 41: Thứ tự tăng dần tính axit của HF, HCl, HBr, HI là:
A. HF<HBr<HI<HCl	B. HI<HBr<HCl<HF	C. HF<HI<HBr<HCl	D. HF<HCl<HBr<HI
Câu 42: Công thức hóa học của clorua vôi là:
A. CaClO2	B. CaClO	C. CaCl2	D. CaOCl2
Câu 43: Cho phản ứng SO2 + O2 → SO3. Vai trò của các chất trong phản ứng là:
A. SO2 vừa là chất khử vừa là chất oxi hóa	B. SO2 là chất khử, O2 là chất oxi hóa
C. SO2 là chất oxi hóa	D. SO2 là chất oxi hóa, O2 là chất khử
Câu 44: Thuốc thử đặc trưng để nhận biết khí ozon (O3) là
A. Quỳ tím	B. BaCl2	C. AgNO3	D. KI + hồ tinh bột
Câu 45: Sục khí clo vào nước thu được dung dịch X chứa axit:
A. HClO	B. HClO4	C. HCl và HClO	D. HCl
Câu 46: Cho phản ứng aFeS2 + bO2 → cFe2O3 + dSO2 ; Trong đó a,b,c,d là các hệ số cân bằng của phản ứng. Tỉ lệ a:b là
A. 4:7	B. 4:11	C. 2:3	D. 4:5
Câu 80: Các số oxi hóa của lưu huỳnh là:
A. -2, -4, +6, +8	B. -1, 0, +2, +4	C. -2, +6, +4, 0	D. -2, -4, -6, 0
Câu 82: Phản ứng nào sau đây là sai ?
A. 2FeO + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
B. Fe2O3 + 4H2SO4 (đặc) ¾® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O
C. FeO + H2SO4 (loãng) ¾® FeSO4 + H2O
D. Fe2O3 + 3H2SO4 (loãng) ¾® Fe2(SO4)3 + 3H2O
Câu 83: Nhóm kim loại nào sau đây không phản ứng với H2SO4 loãng ?
A. Al, Zn, Cu	B. Na, Mg, Au	C. Cu, Ag, Hg	D. Hg, Au, Al
84. Sục khí SO2 vào dung dịch brom, dung dịch thu được chứa:
A. H2SO3 + HBr	B. S + HBr	C. H2S + HBr	D. H2SO4 + HBr
85. Trong phòng thí nghiệm, nước Gia-ven được điều chế bằng cách cho khí clo tác dụng với dung dịch:
A. NaOH loãng	B. HOH	C. Ca(OH)2 loãng	D. NaCl
86. Cho các hợp chất H2S (1), H2SO3 (2), SO3 (3). Thứ tự các chất trong đó số oxi hóa của S tăng dần là:
A. 1,3,2	B. 1,2,3	C. 2,1,3	D. 3,1,2
87. Trong phòng thí nghiệm, có thể điều chế khí oxi từ hợp chất:
A. KClO3	B. H2SO4	C. Fe3O4	D. NaCl
88. Dung dịch nào sau đây không thể được đựng trong lọ bằng thủy tinh:
A. HF	B. HCl	C. Br2	D. H2SO4
89. Thứ tự giảm dần tính oxi hóa của các halogen F2, Cl2, Br2, I2 là:
A. F2 >Cl2>Br2 >I2	B. F2 >Cl2>I2 >Br2	C. F2 >Br2 >Cl2> I2	D. I2 >Br2>Cl2>F2
90. Kim loại nào sau đây cho cùng một sản phẩm muối khi cho tác dụng với H2SO4 loãng và với H2SO4 đặc:
A. Ag	B. Cu	C. Fe	D. Mg
91. Cho các axit HCl, H2SO3, H2SO4, H2S. Chất có tính háo nước là:
A. HCl	B. H2S	C. H2SO4	D. H2SO3
92. Tính oxi hóa của các halogen được sắp xếp như sau:
A. F>Cl>Br>I	B. I>Br>Cl>F	C. Br>F>I>Cl	D. Cl>F>Br>I
93. Cho phản ứng : S + H2SO4 → SO2 + H2O Hệ số cân bằng của các phản ứng trên:
A. 2, 1, 3, 2	B. 2, 2, 3, 1	C. 3, 1, 3, 1	D. 1, 2, 3, 2
94. Những hóa chất nào không dùng để điều chế được SO2:
A. Na2SO3 , H2SO4 loãng.	B. H2SO4 loãng và Cu
C. S và O2.	D. FeS2, O2.
95. Cho 3 bình riêng biệt đựng 3 dung dịch HCl, Ba(NO3)2 và H2SO4. Thuốc thử dùng thêm để phân biệt các dung dịch trên là:
A. dd NaCl	B. dd NaNO3	C. Quì tím	D. dd NaOH
96. Thuốc thử để nhận ra iôt là
A. Hồ tinh bột	B. Nước brôm	C. Quì tím	D. Phenolphtalein
97. Trong hợp chất nào, nguyên tố S không thể hiện tính oxi hóa:
A. SO2	B. H2SO4	C. Na2SO3	D. Na2S
98. Khi sục SO2 vào dung dịch H2S thì xảy ra hiện tượng nào sau đây:
A. không có hiện tượng gì xảy ra	B. Có bọt khí bay lên
C. Dung dịch chuyển sang màu nâu đen	D. Dung dịch bị vẩn đục màu vàng
99. Phản ứng nào sau đây là sai?
A. H2SO4 loãng + FeO →FeSO4 + H2O
B. H2SO4 đặc + Fe3O4 → Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 đặc + FeO →FeSO4 + H2O
D. H2SO4 loãng + Fe3O4 → FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O
100. Chọn phương trình phản ứng đúng :
A. Fe + 3HCl → FeCl3 + 3/2 H2 .	B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2.
C. 3Fe + 8HCl → FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2	D. Cu + 2HCl → CuCl2 + H2 .

Tài liệu đính kèm:

  • docx100 CÂU TRẮC NGHIỆM HÓA 10 HK II CÓ ĐÁP ÁN.docx