Đề 425 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

pdf 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 1073Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề 425 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề 425 khảo sát chất lượng học kỳ 1 - Năm học 2014 - 2015 môn: Hóa học 10 - Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
 Trang -Mã đề 425 1/3 
Së GD-§T B¾c Ninh 
Tr-êng THPT QuÕ Vâ 1 
--------------- 
§Ò KH¶O S¸T CHÊT L¦îNG häc kú 1- n¨m häc 2014-2015 
M«n thi: Hãa häc 10 (§H). 
(Thêi gian lµm bµi: 90 phót, kh«ng kÓ thêi gian ph¸t ®Ò) 
§Ò gåm cã 3 trang, 50 c©u 
§Ò sè: 425 
Hä tªn thÝ sinh:............................................................SBD:............................................................... 
C©u 1: Trong các phân tử hợp chất ion sau đây : CaCl2, MgO, CaO, Ba(NO3)2, Na2O, KF, Na2S, MgCl2, K2S, KCl 
có bao nhiêu phân tử được tạo thành bởi các ion có chung cấu hình electron 1s22s22p63s23p6? 
A. 5 B. 1 C. 2 D. 3 
C©u 2: Nguyên tử R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 4p5. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử R 
là: 
A. 80+ B. 35 C. 80 D. 35+ 
C©u 3: Cho 10,3g muối natri của một halogen X tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 18,8g kết tủa, tìm 
halogen? 
A. Flo B. Clo C. I-ốt D. Brom 
C©u 4: Một ion X2+ có t ng số hạt proton,notron,electron là 92,trong số đó hạt mang điện nhi u hơn số hạt kh ng 
mang điện tích là 20.số hạt notron và electron trong ion X2+ l n lượt là 
A. 36 và 29 B. 29 và 36 C. 36 và 27 D. 27 và 36 
C©u 5: Cho các phản ứng sau: 
(a) 4HCl + PbO2 → PbCl2 + Cl2 + 2H2O. ; (b) HCl + NH4HCO3 → NH4Cl + CO2 + H2O. ; 
(c) 2HCl + 2HNO3 → 2NO2 + Cl2 + 2H2O. (d) 2HCl + Zn → ZnCl2 + H2. 
Số phản ứng trong đó HCl thể hiện tính khử là 
A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 
C©u 6: Cho cấu hình electron của các nguyên tố sau: 
 a.1s2 2s2 2p6 3s2 c. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s1 
 b.1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 d. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d6 4s2 
Các nguyên tố kim loại là trường hợp nào sau đây? 
A. a, b, c. B. a, b, d. C. b, c, d. D. a, c, d. 
C©u 7: Cấu hình electron của Cu (cho Z = 29) là: 
A. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d9 4s2 B. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d10 
C. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d10 4s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 4s2 3d9 
C©u 8: Cho các nguyên tử : Li (Z = 3), Cl (Z = 17), Na (Z =11), F (Z = 9 ). Bán kính các ion Li+, Na+, Cl-, F- tăng d n 
theo thứ tự 
A. Li+, Na+, F-,Cl- B. Li+, F-,Na+, Cl- C. F- , Li+, Na+, Cl- D. F-, Li+, Cl-, Na+ 
C©u 9: Nguyên tử X có hoá trị đối với H bằng 2 và hoá trị tối đa đối với O bằng 6. Biết X có 3 lớp electron . Tính số Z 
của X. 
A. 15 B. 10 C. 14 D. 16 
C©u 10: Cho phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. Trong phản ứng trên xảy ra 
A. sự oxi hóa Fe và sự khử Cu2+ B. sự khử Fe2+ và sự khử Cu2+ 
C. sự khử Fe2+ và sự oxi hóa Cu D. sự oxi hóa Fe và sự oxi hóa Cu 
C©u 11: Cho các phản ứng:Ca(OH)2 + Cl2 → CaOCl2 + H2O ; 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O ; 2NO2 + 2NaOH → NaNO3 
+ NaNO2 + H2O ; 4KClO3 → KCl + 3KClO4 ; O3 → O2 + O Số phản ứng oxi hoá khử là 
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4 
C©u 12: Vị trí của nguyên tố mà nguyên tử có 9 electron trên các phân lớp p là 
A. Chu kì 2 B. Ô số 12 C. Ô số 15 D. Ô số 9 
C©u 13: Trong số các hợp chất ion 2 nguyên tố đơn giản tạo thành từ các kim loại Na, Ca, K, Mg và các phi kim O, 
Cl, S, N phân tử hợp chất ion có số electron nhi u nhất trong phân tử là m và phân tử hợp chất ion có số electron ít 
nhất trong phân tử là n. m và n l n lượt là 
A. 74 và 17. B. 74 và 20. C. 54 và 20. D. 78 và 17. 
C©u 14: Hòa tan 5,85g một kim loại ki m A vào nước thu 500ml dung dịch B và 1,68 lit H2 (đktc). Tính CM của chất 
có trong dung dịch B? 
A. 0,2M B. 0,4M C. 0,3M D. 0,5M 
C©u 15: Chỉ ra nội dung sai khi nói v tính chất chung của hợp chất ion : 
A. Khó nóng chảy, khó bay hơi. B. Các hợp chất ion đ u khá rắn. 
C. Tồn tại dạng tinh thể, tan nhi u trong nước. D. Trong tinh thể chứa các ion nên dẫn được điện. 
C©u 16: Trong bảng Tu n hoàn, chu kì là: 
A. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s lớp electron 
B. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron 
C. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron lớp ngoài cùng 
D. Tập hợp các nguyên tố mà nguyên tử có cùng s electron hóa trị 
C©u 17: 3 nguyên tố X, Y, Z có số hiệu nguyên tử l n lượt là: 17; 18; 19; X; Y, Z có thể là: 
 Trang -Mã đề 425 2/3 
A. Phi kim, khí hiếm, kim loại B. Kim loại, khí hiếm, phi kim 
C. Phi kim, phi kim, kim loại D. Phi kim, kim loại, phi kim 
C©u 18: Cho phản ứng: 6FeSO4 + K2Cr2O7 + 7H2SO4 → 3Fe2(SO4)3 + Cr2(SO4)3 + K2SO4 + 7H2O Trong phản ứng 
trên, chất oxi hóa và chất khử l n lượt là 
A. H2SO4 và FeSO4. B. FeSO4 và K2Cr2O7 C. K2Cr2O7 và H2SO4. D. K2Cr2O7 và FeSO4 
C©u 19: Nguyên tử có t ng số e là 13 thì cấu hình electron lớp ngoài cùng là : 
A. 3s2 3p1 B. 2s2 2p1 C. 3s2 3p2 D. 3p1 4s2 
C©u 20: Các hạt tạo nên h u hết các nguyên tử là 
A. e và p B. n và e C. e, p và n D. p và n 
C©u 21: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation bằng số electron của anion và t ng số electron 
trong XY là 20. Biết trong mọi hợp chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. C ng thức XY là 
 A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF. 
A. MgO B. NaF C. AlN D. LiF 
C©u 22: Trong phản ứng : 2Na + Cl2  2NaCl, có sự hình thành 
A. cation natri và clorua. B. anion natri và cation clorua. 
C. anion natri và clorua. D. anion clorua và cation natri. 
C©u 23: Chỉ ra nội dung sai khi nói v ion : 
A. Ion âm gọi là cation, ion dương gọi là anion. B. Ion được hình thành khi nguyên tử nhường hay nhận electron 
C. Ion là ph n tử mang điện. D. Ion có thể chia thành ion đơn nguyên tử và ion đa nguyên tử 
C©u 24: Hòa tan 20 gam NaCl vào 130gam H2O thu được dung dịch A. Khối lượng dung dịch A là 
A. 20g B. 130g C. 150g D. 110g 
C©u 25: Nguyên tử S đóng vai trò vừa là chất khử, vừa là chất oxi hoá trong phản ứng nào sau đây? 
A. S + 2Na 
0t Na2S B. 4S + 6NaOH(đặc) 
0t 2Na2S + Na2S2O3 + 3H2O. 
C. S + 3F2 
0t SF6. D. S + 6HNO3 (đặc) 
0t H2SO4 + 6NO2 + 2H2O. 
C©u 26: Dung dịch chứa lượng chất tan lớn hơn độ tan ở cùng nhiệt độ đó được gọi là: 
A. Dung dịch chưa bão hòa B. Làm gì có dung dịch đấy 
C. Dung dịch bão hòa D. Dung dịch quá bão hòa 
C©u 27: Cho 50g đường kính ( C12H22O11) vào 300ml nước thu được dung dịch A. Thể tích dung dịch A (coi sự 
thay đ i kh ng đáng kể) là 
A. 0,3 lit B. 0,35 lit C. 0,5 lit D. 0,25 lit 
C©u 28: Hòa tan Na2O vào nước thu được dung dịch A. Chất tan có trong A là: 
A. H2O B. NaOH C. Na2O D. H2SO4 
C©u 29: Sắp xếp tăng d n tính kim loại của các nguyên tố : 
A. Al, Mg, Na, K B. Al, Na, K, Mg C. Al, Mg, K, Na D. Al,K, Mg, Na 
C©u 30: Trong tự nhiên Oxi có 3 đồng vị 16O(x1%) , 
17O(x2%) , 
18O(4%), nguyên tử khối trung bình của Oxi là 
16,14. Ph n trăm đồng vị 16O v à 17O l n lượt là: 
A. 25% và 71% B. 80% và 16% C. 35% và 61% D. 90% và 6% 
C©u 31: Mức độ phân cực của liên kết hóa học trong các phân tử được sắp xếp theo thứ tự giảm d n từ trái sang 
phải là: 
A. HBr, HI, HCl B. HI, HCl, HBr C. HI, HBr, HCl D. HCl, HBr, HI 
C©u 32: Trong phân tử MX2 .Trong đó M chiếm 46,67% v khối lượng. Hạt nhân M có số nơtron nhi u hơn số proton 
là 4 hạt. Trong nhân X số nơtron bằng số proton. T ng số proton trong phân tử MX2 là 58. CTPT của MX2 là 
A. CO2 B. SO2 C. FeS2 D. NO2 
C©u 33: Dãy gồm các chất trong phân tử chỉ có liên kết cộng hoá trị phân cực là: 
A. H2O, HF, H2S. B. HCl, O3, H2S. C. O2, H2O, NH3. D. HF, Cl2, H2O. 
C©u 34: Cho 10gam kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3
0C và 1atm). M là 
nguyên tố nào sau đây? 
A. Ca B. Cu C. Zn D. Mg 
C©u 35: Hòa tan 7,49g hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3 vào 400ml dung dịch HCl vừa đủ thu 1,792 lit CO2 (đktc). Tính 
CM của dung dịch HCl ban đ u. 
A. 0,42M B. 0,2M C. 0,2875M D. 0,375M 
C©u 36: Dãy gồm các ion và phân tử đ u có tính oxi hóa và tính khử là 
A. HCl, Fe2+, Cl2 B. SO2, H2S, F
- C. Na2SO3, Br2, Al
3+ D. SO2, S
2-, H2S 
C©u 37: Nguyên tử của nguyên tố R có t ng số hạt p,n,e bằng 18. và t ng số hạt kh ng mang điện bằng trung bình 
cộng của t ng số hạt mang điện.Vậy số electron độc thân của nguyên tử R là 
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 
C©u 38: Trong phản ứng : KMnO4 + HCl  MnCl2 + Cl2 + KCl + H2O 
Số phân tử HCl đóng vai trò chất khử bằng k l n t ng số phân tử HCl tham gia phản ứng. Giá trị của k là 
A. 8/1 B. 5/16 C. 1/8 D. 5/8 
 Trang -Mã đề 425 3/3 
C©u 39: Cho 11,9g muối bromua của một kim loại hóa trị 1 tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu 18,8g kết tủa. Tìm 
tên kim loại? 
A. Cd B. Rb C. K D. Na 
C©u 40: Cho 34,25 gam một kim loại M( hóa trị II) tác dụng với dd HCl dư thì thu được 6,16 lít H2 (ở 27,3
0C và 
1atm). M là nguyên tố nào sau đây? 
A. Ca B. Cd C. Ba D. Mg 
C©u 41: Nhiệt phân các muối sau: (NH4)2Cr2O7, CaCO3, Cu(NO3)2, KMnO4, Mg(OH)2, AgNO3, NH4Cl, BaSO4. Số 
phản ứng xảy ra và số phản ứng oxi hóa khử là: 
A. 6 - 4 B. 7 - 4 C. 8 - 5 D. 6 - 4 
C©u 42: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên tử của nguyên tố Y có cấu hình 
electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử X và nguyên tử Y thuộc loại liên kết 
A. Cho nhận B. Ion C. Kim loại D. Cộng hóa trị 
C©u 43: Nguyên tử Na(Z=11) bị mất đi 1e thì cấu hình e tương ứng của nó là: 
A. 1s2 2s2 2p6 B. 1s2 2s2 2p6 3s3 C. 1s2 2s2 2p6 3s1 D. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 
4s1 
C©u 44: Cho phản ứng: a Mg + b HNO3 → cMg(NO3)2 + 2NO + N2O + d H2O 
Hệ số cân bằng của HNO3 trong phương trình hóa học trên là 
A. b= 12 B. b= 8 C. b= 30 D. b=18 
C©u 45: Cho 10 gam một muối cacbonat của kim loại hóa trị II vào dd HCl dư thu được 2,24 lít CO2(đktc).Vậy kim 
loại hóa trị II là: 
A. Sr B. Ba C. Ca D. Mg 
C©u 46: Hai nguyên tố A, B kế tiếp nhau trong 1 chu kì của bảng tu n hoàn có t ng số hạt mang điện trong 2 nguyên 
tử A, B là 50. Tên của A, B là 
A. Natri và Magiê B. Kh ng xác định được C. Magiê và Nh m D. Nh m và Silic 
C©u 47: Trong phân tử M2X có t ng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhi u hơn số hạt kh ng mang 
điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. T ng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhi u hơn trong 
nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là 
A. K2O B. Rb2O C. Na2O D. Cu2O 
C©u 48: Liên kết hoá học giữa các nguyên tử trong phân tử H2O là liên kết 
A. Hidro B. cộng hoá trị kh ng phân cực. C. Ion D. cộng hoá trị 
phân cực. 
C©u 49: Cho 13,3g muối clorua của hai kim loại ki m kế tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thu được 28,7g kết 
tủa. % khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp ban đ u l n lượt là 
A. 28% và 72% B. 56% và 44% C. 72% và 38% D. 44% và 56% 
C©u 50: Chia m gam hỗn hợp hai kim loại ki m A, B làm hai ph n bằng nhau. Ph n 1 nung trong oxi vừa đủ thu 
2,84g hỗn hợp 2 xit. Ph n 2 tác dụng với dd HCl dư thu 1,792 lit H2 (đktc). Tìm m? 
A. 3,12g B. 1,56g C. 1,42g D. 2,34g 
Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố : 
H = 1; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; S = 32; Cl = 35,5; 
K = 39; Ca = 40; Cr = 52, Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag=108; Ba = 137. 
Thí sinh không được dùng bảng Tuần hoàn. 
----------------- HÕt ----------------- 

Tài liệu đính kèm:

  • pdf425.pdf