Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn thi: Hóa học 9

doc 3 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1081Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn thi: Hóa học 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi kiểm tra chất lượng học kì II môn thi: Hóa học 9
 Kè THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II
 Năm học 2014 – 2015
 Mụn thi: Húa học 9
 Ngày thi : 
 Thời gian: 45 phỳt ( Khụng kể thời gian giao đề)
Phần I: Trắc nghiệm khỏch quan (2 điểm):
Hóy chọn một trong cỏc chữ A, B, C, D đứng trước kết quả mà em cho là đỳng:
1. Hợp chất hữu cơ là chất khớ, ớt tan trong nước, làm mất màu dung dịch Brụm, đốt chỏy hoàn toàn 1 mol khớ này sinh ra khớ cacbonic và 1 mol hơi nước. Hợp chất đú là:
A. Metan B. Etilen C. Axetilen D. Benzen
4/ Rượu etylớc phản ứng với Na vỡ:
A. Trong phõn tử cú nhúm OH	B. Trong phõn tử cú nguyờn tử C, H, O
C. Trong phõn tử cú nguyờn tử H và O	D. Trong phõn tử cú nguyờn tử O.
3. Dóy gồm cỏc chất đều làm mất màu dung dịch Brụm là:
 A. CH4, C6H6 B. C2H4, C2H2 
 C. CH4, C2H2 D. C6H6, C2H2
4. Cú thể pha chế được bao nhiờu ml rượu 250 từ 500 ml rượu 450? 
 A. 850 ml	B. 900 ml	C. 890 ml	D. Kết quả khỏc 
Phần II: Tự luận (7 điểm)
Cõu 1(3 điểm): Để giải phúng 10,8(g) bạc cần lấy bao nhiờu ml dung dịch glucozơ 0,5M tham gia phản ứng trỏng gương (biết phản ứng xảy ra hoàn toàn).
(4)
(1)
(2)
(3)
Cõu 2(2 điểm): Hoàn thành dóy chuyển húa học sau, ghi rừ điều kiện phản ứng (nếu cú):
Tinh bột glucozơ Rượu etylic Axit axetic Etyl axetat
Cõu 3 (3 điểm): Đốt chỏy hoàn toàn 2,3(g) một hợp chất hữu cơ A người ta thu được 2,24 lớt CO2 (đo đktc) và 2,7(g) nước.
Xỏc định cụng thức phõn tử của chất A. Biết A cú phõn tử khối là 46 đvc
Viết cỏc cụng thức cấu tạo của A. Biết A tỏc dụng được với Na giải phúng khớ hiđrụ. Hóy chỉ ra cụng thức cấu tạo đỳng của A.
----------- Hết ----------
 HDC Kè THI KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC Kè II
 Năm học 2014 – 2015
 Mụn : Húa Học ( Lớp 9)
I. Hướng dẫn chung : 
- Nếu học sinh giải theo cỏch khỏc đỳng mà lập luận chặt chẽ vẫn cho điểm tối đa phần đú.
- Phương trỡnh viết đỳng chưa cõn bằng thiếu dữ kiện trừ đi 1/2 số điểm của phương trỡnh đú.
- Tổng số điểm của bài là tổng điểm của cỏc cõu khụng làm trũn.
II. Đỏp ỏn chấm :
Phần 1 Trắc nghiệm ( 2 điểm) mỗi phương ỏn lựa chọn đỳng cho 0,5 điểm
Cõu
 1
2
3
4
Phương ỏn đỳng
C
A
B
B
II. Tự luận (8 điểm)
Cõu 1: (3điểm) : NH3 
PT phản ứng:
to
 C6H12O6 + Ag2O đ C6H12O7 + 2Ag ¯
 nAg = 
 nCHO = nAg = .0,1= 0,05 (mol)
 Vdd CHO = == 0,5(lớt) = 100ml 
Cõu 2 (2 điểm)
axit
Cỏc phương trỡnh phản ứng:
to
 ( - C6H10O5 - )n + nHO nC6H12O6 (1)
men rượu
 (Tinh bột ) (glucozơ)
men giấm 
30đ 320c
 C6H12O6 2C2H5OH + 2CO2 ư (2)
 C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O (3)
H2SO4 đặc 
to
CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O (4)
 (Etyl Axetat)
Cõu 3: (3 điểm)
a) nCO = 
 mCO = 0,1.44 = 4,4(g)
 mC = 
* nHO = = 0,15(mol) ị mHO = 0,15.18 = 2,7 (g)
 mH = 
* Vậy trong A cú cả oxi: mO = 2,3 – (1,2 + 0,3) = 0,8 (g)
Ta cú tỉ lệ số mol của C : H : O là:
 nC : nH : nO = = 0,1 : 0,3 : 0,05 = 2 : 6 : 1
* Cụng thức đơn giản là: (C2H6O)n = 46
24n + 6n + 16n = 46
 46n = 46 
 n = 1
Vậy cụng thức của A là C2H6O
b, Hợp chất C2H6O tỏc dụng với Na nờn cụng thức cấu tạo là:
 H H 
 ỗ ỗ
 H ắ C ắ C ắ O ắ H hay CH3 ắ CH2 ắ OH
 ỗ ỗ
 H H 
1,0
0,5
0,75
0,75
0,5
0,5
0,5
 0,5
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
----------- Hết ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docHOA HOC 9 KI II 2015.doc