Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Hóa 9

doc 49 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1357Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Hóa 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn Hóa 9
Sở Giỏo dục và đào tạo
 thanh hoỏ
Đề chớnh thức
Kỳ thi chọn học sinh giỏi tỉnh
Năm học 2006-2007
Mụn thi: Húa học - Lớp: 9 THCS
Ngày thi: 28/03/2007. 
Thời gian: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề thi)
Đề thi này cú 1 trang gồm 4 cõu.
Cõu 1. (6,5 điểm)
1. Khi cho bột nhụm tỏc dụng với dung dịch NaOH đun núng thu được dung dịch X1 và khớ X2. Thờm vào X1 một ớt tinh thể NH4Cl rồi tiếp tục đun núng thấy tạo thành kết tủa X3 và cú khớ X4 thoỏt ra. Xỏc định X1, X2 , X3 , X4. Viết phương trỡnh hoỏ học biểu diễn cỏc phản ứng xảy ra.	
2. Xỏc định cỏc chất A, B, C, D, E, F, H và hoàn thành sơ đồ biến húa sau:
 + NaOH C + E 
 A B +NaOH +HCl H Biết rằng H là thành phần chớnh của đỏ phấn; B là khớ 
 + NaOH D +F dựng nạp cho cỏc bỡnh chữa chỏy(dập tắt lửa). 
3. a. Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch SO2 ra khỏi hỗn hợp gồm cỏc khớ SO2 , SO3 , O2.
 b. Bằng phương phỏp húa học hóy tỏch riờng từng kim loại ra khỏi hỗn hợp gồm Mg, Al, Fe, Cu.
4. Cú 5 chất rắn: BaCl2 , Na2SO4 , CaCO3 , Na2CO3 , CaSO4.2H2O đựng trong 5 lọ riờng biệt. Hóy tự chọn 2 chất dựng làm thuốc thử để nhận biết cỏc chất rắn đựng trong mỗi lọ.
Cõu 2: (5,5 điểm)
1. Viết cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn ứng với cụng thức phõn tử: C2H4O2 , C3H8O, C5H10 . 
2. Chất A cú cụng thức phõn tử C4H6. Xỏc định cụng thức cấu tạo của A, B, C, D và hoàn thành phương trỡnh húa học biểu diễn cỏc phản ứng theo sơ đồ: 
 +Cl2 dd NaOH +H2 H2SO4đđ t0,xt,p
 A B C D A Cao su
 1:1 Ni,t0 1700C
3. Hỗn hợp khớ gồm CO, CO2, C2H4 và C2H2. Trỡnh bày phương phỏp dựng để tỏch từng khớ ra khỏi hỗn hợp
Cõu3: (4,0 điểm)
 Cú hai dung dịch; H2SO4 (dung dịch A), và NaOH (dung dịch B). Trộn 0,2 lớt dung dịch A với 0,3 lớt dung dịch B được 0,5 lớt dung dịch C. 
 Lấy 20 ml dung dịch C, thờm một ớt quỡ tớm vào, thấy cú màu xanh. Sau đú thờm từ từ dung dịch HCl 0,05M tới khi quỡ tớm đổi thành màu tớm thấy hết 40 ml dung dịch axit.
 Trộn 0,3 lớt A với 0,2 lớt B được 0,5 lớt dung dịch D. Lấy 20 ml dung dịch D, thờm một ớt quỡ tớm vào thấy cú màu đỏ. Sau đú thờm từ từ dung dịch NaOH 0,1M tới khi quỡ tớm đổi thành màu tớm thấy hết 80 ml dung dịch NaOH.
 a. Tớnh nồng độ mol/l của 2 dung dịch A và B.
 b. Trộn VB lớt dung dịch NaOH vào VA lớt dung dịch H2SO4 ở trờn ta thu được dung dịch E. Lấy V ml dung dịch E cho tỏc dụng với 100 ml dung dịch BaCl2 0,15 M được kết tủa F. Mặt khỏc lấy V ml dung dịch E cho tỏc dụng với 100 ml dung dịch AlCl3 1M được kết tủa G. Nung F hoặc G ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thỡ đều thu được 3,262gam chất rắn. Tớnh tỉ lệ VB:VA
Cõu 4: (4,0 điểm) 
 Đốt chỏy hoàn toàn 3,24 gam hỗn hợp X gồm hai chất hữu cơ A và B khỏc dóy đồng đẳng và cựng loại hợp chất, trong đú A hơn B một nguyờn tử cacbon, người ta chỉ thu được nước và 9,24 gam CO2. Biết tỉ khối hơi của X đối với H2 là 13,5. 
a. Tỡm cụng thức cấu tạo của A, B và tớnh thành phần trăm theo khối lượng của mỗi chất trong hỗn hợp X.
b. Từ B viết sơ đồ phản ứng điều chế CH3COOCH3 và CH3COO –CH -- CH3
 CH3 
(Cho: O=16, H=1, C=12, Ca=40, Ba=137, Na=23, S=32, Cl=35,5 )
--------------------------------------------- Hết -----------------------------------------------
Lưu ý: Học sinh được sử dụng mỏy tớnh thụng thường, khụng được sử dụng bất kỡ tài 
liệu gỡ (kể cả bảng tuần hoàn cỏc nguyờn tố húa học).
Họ và tờn: .............................................Số bỏo danh:....................................................
 Sở Giỏo dục và Đào tạo Hướng dẫn chấm bài Thi 
 Thanh húa học sinh giỏi lớp 9 THCS Năm học 2006 – 2007 
 Mụn : Hoỏ học
Đỏp ỏn
Thang điểm
Cõu 1:
6,5đ
1.
1,5
Cỏc phương trỡnh húa học:
2Al + 2NaOH + 2H2O đ NaAlO2 + 3H2 ư .....................................................................
NaOH + NH4Cl đ NaCl + NH3 ư+ H2O
NaAlO2 + NH4Cl + H2O đ Al(OH)3¯ +NH3 + NaCl -------------------------------------
=> Dung dịch X1 chứa NaOH dư và NaAlO2
- Khớ A2 là H2.
- Kết tủa A3 là Al(OH)3 
- Khớ A4 là NH3. ................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
1,5
Cỏc phương trỡnh húa học:
MgCO3 MgO + CO2 
CO2 + NaOH đ NaHCO3
CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O
NaHCO3 + NaOH đ Na2CO3 + H2O .........................................................................
Na2CO3 + HCl đ NaHCO3 + NaCl
NaHCO3 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + NaOH + H2O
Na2CO3 + CaCl2 đ CaCO3 + 2NaCl ........................................................................
=> B là CO2 , A là muối cacbonnat dễ bị nhiệt phõn như MgCO3, BaCO3..., C là NaHCO3 , D là Na2CO3 , E là Ca(OH)2 , F là muối tan của canxi như CaCl2, Ca(NO3)2 ..., H là CaCO3. ..............................................................................
0,5
0,5
0,5
3.
2,0
a.
0,5
Cho hỗn hợp qua dd NaOH dư, cũn lại O2:
SO2 + 2NaOH đ Na2SO3 + H2O 
SO3 + 2NaOH đ Na2SO4 + H2O
dung dịch thu được tỏc dụng với H2SO4 loóng: 
Na2SO3 + H2SO4 đ Na2SO4 + H2O + SO2.
0,25
0,25
b.
1,5
 Hoà tan hỗn hợp trong dd NaOH dư, Al tan theo phản ứng:
2Al + 2NaOH + 2H2O đ 2NaAlO2 + 3H2. ...................................................................
- Lọc tỏch được Fe, Mg, Cu khụng tan. Thổi CO2 dư vào nước lọc:
NaAlO2 + CO2 + 2H2O đ Al(OH)3 + NaHCO3
- Lọc tỏch kết tủa Al(OH)3, nung đến khối lượng khụng đổi thu được Al2O3, điện phõn núng chảy thu được Al:
2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O
2Al2O3 4Al + 3O2 .....................................................................................
- Hoà tan hỗn hợp 3 kim loại trong dd HCl dư, tỏch được Cu khụng tan và dung dịch hai muối:
Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2
Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2 
- Cho dd NaOH dư vào dung dịch 2 muối :
MgCl2 + 2NaOH đ Mg(OH)2 + 2NaCl
FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2 + 2NaCl ...............................................................................
- Lọc kết tủa và nung ở nhiệt độ cao:
Mg(OH)2 đ MgO + H2O
4Fe(OH)2 + O2 2Fe2O3 + 4H2O 
- Thổi CO dư vào hỗn hợp 2 oxit đó nung ở nhiệt độ cao:
Fe2O3 + 3CO 2Fe + 3CO2 
MgO + CO khụng phản ứng 
- Hoà tan hỗn hợp (để nguội) sau khi nung vào H2SO4 đặc nguội dư, MgO tan cũn Fe khụng tan được tỏch ra: .........................................................................................
MgO + H2SO4 (đặc nguội) MgSO4 + H2O
- Tiến hành cỏc phản ứng với dung dịch cũn lại thu được Mg:
MgSO4 +2NaOH dư đ Mg(OH)2 + Na2SO4 
Mg(OH)2 + 2HCl đ MgCl2 + 2H2O
MgCl2 Mg + Cl2
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
4.
1.5
- Hoà tan cỏc chất trong nước dư, phõn biệt hai nhúm chất: 
- Nhúm 1 gồm cỏc chất khụng tan: CaCO3 , CaSO4.2H2O. Dựng dd HCl nhận được cỏc chất nhúm 1 (Viết PTHH). ...........................................................................
- Nhúm 2 gồm cỏc chất tan là BaCl2 , Na2SO4 , Na2CO3 . 
- Dựng dd HCl nhận được Na2CO3. ...........................................................................
- Dựng Na2CO3 mới tỡm ; nhận được BaCl2 . Cũn lại Na2SO4.
Na2CO3 +2HCl đ 2NaCl + CO2 + H2O
Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3 + 2NaCl .......................................................................................
0,5
0,5
0,5
Cõu 2: 
5,5đ
1. Cỏc đồng phõn
1,5
+ C2H4O2: CH3COOH , HCOOCH3 , CH2(OH) CHO. ........................................................
+ C3H8O: CH3CH2CH2OH , CH3CH(OH) CH3 , CH3-O-CH2CH3 ......................................
+C5H10: CH2= CHCH2CH2CH3 , CH2= CH-CH(CH3)CH3 , CH2= C(CH3) –CH2CH3 ,
CH3-CH=CH-CH2CH3 , CH3CH=C(CH3)2 . .......................................................................
0,5
0,5
0,5
2.
2,0
Theo đề ra cụng thức cấu tạo của cỏc chất là :
A: CH2=CH-CH=CH2 , B: CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
C: CH2OH-CH=CH-CH2OH. D: CH2OH-CH2- CH2-CH2OH ..............................
Phương trỡnh húa học:
CH2=CH-CH=CH2 + Cl2 CH2Cl-CH=CH-CH2Cl
CH2Cl-CH=CH-CH2Cl + 2NaOH CH2OH-CH=CH-CH2OH.+2NaCl
CH2OH-CH=CH-CH2OH. + H2 CH2OH-CH2- CH2-CH2OH
CH2OH-CH2- CH2-CH2OH CH2=CH-CH=CH2
nCH2=CH-CH=CH2 (-CH2-CH=CH-CH2-)n 
1,0
1,0
3.
2,0
- Dẫn hỗn hợp khớ qua dung dịch Ca(OH)2dư ; CO2 được giữ lại:
 CO2 + Ca(OH)2 đ CaCO3 + H2O
- Nhiệt phõn CaCO3 thu được CO2:
 CaCO3 CaO + CO2 ................................................................................
- Dẫn hỗn hợp khớ cũn lại qua dung dịch Ag2O dư trong NH3 ; lọc tỏch thu được kết tủa và hỗn hợp khớ CO , C2H4 và NH3:
 C2H2 + Ag2O C2Ag2 + H2O
- Cho kết tủa tỏc dụng với dd H2SO4 loóng dư thu được C2H2 :
 C2Ag2 + H2SO4 C2H2 + Ag2SO4 ..........................................................
- Dẫn hỗn hợp CO, C2H4 và NH3 qua dd H2SO4 loóng dư, đun núng; thu được CO:
 2NH3 + H2SO4 đ (NH4)2SO4
 C2H4 + H2O CH3CH2OH 
- Chưng cất dung dịch thu được C2H5OH. Tỏch nước từ rượu thu được C2H4.
 CH3CH2OH C2H4 + H2O ...............................................................
0,5
0,75
0,75
Cõu 3 .
4,0
a.
1,5
PTHH:
+ Lần thớ nghiệm 1: 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + 2H2O (1)
Vỡ quỡ tớm húa xanh, chứng tỏ NaOH dư. Thờm HCl:
 HCl + NaOH đ NaCl + H2O (2) ....................................
+ lần thớ nghiệm 2: phản ứng (1) xảy ra, sau đú quỡ húa đỏ chứng tỏ H2SO4 dư. Thờm 
 NaOH: 2NaOH + H2SO4 đ Na2SO4 + 2H2O (3) ..............................................
+ Đặt x, y lần lượt là nồng độ mol/l của dung dịch A và dd B: Từ (1),(2),(3) ta cú:
0,3y - 2.0,2x = = 0,05 (I)
0,3x - = = 0,1 (II)
Giải hệ (I,II) ta được: x = 0,7 mol/l , y = 1,1 mol/l ..................................................
0,5
0,25
0,75
b.
2,5
Vỡ dung dịch E tạo kết tủa với AlCl3 , chứng tỏ NaOH cũn dư.
 AlCl3 + 3NaOH đ Al(OH)3 + 3NaCl (4)
 2Al(OH)3 Al2O3 + 3H2O (5)
 Na2SO4 + BaCl2 đ BaSO4 + 2NaCl (6) ...............................................
Ta cú n(BaCl2) = 0,1.0,15 = 0,015 mol
n(BaSO4) = = 0,014mol < 0,015 
=> n(H2SO4) = n(Na2SO4) = n(BaSO4) = 0,014mol . Vậy VA = = 0,02 lớt 
n(Al2O3) ==0,032 mol và n(AlCl3) = 0,1.1 = 0,1 mol. ...................
+ Xột 2 trường hợp cú thể xảy ra:
- Trường hợp 1: Sau phản ứng với H2SO4 , NaOH dư nhưng thiếu so vời AlCl3 (ở pư (4): n(NaOH) pư trung hoà axit = 2.0,014 = 0,028 mol
n(NaOH pư (4) = 3n(Al(OH)3) = 6n(Al2O3) = 6.0,032 = 0,192 mol.
tổng số mol NaOH bằng 0,028 + 0,192 = 0,22 mol
Thể tớch dung dịch NaOH 1,1 mol/l là = 0,2 lớt . Tỉ lệ VB:VA = 0,2:0,02 =10 .....
- Trường hợp 2: Sau (4) NaOH vẫn dư và hoà tan một phần Al(OH)3:
Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O (7)
Tổng số mol NaOH pư (3,4,7) là: 0,028 + 3.0,1 + 0,1 - 2.0,032 = 0,364 mol
Thể tớch dung dịch NaOH 1,1 mol/l là ≃ 0,33 lớt
=> Tỉ lệ VB:VA = 0,33:0,02 = 16,5
0,5
0,75
0,75
0,5
Cõu 4.
4,0đ
a.
2,5
Theo đề ra: MX= 13,5.2 = 27 => MB < MX < MA.
- MB B là CH4 (M = 16) hoặc C2H2 (M = 26). ...............................................
- Vỡ A,B khỏc dóy đồng đẳng và cựng loại hợp chất nờn:
* Khi B là CH4 (x mol) thỡ A là C2H4(y mol) :
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O ......................................................................
Từ cỏc pthh và đề ra: mX = 16x + 28y =3,24
 n= x + 2y = 0,21
Giải phương trỡnh đại số: x = 0,15 , y = 0,03
mCH= 16.0,15 = 2,4 gam. => 74,07% ; %mCH= 25,93% ......................................
* Khi B là C2H2 thỡ A là C3H6 hoặc C3H8.
+ Khi A là C3H6: cụng thức cấu tạo của A là CH3-CH=CH2 hoặc CH2-CH2
 CH2
PTHH đốt chỏy: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
 2C3H6 + 9O2 6CO2 + 6H2O
Từ cỏc pthh và đề ra: mX = 26x + 42y =3,24
 n= 2x + 3y = 0,21
Giải ph trỡnh đại số: y = 0,17, x = - 0,15 => loại ...............................
+ Khi A là C3H8: cụng thức cấu tạo của A là CH3-CH2- CH3 .
 PTHH đốt chỏy: 2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O
 C3H8 + 5O2 3CO2 + 4H2O
Từ cỏc pthh và đề ra: mX = 26x + 44y =3,24
 n= 2x + 3y = 0,21
Giải ph trỡnh đại số: x loại 
VậyB là CH4 và A là C2H4 . ....................................................................... 
0,75
0,5
0,25
0,5
0,5
b.
1,5
* Sơ đồ điều chế CH3COOCH3 từ CH4 :
+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH ...............................................
+ CH4 → CH3Cl → CH3OH → CH3COOCH3
* Sơ đồ điều chế CH3COOCH(CH3)2 từ CH4 :
+ CH4 → CH≡CH → CH2=CH2 → C2H5OH → CH3COOH
+C2H5OH → CH2=CH-CH=CH2 → CH3CH2CH2CH3 → CH3CH=CH2 → (CH3)2CHOH → 
 CH3COOCH(CH3)2 .............................................................................................................
0,75
0,75
Chỳ ý khi chấm thi: 
- Trong cỏc phương trỡnh húa học nếu viết sai cụng thức húa học thỡ khụng cho điểm,
nếu khụng viết điều kiện phản ứng hoặc khụng cõn bằng phương trỡnh hoặckhụng ghi trạng thỏi cỏc chất phản ứng hoặc cả ba thỡ cho 1/2 số điểm của phương trỡnh đú.
- Nếu làm cỏc cỏch khỏc mà đỳng vẫn cho điểm tối đa ứng với mỗi ý, cõu của đề ra. 
đề thi học sinh giỏi - lớp 9 THCS
Mụn : Hoỏ học - Thời gian : 150 phỳt
Cõu 1 : (6 điểm) 
1- Cho biết tổng số hạt proton, nơtron, electron trong 2 nguyờn tử của nguyờn tố A và B là 78, trong đú số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khụng mang điện là 26 hạt. Số hạt mang điện của A nhiều hơn số hạt mang điện của B là 28 hạt. Hỏi A, B là nguyờn tố gỡ ? 
Cho biết điện tớch hạt nhõn của một số nguyờn tố sau : 
ZN = 7 ; ZNa = 11; ZCa = 20 ; ZFe = 26 ; ZCu = 29 ; ZC = 6 ; ZS = 16. 
2 - Hợp chất của A và D khi hoà tan trong nước cho một dung dịch cú tớnh kiềm. Hợp chất của B và D khi hoà tan trong nước cho dung dịch E cú tớnh axit yếu. Hợp chất A, B, D khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Xỏc định hợp chất tạo bởi A và D; B và D; A,B,D. Viết phương trỡnh phản ứng.
3 - Một số nguyờn nhõn của sự hỡnh thành canxicacbonat trong thạch nhũ ở cỏc hang động đỏ vụi tuỳ thuộc vào thực tế vỡ canxihiđrocacbonat là : 
a, Chất kết tinh và cú thể sủi bọt khớ.
b, Cú thể tan và khụng bền.
c, Dễ bay hơi và cú thể chảy rữa.
d, Chất kết tinh và khụng tan.
Cõu 2 : (4 điểm) 
1 - Tỡm cỏc chất A,B,C,D,E (hợp chất của Cu) trong sơ đồ sau và viết phương trỡnh hoỏ học : 
Cu
A B C D 
B C A E 
2 - Chỉ dựng thờm nước hóy nhận biết 4 chất rắn : Na2O, Al2O3, Fe2O3, Al chứa trong cỏc lọ riờng biệt. Viết cỏc phương trỡnh phản ứng.
Cõu 3 : (4 điểm) 
Cho 27,4 g Ba vào 400 g dung dịch CuSO4 3,2 % thu được khớ A, kết tủa B và dung dịch C.
a, Tớnh thể tớch khớ A (đktc).
b, Nung kết tủa B ở nhiệt độ cao đến khối lượng khụng đổi thỡ thu được bao nhiờu gam chất rắn ? 
c, Tớnh nồng độ phần trăm của chất tan trong dung dịch C.
Cõu 4 : (6 điểm) 
A là hỗn hợp gồm rượu Etylic và 2 axit hữu cơ kế tiếp nhau cú dạng CnH2n+1COOH và Cn+1H2n+3COOH. Cho 1/2 hỗn hợp A tỏc dụng hết với Na thoỏt ra 3,92 lớt H2 (đktc). Đốt 1/2 hỗn hợp A chỏy hoàn toàn, sản phẩm chỏy được hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thỡ cú 147,75g kết tủa và khối lượng bỡnh Ba(OH)2 tăng 50,1 g . 
a, Tỡm cụng thức 2 axit trờn . 
b, Tỡm thành phần hỗn hợp A.
Hướng dẫn chấm đề thi học sinh giỏi mụn Hoỏ học 9
Cõu 1 : (6 điểm) 
1 - (3 điểm) 
Gọi Z, N, E và Z', N', E' là số hạt proton, nơtron, electron của hai nguyờn tử A, B. Ta cú cỏc phương trỡnh : (0,5 điểm)
 Z + N + E + Z' + N' + E' = 78 . 	
hay : (2Z + 2Z' ) + (N + N') = 78 (1)	 (0,5 điểm)
 (2Z + 2Z' ) - (N + N') = 26 (2) (0,5 điểm)
 (2Z - 2Z' ) = 28 
 hay : (Z - Z' ) = 14 (3) (0,5 điểm)
Lấy (1) + (2) sau đú kết hợp với (3) ta cú : Z = 20 và Z' = 6 (0,5 điểm)
Vậy cỏc nguyờn tố đú là : A là Ca ; B là C . (0,5 điểm)
 2 - (2 điểm) 
Hợp chất của A và D hoà tan trong nước cho một dung dịch cú tớnh kiềm : Hợp chất của A và D là CaO . 	 (0,25 điểm)
Hợp chất của B và D khi tan trong nước cho dung dịch E cú tớnh axit yếu : Hợp chất của B và D là CO2 . 	 (0,25 điểm)
Hợp chất A, B, D khụng tan trong nước nhưng tan trong dung dịch E. Vậy hợp chất đú là CaCO3 . 	 (0,5 điểm)
PTHH : CaO + H2O Ca(OH)2
 (r) (l) (dd) 
 (1 điểm)
 CO2 + H2O H2CO3
 (k) (l) (dd)
 CaCO3 + CO2 + H2O Ca(HCO3)2 
 (r) (k) (l) (dd) 
3 - (1 điểm) 
Do Ca(HCO3)2 cú thể tan được dễ bị phõn huỷ cho CO2. Do đú cõu trả lời đỳng là b. (1 điểm)
Cõu 2 : (4 điểm) 
1 - (2 điểm) 
Chọn đỳng chất, phự hợp với yờu cầu đề bài. (0,5 điểm) 
Viết đỳng cỏc phương trỡnh : (1,5 điểm) 
Học sinh làm đỳng theo sơ đồ khỏc vẫn cho điểm tối đa .
A - Cu(OH)2 B- CuCl2 C - Cu(NO3)2 D- CuO E - CuSO4
 (1) (2) (3) (4)
Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 CuO 
Cu
	 (5)	(6)	 (7)	 (8)	
CuCl2 Cu(NO3)2 Cu(OH)2 CuSO4
(1) Cu(OH)2 + 2 HCl CuCl2 + 2 H2O 
(2) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2 
 t0
(3) 2Cu(NO3)2 2CuO + 4 NO2 + O2 
 t0
(4) CuO + H2 Cu + H2O 
(5) CuCl2 + 2AgNO3 2AgCl + Cu(NO3)2
(6) Cu(NO3)2 + 2 NaOH Cu(OH)2 + 2 NaNO3 
(7) Cu(OH)2 + H2SO4 CuSO4 + 2H2O 
(8) Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu .
Cỏc chất trong PTHH phải ghi đầy đủ trạng thỏi chất mới cho điểm tối đa.
2 - Lấy một ớt mỗi chất rắn cho vào từng ống nghiệm chứa nước.
Chất rắn nào tan là Na2O 
	Na2O + H2O 2NaOH 
	 (r) (l) (dd) 
* Lấy một ớt mỗi chất rắn cũn lại cho vào từng ống nghiệm chứa dung dịch NaOH thu được ở trờn :
Chất nào tan và cú bọt khớ thoỏt ra là Al .
	2Al + 2NaOH + 2H2O 2NaAlO2 + 3H2 
 (r) (dd) (l) (dd) (k) 
Chất nào chỉ tan là Al2O3 
	Al2O3 + 2NaOH 2NaAlO2 + H2O 
 (r) (dd) (dd) (l) 
Chất nào khụng tan là Fe2O3 .
Nhận biết được mỗi chất 0,5 điểm.
Cõu 3 : (4 điểm) 
Cỏc phương trỡnh ghi đầy đủ trạng thỏi chất mới cho điểm tối đa .
PTHH :
Ba + 2H2O Ba(OH)2 + H2 	 (1) 
Ba(OH)2 + CuSO4 BaSO4 + Cu(OH)2 (2) 
 (1 điểm)
 t0
BaSO4 BaSO4 
 t0
Cu(OH)2 CuO + H2O (3) 
(0,5 điểm)
nBa = = 0,2 mol
 nCuSO4 = = 0,08 mol 
Từ (1) ta cú: 
VH2 = VA = 0,2 x22,4 = 4,48 lớt . (0,5 điểm)
Từ (2) và (3) chất rắn gồm BaSO4 và CuO vỡ Ba(OH)2 dư nờn: 
	nBaSO4 = nCu(OH)2 = nCuO = 0,08 mol 
	m chất rắn = 0,08.233 + 0,08. 80 = 25,04 (g) (1 điểm) 
Trong dung dịch C chỉ cũn Ba(OH)2 
mdd = 400 + 27,4 - 0,2 . 2 - 0,08 .233 - 0,08 .98 = 400,52 (g) 
C% Ba(OH)2 = 5,12 % (1 điểm)
Cõu 4: (6 điểm) 
Điểm viết đỳng cỏc phương trỡnh hoỏ học là 1,5 điểm.
	nH2 = = 0,175 (mol) 
PT phản ứng : 
	2C2H5OH + 2Na 2C2H5ONa + H2 	(1) 
	2CnH2n+1 COOH +2Na 2CnH 2n+1COONa + H2 (2) 
2Cn+1H2n+3 COOH +2Na 2Cn+1H2n+3COONa + H2 (3) 
Biện luận theo trị số trung bỡnh .
Tổng số mol 3 chất trong 1/2 hỗn hợp = 0,175.2= 0,35 (mol) (0,5 điểm)
 t0 
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O (4)
 t0 
CxH2xO2 + O2 xCO2 + xH2O (5) 
Chất kết tủa là BaCO3 nBaCO3 = = 0,75 (mol) 
PT : CO2 + Ba(OH)2 BaCO3 + H2O (6) 
Theo PT (6) ta cú : nCO2 = nBaCO3 = 0,75 (mol) 
 mCO2 = 0,75 x44 = 33(g) (0,5 điểm) 
 mH2O = m tăng - mCO2 
 mH2O = 50,1 - 33 = 17,1 (g) 
 nH2O = = 0,95 (mol) (0,5 điểm)
Từ PT (4) ta thấy ngay : 
Số mol rượu C2H5OH = 0,95 - 0,75 = 0,2 ( mol) (0,5 điểm)
Theo PT (4) ta thấy số mol CO2 tạo ra là 
nCO2 = 2.nC2H5OH = 2.0,2 = 0,4 (mol) 
Suy ra : 2 a xớt chỏy tạo ra 0,75 - 0,4 = 0,35 (mol CO2) (0,5 điểm)
Từ PT (4) ta thấy nH2O = 3.nC2H5OH = 3.0,2 = 0,6 (mol) 
Suy ra 2 axit chỏy tạo ra : 0,95 - 0,6 = 0,35 mol H2O (0,5 điểm)
Với số mol 2axit = 0,35 - 0,2 = 0,15 x = 0,35 : 0,15 = 2,33
(x là số mol trung bỡnh giữa n+1 và n+2) 2 axit là CH3COOH và C2H5COOH. 	 (0,5 điểm) 
 Gọi số mol CH3COOH, C2H5COOH trong 1/2 A là a, b . 
Theo phương trỡnh đốt chỏy ta cú :
n2 axit = 0,15mol = a + b .
nCO2 sinh ra = 2a + 3 b = 0,35 . Giải ra ta cú : a = 0,1; b = 0,05 .
Vậy hỗn hợp cú 0,2 mol CH3COOH là 12 g và 0,10 mol C2H5COOH là 7,4g
 (1điểm)
Học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa.
C = 12 ; H= 1 ; S = 32 ; Cu = 64 ; O = 16 ; Ba = 137.
Thớ sinh được sử dụng mỏy tớnh và hệ thống tuần hoàn khi làm bài.
 (Đề thi gồm 2 trang, đỏp ỏn gồm 4 trang )
Tài liệu tham khảo:
- 150 cõu hỏi trắc nghiệm và 350 bài tập Hoỏ học chọn lọc dựng cho học sinh THCS.
- Bồi dưỡng hoỏ học THCS .
- Đề thi HS giỏi Hoỏ học cỏc tỉnh năm 1998 . 
đề thi học sinh giỏi 
Mụn thi: Hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Đề bài
Cõu 1 (4,5 điểm): Một hỗn hợp gồm Al, Fe, Cu được chia làm 3 phần A, B, C đều nhau
a/	- Phần A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư
	- Phần B tỏc dụng với dung dịch HCl dư
	- Phần C tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc dư
Trỡnh bày hiện tượng hoỏ học xảy ra
b/ Gạn lọc kết tủa ở cỏc phần trờn, thu được cỏc dụng dịch A, B, C
	- Cho dung dịch HCl vào A cho đến dư
	- Cho dung dịch NaOH vào B cho đến dư
	- Cho dung dịch NaOH vào C cho đến dư
	Trỡnh bày hiện tượng hoỏ học xảy ra
Cõu 2 (3 điểm)
a/ Giải thớch vỡ sao đồ dựng bằng nhụm khụng dựng đựng dung dịch kiềm mạnh.
b/ Đặt hai cốc trờn đĩa cõn. Rút dung dịch H2SO4 loóng vào hai cốc, lượng axớt ở hai cốc bằng nhau, cõn ở vị trớ thăng bằng.
Cho mẫu Kẽm vào một cốc và mẫu Sắt vào cốc kia. Khối lượng của hai mẫu như nhau. Cõn sẽ ở vị trớ nào sau khi kết thỳc phản ứng ?
Cõu 3: (3 điểm)
a/ Cho cỏc nguyờn liệu Fe3O4, KMnO4, HCl.
	- Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng điều chế FeCl3
b/ Viết cỏc phản ứng cú thể để điều chế FeCl3
Cõu 4: (4 điểm)
	Hỗn hợp Mg, Fe cú khối lượng m gam được hoà tan hoàn toàn bởi dung dịch HCl. Dung dịch thu được tỏc dụng với dung dịch NaOH dư. Kết tủa sinh ra sau phản ứng đem nung trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi giảm đi a gam so với trước khi nung.
a/ Xỏc định % về khối lượng mỗi kim loại theo m, a
b/ ỏp dụng với 	m = 8g
	a = 2,8g
Cõu 5: (5,5 điểm) Người ta đốt chỏy một hidrụcacbon no bằng O2 dư rồi dẫn sản phẩm chỏy đi lần lượt qua H2SO4 đặc rồi đến 350ml dung dịch NaOH 2M thu được dung dịch A. Khi thờm BaCl2 dư vào dung dịch A thấy tỏc ra 39,4gam kết tủa BaCO3 cũn lượng H2SO4 tăng thờm 10,8gam. Hỏi hiđrụ cỏc bon trờn là chất nào ?
Đỏp ỏn và hướng dẫn chấm đề thi 
Mụn thi: hoỏ học
Thời gian làm bài: 150 phỳt
Cõu 1: (4,5đ)
2,25đ
a/ Khi cho A tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ cú bọt khi H2 thoỏt ra khỏi dung dịch liờn tục kim loại bị hoà tan hết là Al, cũn Fe, Cu khụng tan.
	2Al + 2H2O đ NaAlO2 + H2ư
0,75
- Khi cho B tỏc dụng với dung dịch HCl dư cũn bọt khớ H2 thoỏt ra khỏi dung dịch liờn tục. Kim loại bị tan hết là Fe, Al cũn Cu khụng tan
	2Al + 6HCl đ 2AlCl3 + 3H2ư
	Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư
0,75
- Khi cho C tỏc dụng với dung dịch HNO3 đặc dư thỡ cú khớ màu nõu thoỏt ra khỏi dung dịch. Kim loại bị hoà tan hết đú là Cu, cũn Al, Fe khụng hoà tan.
	Cu + 4HNO3 đ Cu(NO3)2 + 2NO2ư + 2H2O
0,75
b/ Gạn lọc kết tủa ở cỏc phần trờn thỡ dung dịch A thu được chứa NaAlO2 và NaOH dư; dung dịch B chứa: FeCl2, AlCl3, HCl dư; dung dịch C chứa Cu(NO3)2, HNO3 dư.
(2,25đ)
- Cho dung dịch HCl vào dung dịch A xảy ra phản ứng:	
	HCl + NaOH đ NaCl + H2O
0,75
Đồng thời xuất hiện kết tủa màu trắng:
	NaAlO2 + HCl + H2O đ Al(OH)3¯ + NaCl
Đến một lỳc nào đú kết tủa dần tan thu được dung dịch trong suốt khi HCl dựng dư.
	Al(OH)3 + 3HCl đ AlCl3 + 3H2O
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch B xảy ra phản ứng
	NaOH + HCl đ NaCl + H2O
0,75
Đồng thời kết tủa trắng xuất hiện
	FeCl2 + 2NaOH đ Fe(OH)2¯ + 2NaCl
	AlCl3 + 3NaOH đ Fe(OH)3¯ + 3NaCl
Đến một lỳc nào đú kết tủa tan dần nhưng vẫn cũn kết tủa trắng hơi xanh khi NaOH dựng dư (vỡ Fe(OH)2 cú màu trắng xanh)
	Al(OH)3 + NaOH đ NaAlO2 + 2H2O
- Khi cho dung dịch NaOH vào dung dịch C xảy ra phản ứng
	NaOH + HNO3 đ NaNO3 + H2O
0,75
Đồng thời kết tủa xanh xuất hiện
	Cu(NO3)2 + 2NaOH đ Cu(OH)2 + 2NaNO3
Cõu 2: (3đ)
- Khụng thể dựng đồ nhụm đựng dung dịch kiềm mạnh, chẳng hạn nước vụi trong là do:
1đ
+ Trước hết lớp Al2O3 bị phỏ huỷ vỡ Al2O3 là một hợp chất lưỡng tớnh
	Al2O3 + Ca(OH)2 đ Ca(AlO2)2 + H2O
0,3đ
+ Sau khi lớp Al2O3 bị hoà tan, Al phản ứng với nước mạnh
0,3đ
	2Al + 6H2O đ 2Al(OH)3 + 3H2ư
0,4đ
+ Sự phỏ huỷ Al xảy ra liờn tục bởi vỡ Al(OH)3sinh ra đến đõu lập tức bị hoà tan ngay bởi Ca(OH)2, do Al(OH)3 là hợp chất lưỡng tớnh
	2Al(OH)3 + Ca(OH)2 đ Ca(AlO2)2 + 4H2O
Phản ứng chỉ dừng lại khi nào hết nhụm hoặc hết nước vụi trong
b/ * Trường hợp axớt đủ hoặc dư
1đ
Cõn sẽ nghiờng về cốc cho kẽm vào nếu a xớt đủ hoặc dư
Phương trỡnh phản ứng hoỏ học là:
	Zn + H2SO4 đ ZnSO4 + H2ư
	65g	 2g
	ag 	 
	Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2ư
	56g	 2g
	ag	 
	Vỡ > cho nờn cõn sẽ nghiờng về cốc cho miếng sắt.
* Nếu a xớt thiếu thỡ lượng H2 được tớnh theo lượng axit. Do lượng axit bằng nhau nờn lượng H2 thoỏt ra ở hai cốc bằng nhau. Cõn vẫn ở vị trớ cõn bằng sau khi kết thỳc phản ứng
0,4đ
0,4đ
0,3đ
1đ
Cõu 3: (3đ)
a/ Trước hết điều chế Cl2
0,5
	16HCl + 2KMnO4 2KCl + 2MnCl2 + 5Cl2 ư + 8H2O
- Dựng HCl hoà tan Fe3O4
0,5
	Fe3O4 + 8HCl đ FeCl2 + 2FeCl3 + 4H2O
- Cho khớ Cl2 thu được trờn sục vào dung dịch chứa FeCl2, FeCl3
	2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3
0,5
b/ Cỏc phản ứng điều chế
Cỏch 1: 	2Fe + 3Cl2 2FeCl3	0,25
Cỏch 2: 	Fe2O3 + 6HCl đ 2FeCl3 + 3H2O	0,25
Cỏch 3: 	Fe(OH)3 + 3HCl FeCl3 + 3H2O	0,25
Cỏch 4: 	Fe2(SO4)3 + 3BaCl2 đ 3BaSO4¯ + 2FeCl3	0,25
Cỏch 5:	Fe(NO3)3 + 3HCl đ FeCl3 + 3HNO3	0,25
Cỏch 6:	2FeCl2 + Cl2 đ 2FeCl3	0,25
Cõu 4: (4đ)
Do lượng HCl dư nờn Mg, Fe được hoà tan hết	0,3đ
	Mg + 2HCl đ MgCl2 + H2ư	(1)
	Fe + 2HCl đ FeCl2 + H2ư	(2)
Dung dịch thu được ở trờn khi tỏc dụng với dung dịch NaOH dư thỡ toàn bộ 	0,3đ
cỏc kation kim loại được kết tủa dưới dạng hyđrụxit.
	FeCl2 + 2NaOH đ 2NaCl + Fe(OH)2¯ 	(3)
	MgCl2 + 2NaOH đ NaCl + Mg(OH)2¯	(4)
Khi đem nung kết tủa trong khụng khớ đến khối lượng khụng đổi xảy ra cỏc phản ứng 0,4
	Mg(OH)2 đ MgO + H2O	(5)
	4Fe(OH)2 + O2 đ 2Fe2O3 + 4H2O	(6)
	Giả sử trong hỗn hợp ban đầu cú x mol Mg và y mol Fe, theo giả thiết ta cú phương trỡnh
	24x + 56y = m (*)
Mặt khỏc theo định luật bảo toàn suy ra số phõn tử gam Mg(OH)2 là x; số phõn tử gam Fe(OH)2 là y.	0,5đ
	Khi nung khối lượng cỏc chất rắn giảm một lượng 
	18x + 18y - 	(**)	0,5đ
	Giải hệ phương trỡnh gồm (*) và (**) được
	0,25đ
	ị 256y = 6m - 8a ị y = 	0,5đ
	Vậy khối lượng Fe = .56	0,25đ
	Kết quả % về khối lượng của Fe
	0,25đ
	% về khối lượng của Mg
	100% - a% = b%	0,25đ
b/ ỏp dụng bằng số:
	%Fe : a% = 	0,25đ
	% Mg : b% = 100% - 70% = 30%	0,25đ
Cõu 5: (5,5đ)
- Sản phẩm chỏy khi đốt Hiđrụ cac bon bằng khớ O2 là CO2; H2O; O2 dư. Khi dẫn sản phẩm chỏy đi qua H2SO4 đặc thỡ toàn bộ H2O bị giữ lại (do H2SO4 đặc hỳt nước mạnh), do vậy lượng H2SO4 tăng 10,8gam, chớnh bằng lượng nước tạo thành ( = 10,8gam), khớ cũn lại là CO2, O2 dư tiếp tục qua dung dịch NaOH, xảy ra phản ứng giữa CO2 và NaOH	
1,5đ
	CO2 + 2NaOH đ Na2CO3 + H2O 	(1)	0,5đ
	CO2 + NaOH đ NAHCO3	(2)
	Tuỳ thuộc vào số mol của CO2 và NaOH mà cú thể tạo ra muối trung hoà Na2CO3 lẫn muối axit NaHCO3)
0,25đ
* Trường hợp 1: 	 2đ
NaOH dư, sản phẩm của phản ứng giữa CO2 và NaOH chỉ là muối trung hoà. Dung dịch A gồm Na2CO3 + H2O
0,5đ
Khi phản ứng với dung dịch BaCl2, toàn bộ muối gốc cacbonat bị chuyển thành kết tủa BaCO3.
	Na2CO3 + BaCl2 đ BaCO3 + 2NaCl	(3)	0,5đ
Ta cú:	= 
 Vỡ:	= 
	đ = 0,2 (mol)	0,5đ
Trong khi: = 
Suy ra: Tỷ số khụng tồn tại hiđrụ cỏc bon no nào như vậy vỡ tỷ số nhỏ nhất là ở CH4 chỏy	0,5đ
* Trường hợp 2:	2,0đ
- Như vậy NaOH khụng dư. Nghĩa là NaOH phản ứng hết. Đồng thời tạo ra cả muối axớt và muối trung hoà (cả phản ứng (1) và (2) đều xảy ra, lượng CO2 phản ứng hoàn toàn, lượng CO2 bị giữ lại hoàn toàn)	0,25đ
- Theo phương trỡnh (1)	n NaOH ban đầu = 0,35 . 2 = 0.7 (mol)
	nNaOH = 2. = 2 . = 2 . 0,2 = 0,4 (mol)
đ ở (1) = 0,2 (mol)	(*)	0,25đ
Lượng NaOH cũn lại: 0,7 - 0,4 = 0,3 (mol). Tham gia phản ứng (2)	0,25đ
- Theo phương trỡnh (2): = n NaOH = 0,3 (mol) (**)	0,25đ
- Vậy từ (*), (**) lượng khớ CO2 tạo thành trong phản ứng chỏy là 
	 = 0,2 + 0,3 = 0,5 (mol)	0,25đ
Gọi CTHH hiđrụ cỏc bon no là CnH2n+2 (n ³ 1)
Phản ứng chỏy;
	CnH2n+2 + đ n CO2 + (n + 1)H2O	0,25đ
Do đú; 	0,25đ
Vậy hiđrụ cỏc bon cần tỡm cú cụng thức hoỏ học C5H12	0,25đ
Chỳ ý: Nếu học sinh làm cỏch khỏc đỳng vẫn cho điểm tối đa
 Sở GD&ĐT Thanh Hoỏ kỳ thi chọn hsg cấp tỉnh
 Đề chớnh thức Ngày thi: 28 thỏng 3 năm 2008 
 Số bỏo danh: ................
 Mụn thi: Hoỏ Học – Lớp: 9 THCS
 Thời gian làm bài: 150 phỳt (khụng kể thời gian giao đề)
Cõu 1. (5,0 điểm) Nguyờn liệu Sản phẩm
1. A, B, C
 Gang được sản xuất từ quặng sắt trong lũ cao theo sơ đồ: E, F, G
a. Em hóy cho biết tờn, cụng thức hoỏ học(nếu cú) của cỏc
chất: A, B, C, D, E, F, H, G, I. H
b. Nếu quặng sắt đem dựng là manhetit thỡ phản D 
ứng xảy ra trong lũ cao như thế nào? I 
2. 
 a. Khi ta thổi mạnh một luồng khụng khớ vào bếp củi đang chỏy, cú thể xỏy ra hiện tượng gỡ?
 b. Vỡ sao cỏc viờn than tổ ong được chế tạo nhiều lỗ xuyờn dọc, cũn khi nhúm bếp than tổ ong người ta thường ỳp thờm một ống khúi cao lờn miệng lũ?
3. Cú cỏc chất: KMnO4, MnO2, dung dịch HCl đặc. Nếu khối lượng cỏc chất KMnO4 và MnO2 bằng nhau, em sẽ chọn chất nào để cú thể điều chế được nhiều khớ clo hơn? Nếu số mol của KMnO4 và MnO2 bằng nhau, em sẽ chọn chất nào để cú thể điều chế được nhiều khớ clo hơn? Nếu muốn điều chế một thể tớch khớ clo nhất định, em sẽ chọn KMnO4 hay MnO2 để tiết kiệm được axit clohiđric?
 Hóy biện lụõn trờn cơ sở của những phản ứng hoỏ học đối với mỗi sự lựa chọn trờn.
Cõu 2. (6,0 điểm)
A, B, D, F, G, H, I là cỏc chất hữu cơ thoả món cỏc sơ đồ phản ứng sau:
A B + C ; B + C D ; D + E F ; F + O2 G + E
F + G H + E ; H + NaOH I + F ; G + L I + C 
Xỏc định A, B, D, F, G, H, I, L. Viết phương trỡnh hoỏ học biểu diễn sơ đồ phản ứng trờn.
 2. Viết cụng thức cấu tạo cỏc đồng phõn của A ứng với cụng thức phõn tử C5H12. Xỏc định cụng thức cấu tạo đỳng của A biết rằng khi A tỏc dụng với clo(askt) theo tỷ lệ 1 : 1 về số mol tạo ra một sản phẩm duy nhất.
 3. Từ nguyờn liệu chớnh là đỏ vụi, than đỏ, cỏc chất vụ cơ và điều kiện cần thiết. Viết sơ đồ phản ứng điều chế cỏc rượu CH3OH; C2H5OH; CH3 – CH2 – CH2OH và cỏc axit tương ứng.
Cõu 3. (5,0 điểm)
 Cho hỗn hợp gồm MgO, Al2O3 và một oxit của kim loại hoỏ trị II kộm hoạt động. Lấy 16,2 gam A cho vào ống sứ nung núng rồi cho một luồng khớ H2 đi qua cho đến phản ứng hoàn toàn. Lượng hơi nước thoỏt ra được hấp thụ bằng 15,3 gam dung dịch H2SO4 90%, thu được dung dịch H2SO4 85%. Chất rắn cũn lại trong ống đem hoà tan trong HCl với lượng vừa đủ, thu được dung dịch B và 3,2 gam chất rắn khụng tan. Cho dung dịch B tỏc dụng với 0,82 lớt dung dịch NaOH 1M, lọc lấy kết tủa, sấy khụ và nung núng đến khối lượng khụng đổi, được 6,08 gam chất rắn.
 Xỏc định tờn kim loại hoỏ trị II và thành phần % khối lượng của A.
Cõu 4. (4,0 điểm)
 Cho 2 hỗn hợp khớ A1 và A2 ở điều kiện thường, mỗi hỗn hợp gồm H2 và một hiđrụcacbon mạch hở bất kỡ. Khi đốt chỏy 6 gam hỗn hợp A1 tạo ra 17,6 gam CO2, mặt khỏc 6 gam A1 làm mất màu được 32 gam brụm trong dung dịch. Hỗn hợp A2(chứa H2 dư)
Cú tỷ khối hơi đối với H2 là 3. Cho A2 qua ống đựng Ni nung núng(giả thiết hiệu suất 100%), tạo ra hỗn hợp B cú tỷ khối so với H2 là 4,5.
 1. Tớnh thành phần % thể tớ

Tài liệu đính kèm:

  • doctuyen_tap_30_de_thi_hsg_mon_hoa_9.doc