Trắc nghiệm Glucozơ - Fructozơ - Saccarozơ

doc 4 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 3621Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Glucozơ - Fructozơ - Saccarozơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Glucozơ - Fructozơ - Saccarozơ
GLUCOZƠ - FRUCTOZƠ - SACCAROZƠ
Câu 1. Có 4 dung dịch mất nhãn: Glucozơ, glixerol, fomanđehit, etanol. Thuốc thử để nhận biết được 4 dung dịch trên là
	A. dung dịch AgNO3 trong NH3.	B. nước brom.	
	C. Cu(OH)2/OH-,to.	D. Na kim loại.
Câu 2. Dung dịch saccarozơ không phản ứng với
	A. Cu(OH)2.	B. dung dịch AgNO3/NH3.	C. vôi sữa Ca(OH)2.	D. H2O (H+, t0).
Câu 3. Cấu tạo mạch hở của phân tử glucozơ khác cấu tạo mạch hở của phân tử fructozơ là
	A. phân tử glucozơ có nhóm xeton.	B. phân tử glucozơ có cấu tạo mạch nhánh.
	C. phân tử glucozơ có 4 nhóm OH.	D. phân tử glucozơ có một nhóm anđehit.
Câu 4. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất phản ứng lên men là
	A. 80%.	B. 75%.	C. 62,5%.	D. 50%.
Câu 5. Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
	A. Dung dịch Br2.	B. Dung dịch AgNO3 trong NH3.C. H2 (Ni, t0).	D. Cu(OH)2.
Câu 6. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 75%. Toàn bộ khí CO2 sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư tạo ra 40 gam kết tủa. Giá trị của m là
	A. 36.	B. 27.	C. 24.	D. 48.
Câu 7. Tìm một hoá chất thích hợp nhất ở cột 2 làm thuốc thử để nhận ra từng chất ở cột 1. 
Cột 1
Cột 2
1. Hồ tinh bột. 
a. Dung dịch Na2SO4. 
2. Glucozơ. 
b. Ca(OH)2 dạng vôi sữa. 
3. Saccarozơ. 
c. Dung dịch I2. 
4. Canxi saccarat. 
d. Dung dịch AgNO3/NH3. 
e. Khí CO2. 
Thứ tự ghép đúng là:
	A. 1a, 2b, 3d, 4e.	B. 1c, 2d, 3b, 4e.	C. 1e, 2b, 3a, 4e.	D. 1a, 2d, 3e, 4b.
Câu 8. Các chất: glucozơ (C6H12O6), anđehit fomic (HCHO), axit fomic (HCOOH), anđehit axetic (CH3CHO) đều tham gia phản ứng tráng gương nhưng trong thực tế để tráng gương, ruột phích, gương người ta chỉ dùng chất nào trong các chất trên?	
	A. CH3CHO.	B. HCHO.	C. C6H12O6.	D. HCOOH.
Câu 9. Glucozơ không có tính chất nào dưới đây?
	A. Lên men tạo ancol etylic.	B. Tham gia phản ứng thủy phân.
	C. Tính chất của ancol đa chức.	D. Tính chất của nhóm anđehit.
Câu 10. Dãy gồm các chất đều tác dụng được với Cu(OH)2 là:
	A. fructozơ, xenlulozơ, saccarozơ, ancol etylic.	B. glucozơ, glixerol, natri axetat, tinh bột.
	C. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 	D. glucozơ, glixerol, anđehit fomic, natri axetat.
Câu 11. Có ba dung dịch mất nhãn: Hồ tinh bột, saccarozơ, glucozơ. Thuốc thử để phân biệt chúng là
	A. I2.	B. vôi sữa.	C. dung dịch AgNO3 trong NH3.	 D. Cu(OH)2, to
Câu 12. Phản ứng nào sau đây chuyển glucozơ và fructozơ thành một sản phẩm duy nhất?
	A. Phản ứng với Cu(OH)2, đun nóng.	B. Phản ứng với dung dịch Br2.
	C. Phản ứng với H2 (Ni, t0).	D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3.
Câu 13. Cacbohiđrat là
	A. hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.	 	
	B. hợp chất chỉ có nguồn gốc từ thực vật.
	C. hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m. 	
	D. hợp chất chứa nhiều nhóm -OH và nhóm cacboxyl.
Câu 14. Thuỷ phân hoàn toàn 62,5 gam dung dịch saccarozơ 17,1 % trong môi trường axit được dung dịch X. Cho dung dịch AgNO3 trong NH3 vào X và đun nhẹ được m gam Ag. Giá trị của m là
	A. 13,5.	B. 7,5.	C. 10,8.	D. 6,75.
Câu 15. Phản ứng của glucozơ với chất nào sau đây không chứng minh được glucozơ chứa nhóm anđehit?
	A. Cu(OH)2/OH-.	B. dung dịch AgNO3 trong NH3.	C. H2 (Ni, t0).	D. Cu(OH)2, t0 
Câu 16. Hai chất đồng phân của nhau là
	A. glucozơ và mantozơ. 	B. fructozơ và glucozơ. 
	C. fructozơ và mantozơ. 	D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 17. Saccarozơ và glucozơ đều có
	A. phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng.	
	B. phản ứng với dung dịch NaCl.	
	C. phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam.
	D. phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit.
Câu 18. Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ ® X ® Y ® CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là:
	A. CH3CHO và CH3CH2OH.	B. CH3CH2OH và CH3CHO.
	C. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO.	D. CH3CH2OH và CH2=CH2.
Câu 19. Thuốc thử để phân biệt glucozơ và fructozơ là
	A. Cu(OH)2.	B. dung dịch brom.	C. dung dịch AgNO3 trong NH3. 	D. Na.
Câu 20. Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất hòa tan được Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là	
	A. 3.	B. 5. 	C. 1. 	D. 4.
Câu 21. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, ancol etylic, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng bạc là 
	A. 3. 	B. 4. 	C. 5. 	D. 2.
Câu 22. Khi thủy phân saccarozơ, thu được 270 gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ. Khối lượng saccarozơ bị thủy phân là	
	A. 513 gam.	B. 288 gam.	C. 256,5 gam.	D. 270 gam.
Câu 23. Cho các dung dịch sau: CH3COOH, C2H4(OH)2, C3H5(OH)3, glucozơ, saccarozơ, C2H5OH. Số lượng dung dịch có thể hoà tan được Cu(OH)2 là
	A. 4. 	B. 5.	C. 6. 	D. 3.
Câu 24. Trong phân tử của các cacbohidrat luôn có
	A. nhóm chức ancol. 	B. nhóm chức anđehit. 	C. nhóm chức axit. 	D. nhóm chức xeton.
Câu 25. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ mạch hở? 
 	A. Có 5 nhóm – OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. 	B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. 
 	C. Có mạch cacbon phân nhánh. 	D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm – CHO. 
Câu 26. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? 
 	A. 0,0001. 	B. 0,01. 	C. 0,1. 	D. 1. 
Câu 27. Mô tả nào dưới đây không đúng với glucozơ?
	A. Chất rắn, màu trắng, tan trong nước, có vị ngọt. 
	B. Có mặt trong hầu hết các bộ phận của cây, nhất là trong quả chín.
	C. Còn có tên gọi là đường nho.	D. Có 0,1 % trong máu người.
Câu 28. Glucozơ tác dụng được với tất cả chất trong nhóm chất nào sau đây?
	A. H2/Ni , nhiệt độ; Cu(OH)2; [Ag(NH3)2]OH; H2O/H+, nhiệt độ.
	B. [Ag(NH3)2]OH; Cu(OH)2; H2/Ni, đun nóng; CH3COOH/H2SO4 đặc, đun nóng.
	C. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; NaOH; Cu(OH)2.
	D. H2/Ni , nhiệt độ; [Ag(NH3)2]OH; Na2CO3; Cu(OH)2. 
Câu 29. Đốt cháy hoàn toàn 0,01 mol một cacbohiđrat (X), thu được 5,28 gam CO2 và 1,98 gam H2O. Biết rằng, tỉ lệ khối lượng H và O trong X là 0,125:1. Công thức phân tử của X là
	A. C6H12O6.	B. C12H24O12.	C. C12H22O11.	D. (C6H10O5)n.
Câu 30. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 75%, lượng khí CO2 sinh ra hấp thụ hết vào dd nước vôi trong, thu được 10 gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 3,4 gam so với khối lượng dd nước vôi trong ban đầu. Giá trị của m là 
 	A. 20,0.	B. 30,0.	C. 13,5.	D. 18,0.
Câu 31. Cho 360 g glucozơ lên men tạo thành ancol etylic. Khí sinh ra được dẫn vào nước vôi trong dư thu được m g kết tủa. Biết hiệu suất của quá trình lên men đạt 80% .Tính giá trị của m.
	A. 400g. 	B. 320g. 	C. 200g. 	D.160g.
Câu 32. Tính khối lượng glucozơ chứa trong nước quả nho để sau khi lên men cho ta 100 lít rượu vang 100. Biết hiệu suất phản ứng lên men đạt 95%, ancol etylic nguyên chất có khối lượng riêng là 0,8g/ml. Giả thiết rằng trong nước quả nho chỉ có một chất đường glucozơ.
	A. 15,65 kg.	B. 17,52kg	C. 16,476kg	D. 15,26kg.
Câu 33. Cho lên men 1 m3 nước rỉ đường glucozơ thu được 60 lít cồn 96o. Tính khối lượng glucozơ có trong thùng nước rỉ đường glucozơ trên, biết khối lượng riêng của ancol etylic bằng 0,789 g/ml ở 20oC và hiệu suất quá trình lên men đạt 80%.
 	A. 71kg 	B.74kg 	C. 89kg 	D. 111kg
Câu 34. Cho các phát biểu sau về cacbohiđrat:
	(1) Tất cả các hợp chất có công thức thực nghiệm là CH2O đều thuộc loại cacbohiđrat.
	(2) Khi khử hoá hoàn toàn glucozơ thành hexan chứng tỏ glucozơ có mạch C không phân nhánh gồm 6 nguyên tử C.
	(3) Glucozơ vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá.
	(4) Glucozơ tác dụng với lượng dư anhiđrit axetic (CH3CO)2O thu được este chứa 5 gốc CH3COO- chứng tỏ trong phân tử glucozơ có 5 nhóm –OH.
	(5) Khi đốt cháy hoàn toàn glucozơ thu được số mol CO2 = số mol H2O.
	(6) Cứ 1 mol glucozơ tham gia phản ứng tráng gương cho 4 mol Ag.
Số phát biểu đúng là
	A. 2.	B. 3.	C. 4.	D. 5.
Câu 35. Lấy 34,2 g một saccarit(X), hoà tan trong nước và thuỷ phân hoàn toàn X (với xúc tác axit vô cơ). Dung dịch thu được tác dụng với dd AgNO3/NH3 dư cho ra 43,2 g Ag kết tủa. Xác định X là một đi hay tri saccarit, công thức phân tử của X.
	A. Đisaccarit, C12H22O11.	B. Đi saccarit, C12H24O12. 
	C. Tri saccarit, C18H30O15.	D. Tri saccarit, C18H32O16.
Câu 36. Cho m gam dung dịch saccarozơ (chưa rõ nồng độ) hòa tan vừa hết 9,8 gam Cu(OH)2. Đem thủy phân hoàn toàn saccarozơ trong m gam dung dịch đó (xúc tác axit), sau đó cho sản phẩm thủy phân tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thì thu được bao nhiêu gam Ag?
	A. 21,6 gam.	B. 43,2 gam.	C. 64,8 gam.	D. 86,4 gam.
Câu 37. Cho phản ứng sau: X + Cu(OH)2 → dung dịch Y xanh lam.
	Dung dịch Y đun nóng → kết tủa Z đỏ gạch. Trong tất cả các chất glucozơ, saccarozơ, fructozơ, tinh bột, anđehit axetic, glixerol số chất X phù hợp là
	A. 2 	B.5 	C.4 	D. 3.
Câu 38. Dãy gồm các chất đều không tham gia phản ứng tráng bạc là:
A. axit fomic, anđehit fomic, glucozơ.	C. saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ.
B. fructozơ, tinh bột, anđehit fomic.	D. anđehit axetic, fructozơ, xenlulozơ.
Câu 39. Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
	A. Tính chất của nhóm chức anđehit.	B. Tính chất của poliancol.
	C. Tham gia phản ứng thủy phân.	D. Tác dụng với CH3OH trong HCl.
Câu 40. Cho các chất: ancol etylic, glixerol, glucozơ, đimetyl ete và axit fomic. Số chất tác dụng được với 
Cu(OH)2 là
A. 3. 	B. 1. 	C. 4. 	D. 2.
Câu 41. Muốn có 2610 gam glucozơ thì khối lượng saccarozơ cần đem thuỷ phân hoàn toàn là
A. 4595 gam.	 	B. 4468 gam.	 	C. 4959 gam.	D. 4995 gam.
Câu 42. Đun nóng 37,5 gam dung dịch glucozơ với lượng AgNO3/dung dịch NH3 dư, thu được 6,48 gam bạc. Nồng độ % của dung dịch glucozơ là
A. 11,4 %	 	B. 14,4 %	C. 13,4 %	D. 12,4 %
Câu 43. Lên men 41,4 gam glucozơ với hiệu suất 80%, lượng khí thu được cho hấp thụ hoàn toàn vào dung dịch nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 18,4	B. 28,75g	C. 36,8g	D. 23g.
Câu 44. Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic. Khí sinh ra cho vào nuớc vôi trong dư thu được 120 gam kết tủa, biết hiệu suất quá trình lên men đạt 60%. Giá trị m là
A. 225 gam.	B. 112,5 gam.	C. 120 gam.	D. 180 gam.
Câu 45. Một cacbohidrat (Z) có các phản ứng diễn ra theo sơ đồ chuyển hóa:
Zdung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Z không thể là
	A. glucozơ. 	B. saccarozơ. 	C. fructozơ. 	D. mantozơ.
Câu 46. Bằng phương pháp lên men ancol từ glucozơ ta thu được 0,1 lít ancol etylic (khối lượng riêng 0,8 g/ml). Biết hiệu suất lên men 80%. Khối lượng glucozơ đã dùng là 
	A. 185,60 gam. 	B. 190,50 gam. 	C. 195,65 gam. 	D. 198,50 gam.
Câu 47. Cho 10 kg glucozơ chứa 10 % tạp chất lên men thành rượu etylic. Trong quá trình chế biến, rượu bị hao hụt 5 %. Hỏi khối lượng rượu etylic thu được bằng bao nhiêu? 
 	A. 4,65 kg. 	B. 4,37 kg. 	C. 6,84 kg. 	D. 5,56 kg. 
Câu 48. Lên men m gam glucozơ với hiệu suất 72%. Lượng CO2 sinh ra được hấp thụ hoàn toàn vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M sinh ra 9,85 gam kết tủa. Giá trị của m
	A. 25,00.	B. 12,96.	C. 6,25.	D. 13,00.
Câu 50. Cho 360 gam glucozơ lên men thành ancol etylic và cho toàn bộ khí CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch NaOH dư được 318 gam muối. Hiệu suất của phản ứng lên men là
	A. 50,0%.	B. 62,5%.	C. 75,0%.	D. 80,0%.
Câu 51. Cho m gam glucozơ và fructozơ tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo ra 43,2 gam Ag. Cũng m gam hỗn hợp này tác dụng vừa hết với 8 gam Br2 trong dung dịch. Số mol glucozơ và fructozơ trong hỗn hợp này lần lượt là:
	A. 0,05 mol và 0,15 mol.	B. 0,10 mol và 0,15 mol.	
	C. 0,2 mol và 0,2 mol.	D. 0,05 mol và 0,35 mol.
Câu 52. Dãy chất mà tất cả các chất đều tác dụng được với dung dịch AgNO3 trong NH3
	A. CH3CHO, C2H2, saccarozơ.	B. CH3CHO, C2H2, anilin.	
	C. CH3CHO, C2H2, saccarozơ, glucozơ. 	D. HCOOH, CH3CHO, C2H2, glucozơ.
Câu 53. Cho 10 kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol. Biết ancol nguyên chất có khối lượng riêng 0,8 g/ml và trong quá trình chế biến ancol bị hao hụt mất 5%. Tính thể tích ancol 460 thu được là
	A. 11,875 lít.	B. 2,785 lít.	C. 2,185 lít.	D. 3,875 lít.
Câu 54. Cùng là chất rắn kết tinh, không màu, không mùi, dễ tan trong nước, có vị ngọt là tính chất vật lí và trạng thái tự nhiên của nhóm chất nào sau đây?
	A. Glucozơ và saccarozơ.	B. Glucozơ và tinh bột.
	C. Glucozơ và xenlulozơ.	D. Saccarozơ và tinh bột.
Câu 55. Cho các chất: glucozơ, fructozơ, saccarozơ, tinh bột, xenlulozơ. Chất vừa có tính chất của ancol đa chức, vừa có tính chất của anđehit là
	A. chỉ có glucozơ. 	B. glucozơ và fructozơ.
	C. glucozơ, fructozơ và saccarozơ. 	D. tất cả các chất đã cho. 
Câu 56. Đốt cháy hoàn toàn 0,0855 gam một cacbohidrat X. Sản phẩm được dẫn vào nước vôi trong thu được 0,1 gam kết tủa và dung dịch A, đồng thời khối lượng dung dịch tăng 0,0815 gam. Đun nóng dung dịch A lại được 0,1 gam kết tủa nữa. Biết khi làm bay hơi 0,4104 gam X thu được thể tích khí đúng bằng thể tích 0,0552 gam hỗn hợp hơi ancol etylic và axit fomic đo trong cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là
	A. C12H22O11.	B. C6H12O6.	C. (C6H10O5)n.	D. C18H36O18.
Câu 57. Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 81 %. Toàn bộ lượng ancol sinh ra hấp thụ hoàn toàn vào dd Ca(OH)2 thu được 550 gam kết tủa và dung dịch X. Đun kỹ dd X thu được thêm 100 gam kết tủa. Giá trị của m là
 	A. 550 	B. 810 C. 750 	D. 650
Câu 58. Khối lượng của tinh bột cần dùng trong quá trình lên men để tạo thành 5 lít rượu (ancol) etylic 460 là (biết hiệu suất của cả quá trình là 72% và khối lượng riêng của rượu etylic nguyên chất là 0,8 g/ml)
 	A. 5,4 kg. 	B. 5,0 kg. C. 6,0 kg. 	D. 4,5 kg.

Tài liệu đính kèm:

  • doccacbohidrat.doc