Trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất sắt

docx 6 trang Người đăng khanhhuyenbt22 Ngày đăng 21/06/2022 Lượt xem 386Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất sắt", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm môn Hóa học 12 - Chuyên đề: Sắt và hợp chất sắt
TRẮC NGHIỆM SẮT VÀ HỢP CHẤT SẮT 12AB3
Câu 1: Cấu hình electron nào sau đây là của Fe?
 	A. [Ar] 4s23d6.	B. [Ar]3d64s2.	C. [Ar]3d8.	D. [Ar]3d74s1. 
Câu 2: Cấu hình electron của Fe2+ và Fe3+ lần lượt là
A. [Ar] 3d6, [Ar] 3d34s2 	B. [Ar] 3d4 4s2, [Ar] 3d5
C. [Ar] 3d5, [Ar] 3d64s2 	D. [Ar] 3d6, [Ar] 3d5
Câu 3: Biết cấu hình của Fe là: 1s22s22p63s23p63d64s2. Vị trí của Fe trong bảng tuần hoàn là
A. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm VIIIB.	B. Ô: 25, chu kì: 3, nhóm IIB.
C. Ô: 26, chu kì: 4, nhóm IIA.	D. Ô: 20, chu kì: 3, nhóm VIIIA.
Câu 4: Kim loại Fe phản ứng với dung dịch X (loãng, dư), tạo muối Fe(III). Chất X là
	A. HNO3. B. H2SO4. C. HCl.	D. CuSO4.
Câu 5: Khi cho Fe phản ứng với axit H2SO4 loãng sinh ra
	A. Fe2(SO4)3 và khí H2 B. FeSO4 và khí SO2. C. Fe2(SO4)3 và khí SO2. D. FeSO4 và khí H2.
Câu 6. Cho 2 lá sắt (1),(2). Lá (1) cho tác dụng hết với khí Clo. Lá (2) cho tác dụng hết với dung dịch HCl . Hãy chọn câu phát biểu đúng.
A. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl2. B. Trong cả 2 trường hợp đều thu được FeCl3.
C. Lá (1) thu được FeCl3, lá (2) thu được FeCl2. D. Lá (1) thu được FeCl2, lá (2) thu được FeCl3.
Câu 7: Hai dung dịch đều phản ứng được với kim loại Fe là
A. CuSO4 và ZnCl2. 	B. CuSO4 và HCl. 	C. ZnCl2 và FeCl3. 	D. HCl và AlCl3.
Câu 8: Cho Fe lần lượt vào các dung dịch FeCl3, AlCl3, CuCl2, Pb(NO3)2, HCl, H2SO4 đặc, nóng dư. Số trường hợp phản ứng sinh ra muối sắt (II) là:	A. 5	B. 4	C. 3	D. 6
Câu 9: Tính chất hóa học đặc trưng của sắt là:A. tính khử	 B. tính oxi hóa	C. tính axit	D. tính bazơ
Câu 10: Hỗn hợp A gồm 3 kim loại Fe, Ag, Cu. Ngâm hỗn hợp A trong dung dịch chỉ chứa chất B. Sau khi Fe, Cu tan hết, lượng bạc còn lại đúng bằng lượng bạc có trong A. Chất B là:
	A. AgNO3 	B. Fe(NO3)3	C. Cu(NO3)2 	D. HNO3
Câu 11: Cho ít bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư, sau khi kết thúc thí nghiệm thu được dung dịch X gồm:
A. Fe(NO3)2 , H2O B. Fe(NO3)3 , AgNO3 dư C. Fe(NO3)2 , AgNO3 dư D. Fe(NO3)2 , Fe(NO3)3 , AgNO3 dư
Câu 12: Fe có thể tan trong dung dịch chất nào sau đây ?
A. AlCl3	B. FeCl3	C. FeCl2	D. MgCl2
Câu 13: Ở nhiệt độ thường, kim loại Fe phản ứng được với dung dịch 
A. FeCl2. 	B. NaCl.	C. MgCl2. 	D. CuCl2.
Câu 14: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl . 	B. AgNO3.	C. CuSO4. 	D. NaNO3.
Câu 15: Tính chất vật lý nào dưới đây không phải là tính chất vật lý của sắt?
 A.Kim loại nặng khó nóng chảy	B. Màu vàng nâu, dẻo dễ rèn
 C. Dẫn điện và nhiệt tốt	D.Có tính nhiễm từ
 Câu 16: Cho bột Fe vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng là:A. Fe(NO3)3 B. Fe(NO3)3, HNO3 C. Fe(NO3) D. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3
Câu 17: Trong số các loại quặng sắt: FeCO3 (xiđerit), Fe2O3 (hematit đỏ), Fe3O4 (manherit), FeS2 (pyrit). Quặng có chứa hàm lượng Fe lớn nhất là: A. FeCO3 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4	D. FeS2 
Câu 18: Tên của các quặng chứa FeCO3 , Fe2O3 , Fe3O4 , FeS2 lần lượt là gì ?
	A. Hemantit, pirit, manhetit, xiđerit	B. Xiđerit, hemantit, manhetit, pirit 
	C. Xiđerit, manhetit, pirit, hemantit	D. Pirit, hemantit, manhetit, xiđerit
Câu 19. Thành phần chính của quặng xiderit là: A. FeCO3	B. Fe2O3	C. FeS2	D. Fe3O4
Câu 20. Thành phần chính của quặng hematit nâu là:A. Fe2O3.nH2O	B. Fe2O3	C. FeO	D. Fe3O4
Câu 21. Thành phần chính của quặng manhetit là:	A. FeCO3	B. Fe2O3	C. FeS2	D. Fe3O4
Câu 22: Dãy gồm các kim loại đều tác dụng được với dd HCl nhưng không tác dụng với dd HNO3 đặc, nguội là:
	A. Fe, Al, Cr	B. Cu, Fe, Al	C. Fe, Mg, Al	D. Cu, Pb, Ag
Câu 23: Dãy gồm các ion đều oxi hóa được kim loại Fe là
 A. Cr2+, Au3+, Fe3+.	B. Fe3+, Cu2+, Ag+.	 C. Zn2+, Cu2+, Ag+.	 D. Cr2+, Cu2+, Ag+.
Câu 24: Cho hỗn hợp bột Fe,Cu vào dung dịch HNO3 loãng, phản ứng kết thúc thấy có bột Fe còn dư. Dung dịch thu được sau phản ứng có chứa:
 A. Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2	 B. Fe(NO3)3, HNO3, Cu(NO3)2 C. Fe(NO3)2 D. Fe(NO3)2 ,Fe(NO3)3 , Cu(NO3)2 
Câu 25. Cho bột Fe vào dd HNO3 loãng, sau khi pư hoàn toàn thu được dd X vừa có khả năng hoà tan bột Cu, vừa có khả năng tạo kết tủa với dd AgNO3. dung dịch X chứa
 A. Fe(NO3)3 và HNO3 dư B. Fe(NO3)2, Fe(NO3)3 và HNO3 dư 
 C. Fe(NO3)2 và Fe(NO3)3 D. Fe(NO3)2 và HNO3 dư
Câu 26: Cho các kim loại: Fe, Cu, Zn, Ag, Pt, Al. Có bao nhiêu kim loại tác dụng được với ion Fe3+
 A. 5	B. 4	C. 3	D. 2
Câu 27. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Fe (nung nóng đỏ) + Cl2 → X; Hòa tan X vào nước được dung dịch Y; 
 Fe (dư) + dung dịch Y → dung dịch Z; Dung dịch NaOH dư + dung dịch Z → kết tủa T. 
 Nung kết T ngoài không khí được chất rắn là:A. FeO.	B. Fe(OH)3.	C. Fe3O4.	D. Fe2O3.
Câu 28. Nhúng một lá sắt nhỏ vào dung dịch chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng) dư. Số trường hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 29: Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa khử ?
 A. Fe + 2HCl FeCl2 + H2	B. FeS + 2HCl FeCl2 + H2S
C. 2FeCl3 + Fe 3FeCl2	D. Fe + CuSO4 FeSO4 + Cu
Câu 30: Trong các phản ứng sau, phản ứng nào không là phản ứng oxi hóa khử ?
A. H2SO4 + Fe FeSO4 + H2	B. H2SO4 + Fe Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
C. H2SO4 + Fe3O4 FeSO4 + Fe2(SO4)3 + H2O	D. H2SO4 + FeO Fe2(SO4)3 + SO2 + H2O
Câu 31: Phản ứng nào sau đây tạo ra được Fe(NO3)3?
A. Fe + HNO3 đặc, nguội	B. Fe + Fe(NO3)2. C. Fe + Cu(NO3)2	D. Fe(NO3)2 + AgNO3.
Câu 32. Nhiệt phân Fe(OH)2 trong không khí đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
 A. Fe(OH)3.	 B. Fe3O4.	C. Fe2O3.	 D. FeO.
Câu 33: Nếu cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch NaOH thì xuất hiện kết tủa màu
 A. vàng nhạt. B. trắng xanh. C. xanh lam. D. nâu đỏ.
Câu 34. Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
 A. H2S.	 B. AgNO3.	 C. NaOH.	 D. NaCl.
Câu 35. Cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch NaOH tạo thành kết tủa có màu
 A. nâu đỏ. 	B. trắng. 	C. xanh thẫm. 	 D. trắng xanh.
Câu 36. Oxit nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl sinh ra hỗn hợp muối ?
 A. Al2O3. 	B. Fe3O4. 	C. CaO. 	D. Na2O.
Câu 37. Chất chỉ có tính khử làA. FeCl3.	B. Fe(OH)3.	C. Fe2O3.	D. Fe.
Câu 38. Dãy gồm các hợp chất chỉ có tính oxi hoá là
A. Fe(OH)2, FeO.	B. Fe(NO3)2, FeCl3. C. Fe2O3, Fe2(SO4)3.	 D. FeO, Fe2O3.
Câu 39: Kết tủa Fe(OH)2 sinh ra khi cho dung dịch FeCl2 tác dụng với dung dịch
A. HCl.	B. NaOH.	C. NaCl.	D. KNO3.
Câu 40: Xét phương trình phản ứng:. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. AgNO3 dư, Cl2 B. FeCl3, Cl2	C. HCl, FeCl3 	D. Cl2, FeCl3.
Câu 41: Phản ứng nào không đúng ?
	A. Fe + CuCl2 FeCl2 + Cu.	B. Fe + 2FeCl3 3FeCl2.
	C. Cu + 2FeCl3 CuCl2 + 2FeCl2.	D. Fe + Cl2 FeCl2.
Câu 42: Dùng dung dịch nào cho sau đây có thể phân biệt được hai chất rắn : Fe2O3 và FeO
A. HNO3 đặc , nóng	B. Ddịch NaOH	C. Dd H2SO4 loãng	D. Dd AgNO3 
Câu 43: Hợp chất sắt (II) sunfat có công thức là 
A. FeSO4. 	B. Fe(OH)3. 	C. Fe2O3. 	D. Fe2(SO4)3. 
Câu 44: Hợp chất nào sau đây của sắt vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử? 
A. FeO. 	B. Fe2O3.	C. Fe(OH)3. 	D. Fe(NO3)3.
Câu 45: Chất có tính oxi hoá nhưng không có tính khử là
A. Fe. 	B. Fe2O3. 	C. FeCl2. 	D. FeO.
Câu 46: Dãy nào gồm các chất chỉ thể hiện tính oxi hóa ?
 A. Fe2O3 ; Fe2(SO4)3 , Fe(OH)2	B. Fe3O4 , FeO , FeCl2
C. Fe2(SO4)3 , FeCl2 , Fe(OH)3	D. Fe2(SO4)3 , FeCl3 , Fe2O3
Câu 48: Cho dd X chứa KMnO4 và H2SO4 (loãng) lần lượt vào các dd : FeCl2, FeSO4, CuSO4, MgSO4, H2S, HCl (đặc). Số trường hợp có xảy ra phản ứng oxi hoá - khử là
	A. 3	B. 5	C. 4	D. 6
Câu 49: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư) được dung dịch X1. Cho lượng dư bột Fe vào dung dịch X1 (trong điều kiện không có không khí) đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X2 chứa chất tan là A.	FeSO4. 	B.Fe2(SO4)3. 	C.FeSO4 và H2SO4. 	D.Fe2(SO4)3 và H2SO4. 
Câu 50. Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy gồm các chất: Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2, KNO3, NaCl. Số chất trong dãy phản ứng được với dung dịch X là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 51: Cho các chất: NaOH, Cu, Ba, Fe, AgNO3, NH3. Số chất phản ứng được với dung dịch FeCl3 là
A. 6.	B. 4.	C. 3.	D. 5.
Câu 52: Cho các chất: NaOH, Cu, HCl, HNO3, AgNO3, Mg. Số chất phản ứng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 3.	B. 4.	C. 5.	D. 6.
Câu 53: Cho từng chất: Fe, FeO, Fe(OH)2, Fe(OH)3, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2, Fe(NO3)3, FeSO4, Fe2(SO4)3, FeCO3 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 5	B. 6	C. 7	D. 8
Câu 54: Oxit nào cho sau đây khi tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng tạo ra được hai muối ?
A. Fe2O3	B. Fe3O4	C. FeO	D. Al2O3 
Câu 55: Cho hỗn hợp Cu và Fe2O3 vào dung dịch HCl dư. Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch X và một lượng chất rắn không tan. Muối trong dung dịch X là
 A. FeCl3. B. CuCl2, FeCl2. C. FeCl2, FeCl3. D. FeCl2. 
Câu 56: Để điều chế Fe(NO3)2 ta có thể dùng phản ứng nào sau đây?
 A. Fe + HNO3	 B. Dung dịch Fe(NO3)3 + Fe C. FeO + HNO3 D. FeS+ HNO3
Câu 57: Có thể dùng một hoá chất để phân biệt Fe2O3 và Fe3O4. Hoá chất này là:
 A. dd HCl loãng 	B. dd HCl đặc 	C. dd H2SO4 loãng 	D. dd HNO3 loãng.
Câu 58. Hợp chất sắt (III) hidroxit có công thức làA. Fe(OH)3.	B. FeSO4.	C. Fe2O3.	D. Fe(OH)2.
Câu 59. Công thức của sắt(II) hiđroxit làA. Fe(OH)3.	B. Fe(OH)2.	C. FeO.	D. Fe2O3.
Câu 60: Dung dịch chất nào sau đây không phản ứng với Fe2O3 ?
A. NaOH.	B. HCl.	C. H2SO4.	D. HNO3.
Câu 61: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4.	B. Fe.	C. FeO. 	D. Fe2O3.
Câu 62: Tính chất nào sau đây là tính chất chung của các hợp chất: FeO, Fe2O3, Fe(OH)2, Fe(OH)3?
A. Tính khử.	B. Tính oxi hoá.	C. Tính bazơ.	D. Tính axit.
Câu 63. Cho luồng khí H2 dư đi qua ống nghiệm chứa hỗn hợp Al2O3, CuO, MgO, FeO, Fe3O4 . giả thiết các phản ứng xảy ra hoàn toàn, hỗn hợp thu được sau phản ứng là: 
A. Mg, Al, Cu, Fe 	B. Mg, Al2O3, Cu, Fe 	C. Al2O3, MgO, Cu, Fe 	 D. Al2O3, FeO, MgO, Fe, Cu
Câu 64: Tìm câu phát biểu đúng:
Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe3+ chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe2+ chỉ có tính khử
Fe chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe3+ chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe2+ chỉ có tính khử
Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe3+ chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe2+ chỉ có tính oxi hoá
Fe chỉ có tính khử, hợp chất Fe3+ chỉ có tính oxi hoá, hợp chất Fe2+ có tính khử và tính oxi hoá
Câu 65. Đốt nóng một ít bột sắt trong bình đựng khí oxi. Sau đó để nguội và cho vào bình đựng dung dịch HCl dư. Dung dịch thu được sau phản ứng gồm các chất 
	A. FeCl2, FeCl3.	B. FeCl2, HCl.	C. FeCl3, HCl.	D. FeCl2, FeCl3, HCl.
Câu 66. Hòa tan một lượng FexOy bằng H2SO4 loãng dư được dung dịch X. Biết X vừa có khả năng làm mất màu dung dịch thuốc tím, vừa có khả năng hòa tan được bột Cu. Xác định CTPT của oxit sắt:
	A. FeO 	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. FeO hoặc Fe2O3
Câu 67: Hòa tan hoàn toàn Fe3O4 trong dung dịch H2SO4 loãng (dư), thu được dung dịch X. Trong các chất: NaOH, Cu, Fe(NO3)2, KMnO4, BaCl2, Cl2 và Al, số chất có khả năng phản ứng được với dung dịch X là
	A. 7.	B.4.	C. 6.	D. 5.
Câu 68 :Cho sơ đồ chuyển hóa :
NaOHFe(OH)2Fe2(SO4)3BaSO4 . Các dung dịch X,Y,Z lần lượt 
A. FeCl2, H2SO4(đặc nóng ), BaCl2 . B. FeCl3, H2SO4(đặc nóng ), BaCl2 .
C. FeCl3, H2SO4(đặc , nóng ), Ba(NO3)2 D. FeCl2 , H2SO4 loãng , Ba(NO3)2 .
Câu 69: Phản ứng nào sau đây không đúng?
A. 2FeO + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + SO2 + 4H2O.	B. Fe3O4 + 4H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 4H2O.
C. 2Fe + 6H2SO4 ® Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O.	D. 6FeCl2 + 3Br2 ® 2FeBr3 + 4FeCl3.
Câu 70. Tìm phản ứng hóa học chứng minh hợp chất sắt(II) có tính khử
FeCl2 + 2 NaOH ® Fe(OH)2 + 2 NaCl	C. Fe(OH)2 + 2 HCl ® FeCl2 + 2 H2O.
3 FeO + 10 HNO3 ® 3 Fe(NO3)3 + 5 H2O + NO 	D. FeO + CO Fe + CO2.
Câu 71: FexOy tác dụng với dd HNO3, phản ứng xảy ra không phải là phản ứng oxi hóa khử khi FexOy là:
 A. FeO	B. Fe2O3	C. Fe3O4	D. Fe3O4 hoặc Fe2O3
 Câu 72: Phản ứng nào sau đây không đúng?
 A. 2Fe + 3Cl2 2FeCl3	B. Fe + CuCl2 à Cu + FeCl2
 C. Fe + 2 FeCl3 à 3FeCl2	 D. 3Cu + 2FeCl3 à 2Fe +3 CuCl2
Câu 73. Trong các oxit: FeO, Fe2O3, Fe3O4. Oxit nào có thể tác dụng được với HNO3 cho ra chất khí:
	A. FeO và Fe2O3.	B. Fe3O4 và Fe2O3.	C. FeO và Fe3O4.	D. Fe2O3.
Câu 74. Thực hiện các thí nghiệm sau:
(1) Đốt dây sắt trong khí clo.	(2) Đốt nóng hỗn hợp bột Fe và S (điều kiện không có oxi).
(3) Cho FeO vào dung dịch HNO3 (loãng, dư).	 (4) Cho Fe vào dung dịch Fe2(SO4)3.
(5) Cho Fe vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư). Có bao nhiêu thí nghiệm tạo ra muối sắt(II)?
A. 2.	B. 1.	C. 4. 	D. 3.	
Câu 75. Phản ứng nào sau đây không tạo ra muối sắt (III)?
A. Fe2O3 tác dụng với dung dịch HCl.	B. FeO tác dụng với dung dịch HNO3 loãng (dư)
C. Fe(OH)3 tác dụng với dung dịch H2SO4 	 D. Fe tác dụng với dung dịch HCl
Câu 76. Cho sơ đồ phản ứng: Fe FeCl2 FeCl3 FeCl2. các chất A, B, C lần lượt là;
 	A. Cl2, Fe, HCl	 	B. HCl, Cl2, Fe 	C. CuCl2, HCl, Cu	D. HCl, Cu, Fe.
Câu 77. Cho 5 chất: NaOH, HCl, AgNO3, HNO3, Cl2. Số chất tác dụng được với dung dịch Fe(NO3)2 là
A. 5. 	 B. 2. 	 C. 3. 	 D. 4.
Câu 78: Hòa tan Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loãng, dư), thu được dung dịch X. Cho dãy các chất: KMnO4, Cl2, NaOH, Na2CO3, CuSO4, Cu và KNO3. Số chất trong dãy tác dụng được với X là:
	A. 4.	B. 5.	C. 6.	D. 7.
Câu 79. Tiến hành các thí nghiệm sau:
 (a) Đốt dây Mg trong không khí. (b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeSO4.
 (c) Cho dung dịch H2SO4 loãng vào dung dịch Fe(NO3)2. (d) Cho Br2 vào dung dịch hỗn hợp NaCrO2 và NaOH.
 (e) Sục khí CO2 vào dung dịch Ca(OH)2. (g) Đun sôi dung dịch Ca(HCO3)2.
 Số thí nghiệm xảy ra phản ứng oxi hoá-khử là A. 3.	 B . 5.	C. 2.	D. 4.
Câu 80. Tiến hành các thí nghiệm sau:
 (a) Cho kim loại Fe vào dung dịch CuCl2. (b) Cho Fe(NO3)2 tác dụng với dung dịch HCl.
 (c) Cho FeCO3 tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng. 
 (d) Cho Fe3O4 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư.
 Số thí nghiệm tạo ra chất khí là A. 2.	 B. 3.	C. 4.	D. 1.
Câu 81. Thực hiện các thí nghiệm sau: 
 (a) Cho Fe3O4 vào dung dịch HCl.
 (b) Cho Fe3O4 vào dung dịch HNO3 dư, tạo sản phẩm khử duy nhất là NO.
 (c) Sục khí SO2 đến dư vào dung dịch NaOH. (d) Cho Fe vào dung dịch FeCl3 dư.
 (e) Cho hỗn hợp Cu và FeCl3 (tỉ lệ mol 1: 1) vào H2O dư.
 (g) Cho Al vào dung dịch HNO3 loãng (không có khí thoát ra).
 Sau khi các thí nghiệm xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa hai muối là
 A. 4.	 B. 5.	C. 3.	D. 2.
Câu 82: Tiến hành các thí nghiệm sau:
	(a) Cho Mg vào dung dịch Fe2(SO4)3 dư.	(b) Sục khí Cl2 vào dung dịch FeCl2.
	(c) Dẫn khí H2 dư qua bột CuO nung nóng	(d) Cho Na vào dung dịch CuSO4 dư.
	(e) Nhiệt phân AgNO3. 	(g) Đốt FeS2 trong không khí.
	(h) Điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực trơ.
	Sau khi kết thúc các phản ứng, số thí nghiệm thu được kim loại là
	A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 5.
Câu 83: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Cho kim loại Cu dư vào dung dịch Fe(NO3)3. (b) Sục khí CO2 dư vào dung dịch NaOH.
(c) Cho Na2CO3 vào dung dịch Ca(HCO3)2 (tỉ lệ mol 1 : 1). (d) Cho bột Fe dư vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho hỗn hợp BaO và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
(f) Cho hỗn hợp Fe2O3 và Cu (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được dung dịch chứa một muối là
A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 84: Cho các phát biểu sau:
(a) Cho khí H2 dư qua hỗn hợp bột Fe2O3 và CuO nung nóng, thu được Fe và Cu.
(b) Cho kim loại Ba tác dụng với dung dịch CuSO4, thu được kim loại Cu.
(c) Cho AgNO3 tác dụng với dung dịch FeCl3, thu được kim loại Ag.
(d) Để gang trong không khí ẩm lâu ngày có xảy ra ăn mòn điện hóa học.
(e) Dùng bột lưu huỳnh để xử lí thủy ngân khi nhiệt kế bị vỡ.
Số phát biểu đúng làA. 4.	B. 2. C. 3. 	 D. 5.
Câu 85: Tiến hành các thí nghiệm sau:
(a) Sục khí CO2 dư vào dung dịch BaCl2. (b) Cho dung dịch NH3 dư vào dung dịch AlCl3.
(c) Cho dung dịch Fe(NO3)2 vào dung dịch AgNO3 dư.
(d) Cho hỗn hợp Na2O và Al2O3 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào nước dư.
 (e) Cho hỗn hợp bột Cu và Fe3O4 (tỉ lệ mol 1 : 1) vào dung dịch HCl dư.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được kết tủa là
A. 5.	B. 2.	C. 3.	D. 4.
Câu 86: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho bột Mg dư vào dung dịch FeCl3. (b) Đốt dây Fe trong khí Cl2 dư.
(c) Cho bột Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng, dư. (d) Cho bột Fe vào dung dịch AgNO3 dư.
(e) Cho bột Fe dư vào dung dịch HNO3 loãng. (g) Cho bột FeO vào dung dịch KHSO4.
Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, số thí nghiệm thu được muối sắt(II) là
A. 4. 	B. 2.	C. 5. 	D. 3.
Câu 87: Cho các phát biểu sau:
(a) Điện phân dung dịch NaCl với điện cực trơ, thu được khí H2 ở catot.
(b) Dùng khí CO (dư) khử CuO nung nóng, thu được kim loại Cu.
(c) Để hợp kim Fe-Ni ngoài không khí ẩm thì kim loại Ni bị ăn mòn điện hóa học.
(d) Dùng dung dịch Fe2(SO4)3 dư có thể tách Ag ra khỏi hỗn hợp Ag và Cu.
(e) Cho Fe dư vào dung dịch AgNO3, sau phản ứng thu được dung dịch chứa hai muối. 
Số phát biểu đúng là A. 4. 	B. 2. 	 C. 5. 	 D. 3.
Câu 88: Thực hiện các thí nghiệm sau:
(a) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2. (b) Cho FeS vào dung dịch HCl.
(c) Cho Al vào dung dịch NaOH. (d) Cho dung dịch AgNO3 vào dung dịch FeCl3.
(e) Cho dung dịch NaOH vào dung dịch NaHCO3. (g) Cho kim loại Cu vào dung dịch FeCl3.
Số thí nghiệm có xảy ra phản ứng làA. 5. 	B. 4.	 C. 6. 	 D. 3.
BÀI TOÁN 
Câu 1. Để chuyển 11,2 gam Fe thành FeCl3 thì thể tích khí clo (đktc) cần dùng là (Cho Fe = 56, Cl = 35,5)
A. 8,96 lít.	B. 3,36 lít.	C. 2,24 lít.	D. 6,72 lít.
Câu 2. Cho 42,4 gam hỗn hợp gồm Cu và Fe3O4 (có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 1) tác dụng với dung dịch HCl dư, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn còn lại m gam chất rắn. Giá trị của m là
	A. 12,8.	B. 19,2.	C. 9,6.	D. 6,4.
Câu 3: Để hòa tan hoàn toàn 16g oxit sắt cần vừa đủ 200ml dung dịch HCl 3M. Xác định CTPT của oxit sắt
A. Fe3O4	B. Fe2O3	C. FeO	D. FeO, Fe3O4,Fe2O3
Câu 4: Để hòa tan 4 gam FexOy cần 52,14 ml dd HCl 10% (D=1,05g/ml). Xác định công thức phân tử FexOy.
 A. Fe2O3 	 B. FeO	 C. Fe3O4 	 D. Fe2O3 hoặc FeO
Câu 5. Hoà tan 2,4g một oxit sắt cần vừa đủ 90 ml dd HCl 1M. Công thức oxít sắt nói trên là
 A. FeO B. Fe2O3 C. Fe3O4 D. Không xác định được
Câu 6. Cho 10 gam Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng thu được 2,24 lít khí H2 (đktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là (Cho H = 1, Fe = 56, Cu = 64)
A. 6,4 gam.	B. 4,4 gam.	C. 5,6 gam.	D. 3,4 gam.
Câu 7: Cho sắt tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng thu được V lít H2 (đktc), dung dịch thu được cho bay hơi được tinh thể FeSO4.7H2O có khối lượng là 55,6 gam. Thể tích khí H2 (đktc) được giải phóng là
 	A. 8,19 lít.	 	B. 7,33 lít.	 	C. 4,48 lít.	 	D. 6,23 lít.
Câu 8. Hỗn hợp X gồm Cu và Fe, trong đó Cu chiếm 43,24% khối lượng. Cho 14,8g X tác dụng hết với dung dịch HCl thấy có V lít khí (đktc) bay ra. Giá trị của V là bao nhiêu ?
	A. 1,12 lít.	B. 2,24 lít.	C. 4,48 lít.	D. 3,36 lít.
Câu 9: Hòa tan hết mg hỗn hợp Fe, Cu trong dd HNO3 đặc nguội thu được 4,48 lít khí màu nâu đỏ (đktc). Mặt khác cũng cho hỗn hợp trên tác dụng hết với dung dịch H2SO4 loãng thu được 2,24 lít khí đktc. Giá trị m là:
	A. 12g.	B. 24.	C. 18g.	D. 6g
Câu 10: Hòa tan hoàn toàn 12 gam hỗn hợp Fe, Cu (tỉ lệ mol 1:1) bằng axit HNO3, thu được V lít (ởđktc) hỗn hợp khí X (gồm NO và NO2) và dung dịch Y (chỉ chứa hai muối và axit dư). Tỉ khối của X đối với H2 bằng 19. Giá trị của V là A. 2,24. C. 5,60. B. 4,48 D. 3,36
Câu 11. Cho m gam bột sắt vào dung dịch HNO3, sau khi phản ứng hoàn toàn, thu được 2,24 lít khí NO (sản phẩm khử duy nhất của N+5, ở đktc) và 2,4 gam chất rắn. Giá trị của m là
 A. 8,0. 	 B. 10,8. 	 C. 8,4. 	D. 5,6.
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn 16,8 gam Fe trong khí O2 cần vừa đủ 4,48 lít O2 (đktc) tạo thành một ôxit sắt. Công thức phân tử của oxit đó là công thức nào sau đây?
 A. FeO 	 B. Fe2O3 	 C. Fe3O4 	 D. Không xác định được 
Câu 13: Oxi hoá hoàn toàn 21 gam bột sắt thu được 30 gam một oxít duy nhất công thức của oxít là
A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4	D. FeO hoặc Fe2O3 
Câu 14: Khử hoàn toàn một oxit sắt ở nhiệt độ cao cần vừa đủ V lít khí CO (đktc), sau phản ứng thu được 0,84g Fe và 0,02 mol khí CO2. Công thức của X và giá trị của V lần lượt là?
	A. FeO và 0,224	B. Fe2O3 và 0,448	C. Fe3O4 và 0,448	D. Fe3O4 và 0,224
Câu 15: Khử hoàn toàn 11,6 gam oxit sắt bằng CO ở nhiệt độ cao. Sản phẩm khí dẫn vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 20 gam kết tủa. Công thức của oxit sắt là
 	A. FeO 	B. Fe2O3 	C. Fe3O4 	D. FeO hoặc Fe3O4
Câu 16: Dẫn khí CO dư qua ống sứ đựng 11,6 gam bột Fe3O4 nung nóng, thu được hỗn hợp khí X. Cho toàn bộ X vào nước vôi trong dư, thu được m gam kết tủa. Biết các phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giá trị của m là
A. 20,0.	B. 5,0.	C. 6,6.	D. 15,0.
 Câu 17 : Cho 4,48 lít khí CO (đktc) từ từ đi qua ống sứ đựng 8 gam một oxit sắt đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Khí thu được sau phản ứng có tỉ khối hơi đối với H2 bằng 20. Công thức của oxit sắt và %V khí CO2 trong hỗn hợp khí sau phản ứng là?
	A. FeO; 75%	B. Fe2O3; 75%	C. Fe2O3; 65%	D. Fe3O4; 75%
Câu 18: Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là
 A.0,23.	 B.0,08.	C.0,16.	D.0,18.	
Câu 19: Cho 9,12 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 tác dụng với dung dịch HCl (dư). Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được dung dịch Y; cô cạn Y thu được 7,62 gam FeCl2 và m gam FeCl3. Giá trị của m là :
A.	6,50	B.9,75	C.8,75	D.7,80	
HẾT

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_mon_hoa_hoc_12_chuyen_de_sat_va_hop_chat_sat.docx