Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 18

doc 12 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 967Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 18", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập Đề thi học sinh giỏi Hóa học lớp 9 - Đề 18
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi : Tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Mụn thi : HểA HỌC 	 Thời gian làm bài : 150 phỳt
Họ và tờn : Nguyễn Cụng Thương Chức vụ : Giỏo viờn
Đơn vị : Trường THCS Nghĩa Trung
NỘI DUNG ĐỀ THI
Cõu 1(2 đ)
Viết phương trỡnh húa học hoàn thành sơ đồ biến húa sau, ghi rừ điều kiện (nếu cú).
 (2) (3) (4)
Fe → FeCl3 → Fe(OH)3 → Fe2(SO4)3 → Fe(NO3)3
Cõu 2 (2 đ)
Viết phươg trỡnh húa học xảy ra (nếu cú) khi cho C2H5OH , CH3COOH lần lượt tỏc dụng với cỏc chất: Na , NaOH , Cu , NaHCO3 , Na2SO4 . 
Cõu 3(2 đ)
Nờu hiện tượng và giải thớch cỏc hiện tượng xảy ra trong cỏc thớ nghiệm sau:
a . Cho lỏ Cu vào dung dịch H2SO4 đặc , núng.
b . Cho dung dịch nước vụi trong vào dung dịch Ca(HCO3)2.
Trỡnh bày phương phỏp húa học nhận biết 4 dung dịch đựng trong cỏc bỡnh mất nhón sau: Axit axetic , rượu Etylic , Glucozơ, Natri hiđroxit.
Cõu 4(2 đ)
Hũa tan hoàn toàn 9,2 g hỗn hợp A gồm Fe, Mg trong dung dịch H2SO4 10% (loóng, vừa đủ) thu được dd B, thoỏt ra 5,6 lớt H2 (đktc).
Tớnh khối lượng cỏc chất trong hỗn hợp A.
Tớnh nồng độ phần trăm cỏc chất trong dung dịch B.
Cõu 5 (2 đ)
Đốt chỏy hoàn toàn m (g) chất hữu cơ X cú ( C , H , O) cần vừa đủ 6,72 lớt O2 (đktc), thu được 6,72,lớt khớ CO2 (đktc) và 5,4 g H2O.
Tớnh m và tỡm cụng thức phõn tử của X, biết tỉ khối hơi của X đối với H2 bằng 30.
X tỏc dụng được với dung dịch Na2CO3. Viết cụng thức cấu tạo và gọi tờn X.
( Fe = 56, Mg = 24, S = 32, O = 16 , C = 12, H = 1)
 ____________________Hết________________________
ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
Cõu 
Nội dung 
Điểm
1 
(1đ)
 2Fe + 3Cl2 2FeCl3
 FeCl3 + 3 KOH → Fe(OH)3 + 3KCl
 2Fe(OH)3 + 3H2SO4 → Fe2(SO4)3 + 6H2O
 Fe2(SO4)3 + 3Ba(NO3)3 → 2Fe(NO3)3 + 3BaSO4
Mỗi ý 0,5đ. Thiếu đk hoặc cõn bằng chưa đỳng trừ 0,25
2
(1đ)
2C2H5OH + 2Na → 2C2H5ONa + H2
CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O
2 CH3COOH + 2Na → 2 CH3COONa + H2
CH3COOH + NaHCO3 → CH3COONa + CO2 + H2O
Mỗi ý 0,5đ. Thiếu đk hoặc cõn bằng chưa đỳng trừ 0,25
3
(3đ)
1. (1,5đ)
a. Hiện tượng: Lỏ đồng tan dần, dd dần cú màu xanh, cú khớ mựi hắc thoỏt ra.
PTHH: Cu + H2SO4 đ CuSO4 + SO2 + H2O
Vỡ H2SO4 đ, núng cú tớnh oxi húa mạnh nờn cú thể phản ứng được với một số kim loại yếu đứng sau H sinh ra muối nhưng khụng giải phúng H2.
b. Hiện tượng: Thấy xuất hiện kết tủa trắng CaCO3.
PTHH: Ca(OH)2 + Ca(HCO3)2 → 2CaCO3 + 2H2O
Vỡ muối Ca(HCO3)2 đúng vai trũ như một axit để tạo ra muối mới và nước. 
2 . (1,5đ)
- Dựng giấy quỳ tớm nhỳng vào 4 mẫu thử:
 + Mẫu thử làm quỳ tớm húa đỏ là CH3COOH.
 + Mẫu thử làm quỳ tớm húa xanh là NaOH. 
 + 2 mẫu khụng làm đổi màu quỳ tớm là: C6H12O6 và C2H5OH.
-Nhỏ dd AgNO3/NH3 vào 2 mẫu cũn lại trờn đặt trong cốc nước núng:
ddNH3, to
 + Mẫu thấy cú lớp sỏng bạc bỏm vào thành ống nghiệm là C6H12O6.
C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag.
 + Mẫu cũn lại khụng cú dấu hiệu gỡ là C2H5OH.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
 0,5đ
Nếu thiếu 2 trong 3 hiện tg trừ 0,25đ.
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
4
(3đ)
nH2 = 5,6: 22,4 = 0,25 mol.Đặt a,b là số mol của Fe và Mg
Fe + H2SO4 → Fe SO4 + H2	 
 a a a a 
 Mg + H2SO4 → MgSO4 + H2	 
 b b b b
Ta cú hệ PT: 56a +24b = 9,2 a = 0,1
 a + b = 0,25 => b = 0,15
vậy mFe = 0,1. 56 = 5,6 g ; mMg = 9,2 – 5,6 = 3,6 g	
mdd H2SO4-10% = 245 g
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,5đ
0,25đ
0,5đ
C% Fe SO4 = = 6%	 
 C% Mg SO4 == 7,1%	
0,5đ
0,5đ
5
(2đ)
nO2 = nCO2 = 6,72: 22,4 = 0,3 mol; nH2O = 5,4: 18 = 0,3 mol
Mx = 30.2 = 60	
Theo bảo toàn khối lượng: mX = 0,3.44 +5,4 – 0,3.32 = 9 g	
ta cú mC= 0,3.12 = 3,6g
 mH =0,3.2.1= 0,6g 
=> mO = 9 – (3,6+ 0,6) = 4,8g nO = 0,3 mol
Đặt X cú cụng thức là CxHyOz ta cú tỉ lệ :
 x : y : z = 0,3 : 0,6 : 0,3 = 1 :2 :1
cụng thức đơn giản nhất của X là ( CH2O)n
Bài cho 60 = 30n => n = 2 vậy cụng thức phõn tử đỳng của X là C2H4O2 
Vỡ X tỏc dụng được với Na2CO3 tức là X cú nhúm chức -COOH nờn cụng thức cấu tạo của X là CH3COOH
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
0,25đ
.
ĐỀ THI ĐỀ XUẤT
Kỳ thi : Tuyển sinh vào lớp 10 THPT
Mụn thi : HểA HỌC Thời gian làm bài : 150 phỳt
Họ và tờn : Nguyễn Cụng Thương Chức vụ : Giỏo viờn
Đơn vị : Trường THCS Nghĩa Trung
NỘI DUNG ĐỀ THI
Cõu 1. (1,5 điểm) 
	a) Chỉ dựng quỳ tớm bằng phương phỏp húa học hóy phõn biệt:
 Dung dịch NaCl, dung dịch HCl, nước clo, dung dịch KI, nước Gia-ven.
	b) Trỡnh bày phương phỏp húa học tỏch riờng từng chất ra khỏi hỗn hợp rắn sau : NaCl, CaCl2, CaO. (Khối lượng cỏc chất ban đầu khụng thay đổi; cỏc húa chất sử dụng để tỏch phải dựng dư).
Cõu 2. (2,0điểm) 
	a) Khử hoàn toàn 1 lượng oxit của kim loại M thành kim loại, cần V(lớt) H2. Lấy lượng kim loại M thu được cho tan hết trong dung dịch HCl dư thu được V'(lớt) H2 (cỏc khớ đo ở cựng điều kiện). 
	So sỏnh V và V'.
	b) Cho hỗn hợp gồm Na và Ba tỏc dụng hoàn toàn với H2O dư thu được V(lớt) khớ H2 (đktc) và dung dịch A. 
	Cho A tỏc dụng với FeCl3 dư, lọc lấy kết tủa rồi nung đến khối lượng khụng đổi thu được m(g) chất rắn, nếu cho A tỏc dụng với FeCl2 dư lọc lấy kết tủa rồi nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được m’(g) chất rắn.
	Thiết lập biểu thức tớnh m và m’ theo V.
Cõu 3. (2,0 điểm) A là 1 hỗn hợp gồm Fe, Fe2O3, Fe3O4.
	a) Cho CO dư qua 11,2(g) hỗn hợp A nung núng sau khi phản ứng hoàn toàn thu được 8,96(g) Fe. Cũn khi cho 5,6(g) A phản ứng hoàn toàn với dung dịch CuSO4 dư thu được 5,84(g) chất rắn. Hóy tớnh % khối lượng cỏc chất trong A.
	b) Để hoà tan vừa đủ 5,6(g) hỗn hợp A cần V(ml) dung dịch HCl 8% (d = 1,04g/ml) thu được một dung dịch B. Tớnh V biết dung dịch B chỉ chứa 1 muối duy nhất.
	c) Cho B tỏc dụng với AgNO3 dư thu được kết tủa D. Tớnh khối lượng D.
Cõu 4. (1,0 điểm) Sục từ từ V(lớt) CO2 (đktc) vào 1,5(lớt) dung dịch Ca(OH)2 0,01M nếu 
	 0,2688 V 0,5824 thỡ khối lượng kết tủa thu được cú giỏ trị trong khoảng giới hạn nào?
Cõu 5. (1,0 điểm) Poli vinyl clorua (PVC) được điều chế từ khớ thiờn nhiờn (metan chiếm 95% thể tớch khớ thiờn nhiờn) theo sơ đồ chuyển húa và hiệu suất mỗi giai đọan như sau:
	CH4 C2H2 C2H3Cl PVC
	Muốn tổng hợp 1 tấn PVC thỡ cần bao nhiờu m3 khớ thiờn nhiờn (đktc)?
Cõu 6. (1,0 điểm) Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp A thành 2 phần bằng nhau:
	- Phần 1: Đem khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch rồi cho phản ứng với Ag2O dư trong dung dịch amoniac thu được 2,16(g) Ag.
	- Phần 2: Đem đun núng với dung dịch H2SO4 loóng. Dung dịch sau phản ứng được trung hũa bởi dung dịch NaOH thu được dung dịch B. Cho B tỏc dụng hoàn toàn với Ag2O dư trong dung dịch amoniac thu được 6,48(g) Ag.
 Tớnh thành phần % theo khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp A. (biết cỏc phản ứng đều xảy ra hoàn toàn).
Cõu 7. (1,5 điểm) Chia hỗn hợp A gồm 1 rượu cú cụng thức dạng CnH2n +1OH với 1 axit cú cụng thức dạng CmH2m +1 COOH thành 3 phần bằng nhau:	
	- Phần 1: 	Tỏc dụng hết với Na dư thấy thoỏt ra 3,36(l)H2(đktc). 
	- Phần 2: 	Đốt chỏy hoàn toàn thu được 39,6(g) CO2. 
	- Phần 3:	Đun núng với H2SO4 đặc thỡ thu được 5,1(g) este cú cụng thức phõn tử là C5H10O2 (Hiệu suất phản ứng este húa là 50%). 
	Xỏc định cụng thức phõn tử của axit và rượu.	
 (Cho biết: H = 1; Na = 23; Ca = 40; Cl = 35,5; O = 16; C = 12; Ag = 108; N = 14; Ba = 137; K = 39; Fe = 56).
---------------------------- Hết ----------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ BIỂU ĐIỂM
MễN: HểA HỌC
Cõu
Nội dung
Điểm
Cõu 1.
(1,5 điểm)
a ) (0,75 điểm) Cho quỳ tớm lần lượt vào cỏc mẫu thử:
	+ Mẫu thử nào quỳ tớm chuyển màu đỏ là HCl
0,5đ
	+ Mẫu thử nào quỳ tớm mất màu ngay là nước Giaven.
	+ Mẫu thử nào quỳ tớm chuyển màu đỏ rồi mất màu là nước Clo.
	+ Cỏc dung dịch khụng cú hiện tượng gỡ là NaCl và KI.
	- Cho nước Clo vừa nhận biết vào 2 dung dịch chưa nhận biết là NaCl và KI, ở đõu xuất hiện kết tủa tớm là KI vỡ xảy ra phản ứng:
0,25đ
Cl2 + 2 KI đ 2KCl + I2 ¯
	ở đõu khụng hiện tượng gỡ là NaCl.
	b) (0,75điểm) Sơ đồ tỏch:
NaCl
CaCl2
CaO
NaCl
CaCl2
Ca(OH)2
H2O
d2
NaCl
CaCl2
Ca(HCO3)2
CO2 dư
d2
to
CO2
NaCl
CaCl2
¯CaCO3đ CaO
d2
NaCl
CaCl2
(NH4)2 CO3 dư
NaCl
NH4Cl
(NH4)2CO3 dư
d2
1) Cụ cạn
2) Nung
NH3, HCl
CO2, H2O
CR: NaCl
¯CaCO3
d2 HCl dư
CO2
CaCl2
HCl dư
d2
Cụ cạn
H2O
HCl
CR: CaCl2
ư
ư
to
0,25đ
0,25đ
PTPƯ:
0,25đ
	CaO + H2O Ca(OH)2
	Ca(OH)2 + 2CO2 Ca(HCO3)2
	Ca(HCO3)2 CaCO3 + H2O + CO2
	CaCO3 CaO + CO2
	CaCl2 + (NH4)2CO3 CaCO3 + 2NH4Cl
	NH4Cl NH3 + HCl
	(NH4)2CO3 2NH3 + H2O + CO2
	CaCO3 + 2HCl CaCl2 + H2O + CO2
Cõu 2.
(2,0 điểm)
a) (0,75đ)
Đặt cụng thức của oxit là MxOy (x, y ẻ Z+), a là số mol của MxOy (a>0) 	MxOy +	yH2 	xM +	yH2O
	a(mol)	ya(mol)	xa(mol)
0,25đ
Gọi n là húa trị của M trong phản ứng với HCl 
	M +	nHCl 	MCln +	H2ư 
	xa(mol)	 	(mol)
 (ở cựng đk, tỉ lệ số mol cũng là tỉ lệ V)
0,25đ
Vỡ khi kim loại tỏc dụng với HCl chỉ tạo muối cú hoỏ trị thấp nhất nờn chỉ cú thể xảy ra 2 trường hợp sau:
TH1.	n = 
TH2.	n = 
Kết luận: Vậy V ³ V’
0,25đ
b) (1,25đ) 
Gọi x, y lần lượt là số mol của Na, Ba (x, y>0)	
 Na +	H2O 	NaOH +	H2ư	(1)
	x(mol)	x(mol)	x(mol)
0,25đ
	Ba + 2H2O 	Ba(OH)2 +	 H2ư	(2)
	y(mol)	y(mol)	y(mol)
V = .22,4 (lit) = .22,4 (lit)	
ị x + 2y = 	(*)
ddA chứa: NaOH, Ba(OH)2 
0,25đ
Khi cho dung dịch A tỏc dụng với FeCl3:
	3NaOH + FeCl3 Fe(OH)3¯ + 3NaCl	(3)
	 x(mol)	 (mol)
	3Ba(OH)2 + 2FeCl3 2Fe(OH)3¯ + 3BaCl2	(4)
 y(mol)	 (mol)
 	2Fe(OH)3 Fe2O3 	+ 3H2O	(5)
	 (mol) 	 (mol)
	m = mFe2O3 = .160 (g)	 	(**)
0,25đ
	Từ (*) (**) ị m = = 2,381V (g)
	Khi cho dung dịch A tỏc dụng với FeCl2:
0,25đ
	FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2¯ + 2NaCl
 x mol mol
	FeCl2 + 2NaOH Fe(OH)2¯ + BaCl2
 y mol y mol
	4Fe(OH)2 + O2 + 2H2O 4Fe(OH)3
	mol	 mol
	2Fe(OH)3 Fe2O3 + 3H2O
	m’ = mFe2O3 =.160 = (x + 2y).40 (g)
	Từ (*) (**) ị m’ = = 3,57V (g)
0,25đ
Cõu 3.
(2,0 điểm)
	a) (1đ)
Gọi x, y, z lần lượt là số mol Fe, Fe2O3, Fe3O4 trong 11,2g hỗn hợp (x, y, z > 0)
Ta cú: 56x + 160y + 232z = 11,2 (g)	(*)
0,25đ
 	 Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2	(1)
 	 y mol 2y mol
0,25đ
 	Fe3O4 + 4CO 3Fe + 4CO2	(2)
	 z mol 3z mol
 (x + 2y + 3z).56 = 8,96 (g)	(**) 
Cho 5,6 (g) hh + dd CuSO4 
0,25đ
	Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu¯	(3)
	mol	 mol
Chất rắn thu được là:
 (g) (***)
Từ (*), (**), (***) ị 
0,25đ
b) (0,75đ) 
Trong 5,6 (g) hh A chứa 
Vỡ dung dịch B chỉ chứa một muối đ phải là FeCl2 đ Cú cỏc phản ứng sau:
Fe2O3 + 6HCl 2FeCl3 + 3H2O	(4)
0,5đ
0,01 0,06	0,02	(mol)
Fe3O4 + 8HCl FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O	(5)
0,01 0,08 0,01 0,02 	(mol)
Fe + 2FeCl3 3FeCl2	(6)
0,02 0,04	0,06	(mol)
Fe + 2HCl FeCl2 + H2ư	(7)
0,01 0,02	0,01	(mol)
SnHCl = 0,06 + 0,08 + 0,02 = 0,16 mol 
ị mHCl = 0,16 . 36,5 = 5,84 (g)
0,25đ
ị mddHCl = = 73 (g) 
ị VddHCl = = = 70,19 (ml)
c) (0,25đ) 
dd B chứa 0,01 + 0,06 + 0,01 = 0,08 mol FeCl2
FeCl2 + 2AgNO3 2AgCl¯ + Fe(NO3)2	(8)
 0,08 	 0,16 0,08 	(mol)
Fe(NO3)2 + AgNO3 Ag¯ + Fe(NO3)3	(9)
 0,08 	 0,08 	(mol)
Khối lượng của kết tủa D = 0,16.143,5 + 0,08.108 = 31,6 (g)
(Học sinh cú thể ghộp 2 phản ứng (8), (9) với nhau)
Cõu 4.
(1,0 điểm)
nCa(OH)2 = 1,5. 0,01 = 0,015mol
0,125đ
0,012 mol Ê nCO2 Ê 0,026 mol
Khi cho CO2 tỏc dụng với dd Ca(OH)2 cú thể xảy ra cỏc phương trỡnh sau:
CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯ + H2O	(1)
Nếu CO2 dư:
CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2	(2)
- Để ¯ max thỡ xảy ra vừa đủ phương trỡnh (1):
0,25đ
nCO2= nCa(OH)2= nCaCO3 = 0,015 mol ị mCaCO3 = 1,5 (g)
- Để ¯ min:
TH1. Khi nCO2 Ê 0,015 mol chỉ xảy ra phản ứng (1) 
0,25đ
ị m¯ min khi nCO2 min ị nCO2 = 0,012 mol 
ị mCaCO3 = 1,2 (g)	(*)
TH2. Khi nCO2 > 0,015 ta có 2 phản ứng (1) (2) 
0,25đ
ị m¯ min khi nCO2 max ị nCO2 = 0,026 mol
 CO2 + Ca(OH)2 CaCO3¯ + H2O
 0,015 0,015 0,015	(mol)
 CO2 dư 0,011(mol)
 CO2 + CaCO3 + H2O Ca(HCO3)2
 0,011 0,011 	(mol)	 
nCaCO3 cũn lại = 0,015 - 0,011 = 0,004 mol
ị mCaCO3 = 0,004 . 100 = 0,4 (g)	(**)
Từ (*) (**) Kết luận: m¯ min khi nCO2 = 0,026 (mol)
0,4 (g) Ê m¯ Ê 1,5 (g).
0,125đ
( Chỳ ý: Khi xột kết tủa min nếu học sinh chỉ xột 1 TH1 hoặc 1 TH2 sau đú kết luận ngay thỡ khụng cho điểm)
Cõu 5.
(1,0 điểm)
Hiệu suất chung của cả quỏ trỡnh = 
0,125đ
2CH4 C2H2 + 3H2
0,25đ
C2H2 + HCl CH2 =CH
	 ù
 Cl
nCH2 =CH (- CH2 - CH -)n
	 ù	 ù
	 Cl 	 Cl
Ta cú sơ đồ hợp thức sau:
0,25đ
 2nCH4 đ nC2H2 đ nC2H3Cl đ (C2H3Cl)n
Khi hiệu suất=100%: 
0,25đ
 Theo sơ đồ: 2n (mol)	 1(mol)	
 Tức là: 2n . 22,4 . 10-3 (m3)	 62,5.n.10-6(tấn)
 Theo bài ra: (m3)	 1 (tấn)	
 = 716,8 m3 
Vkhớ TN = ằ 754,53 m3
	Vỡ hiệu suất chung = 12,825%: 
0,125đ
 Vkhớ TN thực tế = ằ 5883,3 m3
( Nếu học sinh tớnh theo từng quỏ trỡnh riờng lẻ thỡ mỗi quỏ trỡnh cho 0,25đ, tớnh thể tớnh khớ thiờn nhiờn cho 0,25đ) 
Cõu 6.
(1,0 điểm)
Phần 1:
0,25đ
	Số mol Ag = 0,02 mol
	C6H12O6 + Ag2O C6H12O7 + 2Ag	(1)
	0,01(mol)	 0,02 (mol) 
Phần 2:
0,25đ
	Số mol Ag = 0,06 (mol)
	(C6H10O5)n + n H2O n C6H12O6	(2)
	0,02/n (mol)	 0,02 (mol)
	C6H12O6 + Ag2O C6H12O7	+ 2 Ag
	0,03(mol)	 0,06(mol)
	Tổng số mol C6H12O6 = 0,03 (mol)
0,25đ
	đ Số mol C6H12O6 ở (2) = 0,02 (mol)
	đ Số mol tinh bột = 0,02/n (mol)
	đ Khối lượng mỗi chất trong từng phần là:
0,25đ
	Glucozơ: 0,01. 180 = 1,8 (g)
	Tinh bột: 0,02/n . 162n = 3,24 (g)
	% khối lượng Glucozơ = 35,7%
	% khối lượng tinh bột = 64,3%
Cõu 7.
	Số mol H2 = 0,15 (mol) ; Số mol CO2 = 0,9 (mol)
0,25đ
(1,5 điểm)
 Gọi x, y lần lượt là số mol của CnH2n+1OH và CmH2m+1COOH trong 1/3 hỗn hợp ( x,y > 0)
Phần 1:
	CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + 1/2H2	(1)
	 x(mol)	 x/2 (mol)
	CmH2m+1COOH + Na CmH2m+1COONa + 1/2 H2	(2)
 y(mol)	 y/2(mol)
	Ta cú x/2 + y/2 = 0,15 x+ y = 0,3 (mol)	(*)
Phần 2:
0,25đ
	CnH2n+1 OH + 3n/2 O2 nCO2	+ (n+1) H2O 	(3)
	x(mol)	 nx(mol)
	CmH2m+1COOH + (3m+1)/2 O2 (m+1) CO2 + (m+1) H2O	(4)
	y(mol)	 (m+1)(mol)
	Ta cú: nx + (m+1) y = 0,9 (mol)	(**)
Phần 3:
0,25đ
	CmH2m+1COOH + CnH2n+1OH CmH2m+1COO CnH2n+1 + H2O (5)
	Vỡ hiệu suất bằng 50% ta cú số mol este = 0,05(mol)
	đ nếu hiệu suất đạt 100% ta cú số mol este = 0,1 (mol)
	Vỡ CTPT este là C5H10O2 đ ta cú: n + m + 1 = 5 đ n + m = 4 (***)
	Trường hợp 1: x >y 
0,25đ
	Ta cú số mol este = số mol axit 	đ y = 0,1
	đ x = 0,2
	đ hệ 
	đ 
	đ 
0,125đ
	Trường hợp 2: x < y
0,25đ
	Ta cú số mol este = số mol rượu đ 
	đ hệ 
	 đ 
	đ 
0,125đ
Ghi chỳ:	- Cỏc cỏch giải khỏc mà kết quả đỳng vẫn cho điểm tối đa.
	- Điểm toàn bài là tổng điểm cỏc phần học sinh làm được, khụng làm trũn.

Tài liệu đính kèm:

  • docĐỀ 18.doc