Phần 1: LUYỆN ĐỀ HÓA KHỐI A Đề 1 THPT CHUYÊN LÊ QUÝ ĐÔN Câu 1: Có bao nhiêu hiđrocacbon mạch hở là chất khí ở điều kiện thường, phản ứng được với dung dịch AgNO3 trong NH3? A. 4. B. 5. C. 3. D. 6. Câu 2: Hỗn hợp E gồm axit cacboxylic X, ancol Y (đều no, đơn chức, mạch hở) và este Z được tạo bởi X, Y. Đốt cháy hoàn toàn m gam E cần 40,32 lít O2 (đktc), thu được 31,36 lít CO2 (đktc). Đun nóng m gam E với 100 ml dung dịch NaOH 1M, sau khi phản ứng kết thúc, cô cạn dung dịch thu được 5,68 gam chất rắn khan. Công thức của X là A. C3H7COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. CH3COOH. Câu 3: Các dung dịch riêng biệt: Na2CO3, BaCl2, MgCl2, H2SO4, NaOH được đánh số ngẫu nhiên (1), (2), (3), (4), (5). Tiến hành các thí nghiệm, kết quả được ghi lại trong bảng sau: Dung dịch (1) (2) (4) (5) (1) khí thoát ra có kết tủa (2) khí thoát ra có kết tủa có kết tủa (4) có kết tủa có kết tủa (5) có kết tủa Các dung dịch (1), (3), (5) lần lượt là A. H2SO4, MgCl2, BaCl2. B. H2SO4, NaOH, MgCl2. C. Na2CO3, BaCl2, BaCl2. D. Na2CO3, NaOH, BaCl2. Câu 4: Hỗn hợp X gồm Al, Ca, Al4C3 và CaC2. Cho 15,15 gam X vào nước dư, chỉ thu được dung dịch Y và hỗn hợp khí Z (C2H2, CH4, H2). Đốt cháy hết Z, thu được 4,48 lít CO2 (đktc) và 9,45 gam H2O. Nhỏ từ từ 200 ml dung dịch HCl 2M vào Y, được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 16,9. B. 15,6. C. 19,5. D. 27,3. Câu 5: Cho một hỗn hợp chứa benzen, toluen, stiren với nhiệt độ sôi tương ứng là 800C, 1100C, 1460C. Để tách riêng các chất trên người ta dùng phương pháp A. sắc ký. B. chiết. C. chưng cất. D. kết tinh. Câu 6: Hòa tan hết m gam FeS bằng một lượng tối thiểu dung dịch HNO3 (dung dịch X), thu được dung dịch Y và khí NO. Dung dịch Y hòa tan tối đa 3,84 gam Cu. Biết trong các quá trình trên, sản phẩm khử duy nhất của N+5 đều là NO. Số mol HNO3 trong X là A. 0,48. B. 0,12. C. 0,36. D. 0,24. Câu 7: Cho các phát biểu sau: (a) Glucozơ được dùng để tráng gương, tráng ruột phích. (b) Ở người, nồng độ glucozơ trong máu được giữ ổn định ở mức 0,1%. dung dịch H2SO4 đặc Na2SO3 tt dung dịch Br2 (c) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc. (d) Xenlulozơ trinitrat là nguyên liệu để chế tạo thuốc súng không khói. Số phát biểu đúng là A. 3. B. 7. C. 9. D. 5. Câu 8: Cho hình vẽ mô tả thí nghiệm: Phản ứng xảy ra trong bình đựng dung dịch Br2 là A. SO2 + Br2 + 2H2O → 2HBr + H2SO4. B. Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + SO2 + H2O. C. 2SO2 + O2 → 2SO3. D. Na2SO3 + Br2 + H2O → Na2SO4 + 2HBr. Câu 9: Cho phản ứng sau: CnH2n + KMnO4 + H2O → CnH2n(OH)2 + KOH + MnO2. Tổng hệ số (nguyên, tối giản) của các chất trong phương trình phản ứng trên là A. 16. B. 18. C. 14. D. 12. Câu 10: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe3O4, Fe(OH)2, FeCO3 (trong đó Fe3O4 chiếm 25% số mol hỗn hợp) bằng dung dịch HNO3 dư, khi phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch Y chứa (m + 284,4) gam muối và 15,68 lít (đktc) hỗn hợp khí Z gồm NO và CO2. Tỉ khối của Z so với H2 bằng 18. Biết NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Giá trị của m là A. 151,2. B. 102,8. C. 78,6. D. 199,6. Câu 11: Cho các phản ứng hóa học sau: Sản phẩm chính trong các phản ứng trên là A. X1, X3, X5. B. X2, X3, X6. C. X2, X4, X6. D. X1, X4, X5. Câu 12: Cho 0,1 mol anđehit đơn chức, mạch hở X phản ứng vừa đủ với 0,3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3, thu được 43,6 gam kết tủa. Mặt khác, hiđro hóa hoàn toàn 4 gam X cần a mol H2. Giá trị của a là A. 0,15. B. 0,05. C. 0,20. D. 0,10. Câu 13: Cho sơ đồ phản ứng sau: (a) (đpcmn: điện phân có màng ngăn) (b) (c) (d) Các chất X2, X5, X6 theo thứ tự là A. KOH, KClO3, H2SO4. B. NaOH, NaClO, KHSO4. C. NaHCO3, NaClO, KHSO4. D. NaOH, NaClO, H2SO4. Câu 14: Cho vào ống nghiệm một vài tinh thể K2Cr2O7, sau đó thêm tiếp khoảng 1 ml nước và lắc đều, thu được dung dịch X. Thêm vài giọt dung dịch KOH vào X, thu được dung dịch Y. Hai dung dịch X và Y lần lượt có màu A. da cam và vàng. B. vàng và da cam. C. đỏ nâu và vàng. D. vàng và đỏ nâu. Câu 15: Cho ba chất hữu cơ X, Y, Z (có mạch cacbon hở, không phân nhánh, chứa C, H, O) đều có phân tử khối bằng 82, trong đó X và Y là đồng phân của nhau. Biết 1 mol X hoặc Z phản ứng vừa đủ với 3 mol AgNO3 trong dung dịch NH3; 1 mol Y phản ứng vừa đủ với 4 mol AgNO3 trong dung dịch NH3. Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phân tử Y phản ứng với H2 (xúc tác Ni) theo tỉ lệ mol tương ứng 1 : 3. B. X và Z có cùng số nguyên tử cacbon trong phân tử. C. X là hợp chất tạp chức. D. Y và Z thuộc cùng dãy đồng đẳng. Câu 16: Hỗn hợp X gồm phenol (C6H5OH) và một axit cacboxylic đơn chức, mạch hở. Cho 26 gam X tác dụng vừa đủ với nước brom, thu được dung dịch Y và 66,2 gam kết tủa 2,4,6-tribromphenol. Dung dịch Y phản ứng tối đa với V lít dung dịch NaOH 1M (đun nóng). Mặt khác, cho 26 gam X phản ứng hết với Na dư, thu được 32,6 gam muối. Giá trị của V là A. 0,8. B. 0,9. C. 0,6. D. 0,7. Câu 17: Este HCOOCH3 có tên gọi là A. etyl fomat. B. metyl axetat. C. etyl axetat. D. metyl fomat. Câu 18: X là hỗn hợp gồm HOOC-COOH, OHC-COOH, OHC-C≡C-CHO, OHC-C≡C-COOH; Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Đun nóng m gam X với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Nếu cho m gam X tác dụng với NaHCO3 dư thì thu được 0,07 mol CO2. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp gồm m gam X và m gam Y cần 0,805 mol O2, thu được 0,785 mol CO2. Giá trị của m là A. 8,8. B. 4,6. C. 6,0. D. 7,4. Câu 19: Phản ứng nào sau đây thuộc loại phản ứng axit - bazơ? A. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. B. Ba(OH)2 + K2CO3 → BaCO3 + 2KOH. C. CaC2 + H2O → Ca(OH)2 + C2H2. D. AgNO3 + HCl → AgCl + HNO3. Câu 20: Cho dãy các chất sau: stiren, phenol, ancol benzylic, phenyl acrylat. Số chất làm mất màu nước brom là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 21: Hỗn hợp M gồm hai ancol đơn chức là X và Y (MX < MY), đồng đẳng kế tiếp của nhau. Đun nóng 0,5 mol M với H2SO4 đặc ở , thu được 9,63 gam hỗn hợp ba ete. Biết hiệu suất phản ứng tạo ete của X và Y lần lượt bằng 50% và 40%. Phần trăm khối lượng của X trong M là A. 31,51%. B. 69,70%. C. 43,40%. D. 53,49%. Câu 22: Axit nào sau đây là axit béo? A. Axit benzoic. B. Axit oleic. C. Axit glutamic. D. Axit lactic. Câu 23: Cho hóa chất vào ba ống nghiệm 1, 2, 3. Thời gian từ lúc bắt đầu trộn dung dịch đến khi xuất hiện kết tủa ở mỗi ống nghiệm tương ứng là t1, t2, t3 giây. Kết quả được ghi lại trong bảng: Ống nghiệm Na2S2O3 H2O H2SO4 Thời gian kết tủa 1 4 giọt 8 giọt 1 giọt t1 giây 2 12 giọt 0 giọt 1 giọt t2 giây 3 8 giọt 4 giọt 1 giọt t3 giây So sánh nào sau đây đúng? A. t2 > t1 > t3. B. t1 t1 > t2. Câu 24: Cho m gam Na tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3, thu được dung dịch X và 336 ml khí (ở đktc, phản ứng chỉ tạo một sản phẩm khử duy nhất của N+5). Thêm từ từ đến dư dung dịch KOH vào X (đun nóng), thu được 224 ml khí (đktc). Giá trị của m là A. 1,84. B. 3,91. C. 2,53. D. 3,68. Câu 25: Hỗn hợp X gồm metan, propen, isopren. Đốt cháy hoàn toàn 10 gam X cần vừa đủ 24,64 lít O2 (đktc). Mặt khác, a mol X phản ứng tối đa với 200 ml dung dịch Br2 1M. Giá trị của a là A. 0,6. B. 0,5. C. 0,3. D. 0,4. Câu 26: Trộn lẫn V ml dung dịch KOH 0,2M với V ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được 2V ml dung dịch X. Dung dịch X có pH bằng A. 13. B. 12. C. 2. D. 1. Câu 27: Cho 6,72 gam Fe tan hết trong dung dịch H2SO4 đặc nóng (dư), thu được dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là A. 9,12. B. 12,00. C. 18,24. D. 24,00. Câu 28: Chất hữu cơ mạch hở X có công thức phân tử trùng với công thức đơn giản nhất. Đốt cháy hoàn toàn m gam X cần vừa đủ 6,72 lít O2 (đktc), thu được 0,55 mol hỗn hợp gồm CO2 và H2O. Hấp thụ hết sản phẩm cháy vào 200 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng khối lượng phần dung dịch giảm bớt 2 gam. Cho m gam X tác dụng vừa đủ với 0,1 mol NaOH, thu được H2O và một chất hữu cơ Y. Phát biểu nào sau đây sai? A. Tách nước Y thu được chất hữu cơ không có đồng phân hình học. B. X phản ứng được với NH3 trong dung dịch AgNO3. C. Có 4 công thức cấu tạo phù hợp với X. D. Đốt cháy hoàn toàn Y thu được CO2 và H2O theo tỉ lệ mol 1 : 1. Câu 29: Hỗn hợp X gồm H2 và một anken (là chất khí ở điều kiện thường) có số mol bằng nhau. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp Y có tỉ khối so với He bằng 11,6. Hiệu suất của phản ứng hiđro hóa là A. 25,0%. B. 62,5%. C. 37,5%. D. 75,0%. Câu 30: Cho 0,15 mol hỗn hợp gồm hai ancol đơn chức X, Y (có tổng khối lượng bằng 7,6 gam) tác dụng hết với CuO (dư, đun nóng), thu được hỗn hợp chất hữu cơ M. Toàn bộ M cho phản ứng tráng bạc hoàn toàn thu được 43,2 gam Ag. Số cặp ancol X và Y thỏa mãn tính chất trên là A. 2. B. 5. C. 4. D. 1. Câu 31: Nhiệt phân 40,3 gam hỗn hợp X gồm KMnO4 và KClO3, sau một thời gian thu được khí O2 và 29,9 gam chất rắn Y gồm KMnO4, K2MnO4, MnO2 và KCl. Để hòa tan hoàn toàn Y cần vừa đủ dung dịch chứa 0,7 mol HCl. Phần trăm khối lượng KMnO4 bị nhiệt phân là A. 50%. B. 80%. C. 75%. D. 60%. Câu 32: Thủy phân hoàn toàn 34,2 gam saccarozơ trong 200 ml dung dịch HCl 0,1M thu được dung dịch X. Trung hòa dung dịch X, thu được dung dịch Y, sau đó cho toàn bộ Y tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 46,07. B. 43,20. C. 24,47. D. 21,60. Câu 33: Nung hỗn hợp gồm 5,6 gam Fe và 3,2 gam Cu với 5,76 gam S đến khi phản ứng hoàn toàn, thu được chất rắn X. Cho toàn bộ X tác dụng hết với dung dịch HCl dư, thu được khí Y. Thể tích dung dịch Pb(NO3)2 1M tối thiểu cần dùng để hấp thụ hết khí Y là A. 120 ml. B. 180 ml. C. 150 ml. D. 100 ml. Câu 34: Cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử nhóm IIA là A. ns1. B. ns2np1. C. ns2. D. ns2np2. Câu 35: Cho các sơ đồ chuyển hóa sau: ; Biết phân tử E chỉ chứa một loại nhóm chức. Phân tử khối của E là A. 132. B. 118. C. 104. D. 146. Câu 36: Nung m gam hỗn hợp gồm Mg và Cu(NO3)2 trong điều kiện không có không khí, sau một thời gian thu được chất rắn X và 10,08 lít (đktc) hỗn hợp khí gồm NO2 và O2. Hòa tan hoàn toàn X bằng 650 ml dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y chỉ chứa 71,87 gam muối clorua và 0,05 mol hỗn hợp khí Z gồm N2 và H2. Tỉ khối của Z so với He bằng 5,7. Giá trị của m gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50. B. 55. C. 45. D. 60. Câu 37: Cho các phản ứng sau: (a) Đimetylaxetilen + dung dịch AgNO3/NH3 → (b) Fructozơ + dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) → (c) Toluen + dung dịch KMnO4 (đun nóng) → (d) Phenol + dung dịch Br2 → Số phản ứng tạo ra kết tủa là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 38: Hòa tan hoàn toàn 30 gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(NO3)2 trong dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được dung dịch Y chỉ chứa một muối sunfat và 4,48 lít NO (đktc, sản phẩm khử duy nhất). Số mol H2SO4 đã phản ứng là A. 0,3 mol B. 0,6 mol. C. 0,5 mol. D. 0,4 mol. Câu 39: Dung dịch X chứa 0,2 mol ; 0,08 mol ; z mol và t mol . Cô cạn X rồi nung đến khối lượng không đổi, thu được 16,44 gam chất rắn Y. Nếu thêm t mol HNO3 vào X rồi đun dung dịch đến cạn thì thu được muối khan có khối lượng là A. 20,60 gam. B. 30,52 gam. C. 25,56 gam. D. 19,48 gam. Câu 40: Dung dịch X chứa a mol Na2CO3 và 2a mol KHCO3; dung dịch Y chứa b mol HCl. Nhỏ từ từ đến hết Y vào X, sau các phản ứng thu được V lít CO2 (đktc). Nếu nhỏ từ từ đến hết X vào Y, sau các phản ứng thu được 3V lít CO2 (đktc). Tỉ lệ a : b là A. 3 : 4. B. 1 : 2. C. 1 : 4. D. 2 : 3. Câu 41: Cho X1, X2, X3 là ba chất hữu cơ có phân tử khối tăng dần. Khi cho cùng số mol mỗi chất tác dụng với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì đều thu được Ag và muối Y, Z. Biết rằng: (a) Lượng Ag sinh ra từ X1 gấp hai lần lượng Ag sinh ra từ X2 hoặc X3. (b) Y tác dụng với dung dịch NaOH hoặc HCl đều tạo khí vô cơ. Các chất X1, X2, X3 lần lượt là A. HCHO, CH3CHO, C2H5CHO. B. HCHO, HCOOH, HCOONH4. C. HCHO, CH3CHO, HCOOCH3. D. HCHO, HCOOH, HCOOCH3. Câu 42: Cho các cặp chất sau: SO2 và H2S, F2 và H2O, Li và N2, Hg và S , Si và F2, SiO2 và HF. Số cặp chất phản ứng được với nhau ở điều kiện thường là A. 4. B. 6. C. 5. D. 3. Câu 43: Đốt cháy hoàn toàn m gam este hai chức, mạch hở X (được tạo bởi axit cacboxylic no, đa chức và hai ancol đơn chức, phân tử X có không quá 5 liên kết π) cần 0,3 mol O2, thu được 0,5 mol hỗn hợp CO2 và H2O. Khi cho m gam X tác dụng hoàn toàn với 200 ml dung dịch KOH 1M, cô cạn dung dịch thì thu được khối lượng chất rắn là A. 14,6 gam. B. 9,0 gam. C. 13,9 gam. D. 8,3 gam. Câu 44: Hòa tan hoàn toàn 3,84 gam Cu trong dung dịch HNO3 dư, thu được khí NO (sản phẩm khử duy nhất). Trộn lượng NO trên với O2 dư, thu được hỗn hợp khí Y. Sục Y vào nước dư, thu được dung dịch Z và còn lại khí O2 duy nhất. Tổng thể tích O2 (đktc) đã phản ứng là A. 0,896 lít. B. 0,672 lít. C. 0,504 lít. D. 0,784 lít. Câu 45: Chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H8O2, chứa vòng benzen, phản ứng với NaOH theo tỉ lệ mol 1 : 1. Biết a mol X tác dụng hết với Na, sinh ra a mol H2. Công thức của X là A. CH3-O-C6H4-OH. B. C6H3(OH)2CH3. C. HO-CH2-O-C6H5. D. HO-C6H4-CH2OH. Câu 46: Hòa tan hết m gam hỗn hợp X gồm Mg, MgO, Mg(HCO3)2, MgSO3 bằng một lượng vừa đủ dung dịch H2SO4 30%, thu được 11,2 lít (đktc) hỗn hợp khí Y và dung dịch Z có nồng độ 36%. Tỉ khối của Y so với He bằng 8. Cô cạn Z được 72 gam muối khan. Giá trị của m là A. 20. B. 10. C. 15. D. 25. Câu 47: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân chính gây hiện tượng hiệu ứng nhà kính? A. NO2. B. Cl2. C. CO2. D. SO2. Câu 48: Thuốc nổ TNT được điều chế trực tiếp từ A. cumen. B. stiren. C. benzen. D. toluen. Câu 49: Hỗn hợp T gồm hai axit cacboxylic đa chức X và Y (có số mol bằng nhau), axit cacboxylic đơn chức Z (phân tử các chất có số nguyên tử cacbon không lớn hơn 4 và đều mạch hở, không phân nhánh). Trung hòa m gam T cần 510 ml dung dịch NaOH 1M; còn nếu cho m gam T vào dung dịch AgNO3 trong NH3 dư thì thu được 52,38 gam kết tủa. Đốt cháy hoàn toàn lượng T trên, thu được CO2 và 0,39 mol H2O. Dẫn toàn bộ sản phẩm cháy vào 400 ml dung dịch Ba(OH)2 1M, sau phản ứng không thu được kết tủa. Phần trăm khối lượng của Z trong T là A. 54,28%. B. 62,76%. C. 60,69%. D. 57,84%. Câu 50: Để khắc chữ lên thủy tinh, người ta dựa vào phản ứng A. SiO2 + 2NaOH → Na2SiO3 + H2O. B. SiO2 + Na2CO3 → Na2SiO3 + CO2. C. SiO2 + 2Mg → Si + 2MgO. D. SiO2 + 4HF → SiF4 + 2H2O. Đáp án 1B 2C 3B 4A 5C 6A 7B 8A 9A 10A 11C 12C 13B 14A 15C 16B 17D 18A 19A 20B 21D 22B 23C 24B 25C 26D 27D 28C 29D 30B 31A 32A 33D 34C 35D 36B 37D 38B 39C 40A 41D 42B 43C 44B 45D 46A 47C 48D 49C 50D Đề 2 THPT GIA BÌNH SỐ 2 I. PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH (40 câu, từ câu 1 đến câu 40) Câu 1: Cho hỗn hợp X gồm CH4, C2H4 và C2H2. Lấy 8,6 gam X tác dụng hết với dung dịch brom (dư) thì khối lượng brom phản ứng là 48 gam. Mặt khác, nếu cho 13,44 lít (ở đktc) hỗn hợp khí X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 36 gam kết tủa. Phần trăm thể tích của CH4 có trong X là A. 20%. B. 40%. C. 50%. D. 25%. Câu 2: Hai hợp chất hữu cơ X và Y là đồng đẳng kế tiếp, đều tác dụng với Na và có phản ứng tráng bạc. Biết phần trăm khối lượng oxi trong X, Y lần lượt là 53,33% và 43,24%. Công thức cấu tạo của X và Y tương ứng là A. HO–CH(CH3)–CHO và HOOC–CH2–CHO. B. HO–CH2–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CH2–CHO. C. HCOOCH3 và HCOOCH2–CH3. D. HO–CH2–CHO và HO–CH2–CH2–CHO. Câu 3: Hỗn hợp X gồm C2H5OH, HCOOH, CH3CHO (C2H5OH chiếm 50% số mol). Đốt cháy hoàn toàn m gam X thu được 3,24 gam nước và 3,136 lít CO2 (đktc). Cho m gam X tác dụng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3 thu được số mol Ag là A. 0,12 mol. B. 0,08 mol. C. 0,06 mol. D. 0,24 mol. Câu 4: Cho 0,04 mol một hỗn hợp X gồm CH2=CH-COOH, CH3COOH và CH2=CH-CHO phản ứng vừa đủ với dung dịch chứa 6,4 gam brom. Mặt khác, để trung hoà 0,04 mol X cần dùng vừa đủ 40 ml dung dịch NaOH 0,75 M. Khối lượng của CH2=CH-COOH trong X là A. 1,44 gam. B. 0,72 gam. C. 2,88 gam. D. 0,56 gam. Câu 5: Hỗn hợp X gồm Cu, Fe có tỉ lệ khối lượng mCu : mFe = 7:3. Lấy m gam X cho phản ứng hoàn toàn với dung dịch chứa 44,1 gam HNO3 sau phản ứng thu được 0,75m gam chất rắn Z, dung dịch Y, và 5,6 lít hỗn hợp khí T gồm NO2 và NO (đktc). Giá trị của m là A. 50,4 gam. B. 50,0 gam. C. 50,2 gam. D. 40,5 gam. Câu 6: Xà phòng hóa 1 kg chất béo có chỉ số axit là 2,8 người ta cần dùng 350 ml dung dịch KOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là A. 32,2 gam. B. 9,2 gam. C. 18,4 gam. D. 16,1 gam. Câu 7: Cho phương trình phản ứng hóa học sau: 2Al + 2NaOH + 2H2O → 2NaAlO2 + 3H2↑ Vai trò của H2O trong phản ứng trên là A. Chất oxi hóa. B. Chất khử. C. Môi trường. D. Vừa là chất khử, vừa là chất oxi hóa. Câu 8: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp hai anđehit no, đơn chức, mạch hở đồng đẳng kế tiếp thu được 3,36 lít CO2 (đktc). Hiđro hóa hoàn toàn hai anđehit này cần dùng 1,12 lít H2 (đktc) được hỗn hợp hai ancol. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp ancol này thì khối lượng nước thu được là A. 2,7 gam. B. 1,8 gam. C. 0,9 gam. D. 3,6 gam. Câu 9: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là: A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. B. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. C. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA. D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA. Câu 10: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2Cr2O7, MnO2 lần lượt phản ứng với lượng dư dung dịch HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 nhiều nhất là A. MnO2. B. CaOCl2. C. K2Cr2O7. D. KMnO4. Câu 11: Cho các hợp chất hữu cơ: C2H2; C2H4; CH2O; CH2O2 (mạch hở); C3H4O2 (mạch hở, đơn chức). Biết C3H4O2 không làm chuyển màu quỳ tím ẩm. Số chất tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra kết tủa là. A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: a-amino axit X chứa 1 nhóm –NH2 và 1 nhóm –COOH. Lấy 1 lượng chất X cho tác dụng vừa đủ với 200 ml dung dịch NaOH 0,1M thu được dung dịch Y. Cho dung dịch HCl dư vào dung dịch Y sau đó làm khô thu được 3,68 gam chất Z. Công thức phù hợp của X là A. H2NCH2CH2COOH. B. CH3CH(NH2)COOH. C. CH3CH2CH(NH2)COOH. D. H2NCH2COOH. Câu 13: Khi cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu vào dung dịch H2SO4 loãng dư thu được chất rắn X và dung dịch Y. Dãy nào dưới đây đều gồm các chất tác dụng được với dung dịch Y? A. Br2, NaNO3, KMnO4. B. BaCl2, HCl, Cl2. C. KI, NH3, NH4Cl. D. NaOH, Na2SO4, Cl2. Câu 14: Trộn 100 ml dung dịch có pH = 1 gồm HCl và HNO3 với 100 ml dung dịch NaOH nồng độ a (mol/l) thu được 200 ml dung dịch có pH = 12. Giá trị của a là (biết trong mọi dung dịch [H+][OH –] = 10–14) A. 0,12. B. 0,30. C. 0,15. D. 0,03. Câu 15: Số chất ứng với CTPT C7H8O (là dẫn xuất của benzen) đều tác dụng với dung dịch NaOH là: A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 16: Nhận xét nào sau đây sai? A. Các dung dịch Glyxin, Alanin, Lysin đều không làm đổi màu quỳ tím. B. Liên kết peptit là liên kết tạo ra giữa hai đơn vị a-aminoaxit. C. Cho Cu(OH)2 trong môi trường kiềm vào dung dịch protein sẽ xuất hiện màu tím xanh. D. Polipeptit kém bền trong môi trường axit và môi trường bazơ. Câu 17: Trộn 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm H2SO4 0,05M và HCl 0,1M với 100 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M, thu được dung dịch X. Dung dịch X có pH là A. 12,8. B. 13,0. C. 1,0. D. 1,2. Câu 18: Cho 10 gam amin đơn chức X phản ứng hoàn toàn với HCl (dư), thu được 15 gam muối. Số đồng phân cấu tạo của X là A. 8. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 19: Hỗn hợp khí A chứa propan và một amin đơn chức. Lấy 6 lít A trộn với 30 lít oxi rồi đốt. Sau phản ứng thu được 43 lít hỗn hợp gồm hơi nước, khí cacbonic, nitơ và oxi còn dư. Dẫn hỗn hợp này qua H2SO4 đặc thì thể tích khí còn lại 21 lít, sau đó cho qua dung dịch NaOH dư thì còn lại 7 lít. Các thể tích đo ở cùng điều kiện. CTPT của amin trong hỗn hợp A là A. CH5N. B. C4H11N. C. C2H7N. D. C3H9N. Câu 20: Cho từ từ 200 ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 1M và H2SO4 0,5M vào 300 ml dung dịch Na2CO3 1M thu được V lít khí (ở đktc). Giá trị của V là? A. 1,68 lít. B. 3,36 lít. C. 4,48 lít. D. 2,24 lít. Câu 21: Hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Fe, Ba. Chia X thành 3 phần bằng nhau: Phần 1 tác dụng với nước dư thu được 0,896 lít H2. Phần 2 tác dụng với 50 ml dung dịch NaOH 1M (dư) thu được 1,568 lít H2. Phần 3 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 2,24 lít H2 (Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, các thể tích khí đo ở đktc) Khối lượng Fe trong hỗn hợp X là A. 1,68 gam. B. 5,04 gam. C. 1,08 gam. D. 4,11 gam. Câu 22: Cho 13,35 g hỗn hợp X gồm CH2(NH2)CH2COOH và CH3CH(NH2)COOH tác dụng với V ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Biết dung dịch Y tác dụng vừa đủ với 250 ml dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là A. 150 ml. B. 200 ml. C. 250 ml. D. 100 ml. Câu 23: Cho chất X mạch hở có CTPT C4H8O. X tác dụng với H2 xúc tác Ni, nhiệt độ thu được butan-1-ol. Số CTCT của X thỏa mãn tính chất trên là A. 4. B. 2. C. 5. D. 3. Câu 24: Khi thực hiện phản ứng tách nước đối với ancol X thu được1 anken duy nhất. Oxi hoá hoàn toàn một lượng chất X thu được 5,6 lil CO2 (ở đktc) và 5,4 g H2O. Có bao nhiêu công thức cấu tạo phù hợp với X A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 25: Cho m gam hỗn hợp Fe và Cu tác dụng với dung dịch HNO3, sau khi kết thúc phản ứng thu được 11,2 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) và còn lại 15 gam chất rắn không tan gồm 2 kim loại. Giá trị của m là A. 43 gam. B. 28 gam. C. 57 gam. D. 42 gam. Câu 26: Xà phòng hóa hoàn toàn 2,36 gam hỗn hợp 2 este đơn chức bằng dung dịch NaOH dư. Sau phản ứng thu được 2,46 gam một muối của một axit cacboxylic và 1,10 gam hỗn hợp 2 ancol đồng đẳng kế tiếp nhau. CTCT của 2 este là. A. CH3COOCH3 và CH3COOC2H5. B. CH3COOC2H5 và CH3COOC3H7. C. HCOOCH3 và HCOOC2H5. D. C2H5COOCH3 và C2H5COOC2H5. Câu 27: Có 200ml dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Để điện phân hết ion kim loại trong dung dịch cần dùng dòng điện 0,402A, thời gian 4 giờ, trên catot thoát ra 3,44 gam kim loại. Nồng độ mol/lit của Cu(NO3)2 và AgNO3 là A. 0,10 và 0,20. B. 0,01 và 0,10. C. 0,10 và 0,10. D. 0,10 và 0,01. Câu 28: Một nguyên tố Z tạo hợp chất khí với hiđro có công thức ZH2. Trong oxit cao nhất của Z thì nguyên tố Z chiếm 40% khối lượng. Nguyên tố Z cần tìm là A. Te. B. As. C. S. D. Se. Câu 29: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Tơ visco là tơ tổng hợp. B. Trùng hợp stiren thu được poli(phenol-fomanđehit). C. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng hợp hexametylen điamin với axit ađipic. D. Trùng hợp buta-1,3-đien với stiren có xúc tác Na được cao su buna-S. Câu 30: Chia 30,4 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức X thành hai phần bằng nhau Phần 1 cho tác dụng hết với Na dư tạo ra 3,36 lít H2(đktc) Phần 2 đem oxi hóa hoàn toàn bằng CuO dư, nhiệt độ thu được hỗn hợp hai anđehit đơn chức Y. Lấy toàn bột Y tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3 dư đun nóng thu được 86,4 gam Ag. Hai ancol đó là A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và CH3-CH2-CH2OH. C. CH3OH và CH2=CH-CH2OH. D. CH3OH và C2H5CH2OH. Câu 31: Cho sơ đồ các phương trình hóa học sau Khí X + H2O → dung dịch X X + H2SO4 → dung dịch Y Y + NaOH đặc X + Na2SO4 + H2O X + HNO3 → Z Z T + H2O X, Y, T, Z tương ứng với nhóm các chất nào sau đây A. NH3, (NH4)2SO4, N2O, NH4NO3. B. NH3, N2, NH4NO3, N2O. C. NH3, (NH4)2SO4, N2, NH4NO2. D. NH3, (NH4)2SO4, N2, N2O. Câu 32: Hỗn hợp X gồm Al2O3, MgO, Fe3O4, CuO. Cho khí CO dư qua X nung nóng được chất rắn Y. Hòa tan Y vào dung dịch NaOH dư được dung dịch Z và chất rắn E. Chất rắn E gồm A. Al2O3, MgO, Fe, Cu. B. Mg, Fe, Cu. C. Fe, Cu. D. MgO, Fe, Cu. Câu 33: Cho hỗn hợp gồm 1,12 gam bột Fe và 0,24 gam bột Mg tác dụng với 250 ml dung dịch CuSO4 a mol/l, khuấy nhẹ cho đến khi dung dịch mất màu xanh nhận thấy khối lượng kim loại sau phản ứng là 1,88 gam. Giá trị của a là. A. 0,04. B. 0,25. C. 0,06. D. 0,10. Câu 34: Cho các phản ứng hóa học sau đây: Al4C3 + 12H2O → 4Al(OH)3 + 3CH4 2Na + 2H2O → 2NaOH + H2 C2H2 + H2O CH3-CHO C2H5Cl + H2O → C2H5OH + HCl NaH + H2O → NaOH + H2 2F2 + 2H2O → 4HF + O2 Số phản ứng hóa học trong số các phản ứng trên trong đó H2O đóng vai trò chất oxi hóa hoặc chất khử là? A. 1. B. 2. C. 4. D. 3. Câu 35: Dung dịch X chứa NaHCO3 1M và Na2CO3 0,5M. Cho từ từ 200 ml dung dịch Ba(OH)2 0,5M vào 100 ml dung dịch X. Sau phản ứng hoàn toàn khối lượng kết tủa thu được là A. 39,40 gam. B. 29,55 gam. C. 9,85 gam. D. 19,70 gam. Câu 36: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3, là: A. anđehit axetic, axetilen, but-2-in. B. axit fomic, vinylaxetilen, propin. C. anđehit fomic, axetilen, etilen. D. anđehit axetic, but-1-in, etilen. Câu 37: Trộn V1 lít dung dịch HCl 0,6M với V2 lít dung dịch NaOH 0,4M thu được 0,6 lít dung dịch X. Tỉ số V1/V2 là (biết rằng 0,6 lít dung dịch A có thể hòa tan hết 1,02 gam Al2O3) A. 1,5. B. 2,0. C. 1,0. D. 0,5. Câu 38: Cho chất X có CTPT C3H6O2. X có khả năng tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT mạch hở của X thỏa mãn tính chất trên là A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 39: Hòa tan hoàn toàn 1,64 gam hỗn hợp A gồm Al và Fe trong 250 ml dung dịch HCl 1M được dung dịch B. Thêm 100 gam dung dịch NaOH 12% vào B, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, lọc lấy kết tủa thu được và đem nung kết tủa ngoài không khí đến khối lượng không đổi thì được 0,8 gam chất rắn. Phần trăm khối lượng Al trong A là. A. 65,85%. B. 82,93%. C. 34,15%. D. 68,30%. Câu 40: Trong các nhận xét sau nhận xét nào đúng ? A. Xenlulozơ và tinh bột là đồng phân của nhau. B. Glucozơ bị khử bởi Cu(OH)2 trong môi trường kiềm tạo kết tủa đỏ gạch. C. Saccarozơ cấu tạo gồm1gốc a-glucozơ và 1 gốc - fructozơ. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng bạc do chúng đều có nhóm chức –CHO. II. PHẦN RIÊNG [10 câu] A. Theo chương trình Chuẩn (10 câu, từ câu 41 đến câu 50) Câu 41: Hòa tan hỗn hợp gồm Zn và ZnO bằng dung dịch HNO3 loãng, dư (không có khí thoát ra) thu được dung dịch chứa 8 gam NH4NO3 và 113,4 gam Zn(NO3)2. Phần trăm số mol Zn trong hỗn hợp ban đầu là. A. 66,67%. B. 28,33%. C. 33,33%. D. 16,66%. Câu 42: Không khí trong phòng thí nghiệm bị nhiễm bẩn bởi khí Cl2. Để khử độc có thể xịt vào không khí dung dịch nào sau đây? A. Dung dịch HCl. B. Dung dịch NaCl. C. Dung dịch NH3. D. Dung dịch H2SO4 loãng. Câu 43: Nung nóng m gam hỗn hợp gồm Al và Fe3O4 trong điều kiện không có không khí. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được hỗn hợp rắn X. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH (dư) thu được dung dịch Y, chất rắn Z và 3,36 lít khí H2 (ở đktc). Sục khí CO2 (dư) vào dung dịch Y, thu được 39 gam kết tủa. Giá trị của m là A. 36,7. B. 48,3. C. 45,6. D. 57,0. Câu 44: Trường hợp nào sau đây dung dịch chuyển từ màu da cam sang màu vàng? A. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2CrO4. B. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2Cr2O7. C. Cho dung dịch KOH vào dung dịch K2CrO4. D. Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch K2Cr2O7. Câu 45: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong các chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp tạo ra muối sắt (II) là A. 4. B. 5. C. 6. D. 3. Câu 46: Trung hòa 5,48 gam hỗn hợp gồm axit axetic, phenol và axit benzoic, cần dùng 600 ml dung dịch NaOH 0,1M. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, thu được hỗn hợp chất rắn khan có khối lượng là A. 6,84 gam. B. 8,64 gam. C. 6,80 gam. D. 4,90 gam. Câu 47: Cho cân bằng sau trong bình kín: 2NO2 (k) D N2O4 (k). (màu nâu đỏ) (không màu) Biết khi hạ nhiệt độ của bình thì màu nâu đỏ nhạt dần. Phản ứng thuận có A. ΔH > 0, phản ứng tỏa nhiệt. B. ΔH > 0, phản ứng thu nhiệt. C. ΔH < 0, phản ứng tỏa nhiệt. D. ΔH < 0, phản ứng thu nhiệt. Câu 48: Thủy phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccazozơ 17,1% trong môi trường axit vừa đủ ta thu được dung dịch X. Cho AgNO3 trong dung dịch NH3 dư vào dung dịch X và đun nhẹ khối lượng Ag thu được là. A. 13,50 g. B. 7,65 g. C. 6,75 g. D. 16,00 g. Câu 49: Hiđro hoá hoàn toàn hỗn hợp M gồm hai anđehit X và Y no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng (MX < MY), thu được hỗn hợp hai ancol có khối lượng lớn hơn khối lượng M là 0,5 gam. Đốt cháy hoàn toàn M thu được 15,4 gam CO2. Công thức và phần trăm khối lượng của X lần lượt là A. HCHO và 32,44%. B. HCHO và 50,56%. C. CH3CHO và 49,44%. D. CH3CHO và 67,16%. Câu 50: Khi đun nóng 2-Clobutan với dung dịch KOH trong etanol thu được tối đa bao nhiêu anken đồng phân có cùng công thức phân tử C4H8 A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. B. Theo chương trình Nâng cao (10 câu, từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Chia 26,8 gam hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở X, Y thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng hoàn toàn với dung dịch AgNO3 trong NH3, to dư thu được 21,6 g Ag kim loại. Phần 2 được trung hoà hoàn toàn bởi 200 ml dung dịch NaOH 1M. Công thức của X, Y là A. HCOOH và CH3CH2CH2COOH. B. HCOOH và CH3COOH. C. HCOOH và CH3CH2COOH. D. CH3COOH và CH3CH2COOH. Câu 52: Để điều chế được 78 gam Cr từ Cr2O3 (dư) bằng phương pháp nhiệt nhôm với hiệu suất của phản ứng là 90% thì khối lượng bột nhôm cần dùng tối thiểu là A. 54,0 gam. B. 45,0 gam. C. 81,0 gam. D. 40,5 gam. Câu 53: Dãy gồm các dung dịch đều tham gia phản ứng tráng bạc là: A. Frutozơ, mantozơ, glixerol, anđehit axetic. B. Glucozơ, glixerol, mantozơ, axit fomic. C. Glucozơ, frutozơ, mantozơ, saccarozơ. D. Glucozơ, mantozơ, axit fomic, anđehit axetic. Câu 54: Thủy phân hoàn toàn 2,475 gam photpho trihalogenua, thu được dung dịch X gồm 2 axít. Để trung hòa X cần vừa đủ 90 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là A. Br. B. I. C. F. D. Cl. Câu 55: Cho suất điện động chuẩn Eo của các pin điện hoá: Eo(Cu-X) = 0,46V; Eo(Y-Cu) = 1,1V; Eo(Z-Cu) = 0,47V (X, Y, Z là ba kim loại). Dãy các kim loại xếp theo chiều tăng dần tính khử từ trái sang phải là A. X, Cu, Y, Z. B. X, Cu, Z, Y. C. Z, Y, Cu, X. D. Y, Z, Cu, X. Câu 56: Chọn phương án nào sau đây (theo trình tự) để nhận biết 3 cốc đựng 3 dung dịch: Na2CO3, NaHCO3, và hỗn hợp Na2CO3 + NaHCO3 mà không dùng nhiệt độ? A. Cho dung dịch NaCl dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. B. Cho dung dịch BaCl2 dư, lọc, cho axit HCl vào nước lọc. C. Cho dung dịch NH4Cl, dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. D. Cho dung dịch KOH dư, lọc, cho axit H2SO4 vào nước lọc. Câu 57: pH của dung dịch hỗn hợp CH3COOH 0,1M (Ka=1,75.10
Tài liệu đính kèm: