Trắc nghiệm Ancol – Phenol cơ bản

docx 2 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 4373Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Trắc nghiệm Ancol – Phenol cơ bản", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trắc nghiệm Ancol – Phenol cơ bản
ANCOL – PHENOL
Câu 1: Cho các chất có công thức cấu tạo :
 	 (1)	 (2)	 (3)
Chất thuộc loại phenol là:
 A. (1) và (2). B. (2) và (3). C. (1) và (3). D. Cả (1), (2) và (3).
Câu 2: Khi cho phenol tác dụng với nước brom, ta thấy xuất hiện:	
 A. kết tủa đen	B. kết tủa đỏ gạch	
 C. kết tủa trắng	D. kết tủa xám bạc
Câu 3: Phản ứng nào sau đây chứng minh phenol có tính axit yếu:
 A. C6H5ONa + CO2 + H2O 	B. C6H5ONa + Br2 	
 C. C6H5OH + NaOH 	D. C6H5OH + Na
Câu 4: Gọi tên hợp chất sau: 
A. 4-metylphenol
B. 2-metylphenol
C. 5-metylphenol
D. 3-metylphenol
Câu 5: Nguyên nhân nào sau đây làm cho phenol tác dụng dễ dàng với dung dịch brom?
A. Chỉ do nhóm OH hút electron 
B. Chỉ do nhân benzen hút electron
C. chỉ do nhân benzen đẩy electron
D. Do nhóm –OH đẩy electron vào nhân benzen và nhân benzen hút electron làm tăng mật độ electron ở các vị trí o- và p-
Câu 6: Dùng cách nào sau đây để phân biệt phenol lỏng và rượu etylic?
A. Cho cả 2 chất cùng tác dụng với Na B. Cho cả 2 chất tác dụng với NaOH
C. Cho cả 2 chất thử với giấy quỳ tím D. Cho cả 2 chất tác dụng với dung dịch nước brom
Câu 7: Hãy chọn câu phát biểu sai:
A. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt
B. Phenol có tính axit yếu nhưng mạnh hơn H2CO3
C. Khác với benzen, phenol phản ứng dễ dàng với dung dịch Br2 ở to thường, tạo thành kết tủa trắng.
D. Nhóm OH và gốc phenyl trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau.
Câu 9: Cho m (gam) phenol C6H5OH tác dụng vừa đủ với natri thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc). Giá trị của m là
A. 4,7. B. 9,4. C. 7,4. D. 4,9.
Câu 10: Cho nước brom dư vào dung dịch phenol thu được 6,62 gam kết tủa trắng (phản ứng xảy ra hoàn toàn). Khối lượng phenol đã tham gia phản ứng là:	
A. 1,88 gam 	 B. 18,8 gam 	 C. 37,6 gam 	 D. 3,7 gam
Câu 11: Cho ancol có CTCT: CH3–CH–CH2–CH2–CH2–OH
	 CH3
Tên nào dưới đây ứng với ancol trên:
	A. 2-metylpentan-1-ol	B. 4-metylpentan-1-ol
	C. 4-metylpentan-2-ol	D. 3-metylhexan-2-ol
Câu 12: Cho 3,70 gam một ancol X no, đơn chức, mạch hở tác dụng với natri dư thấy có 0,56 lít khí thoát ra (ở đktc). CTPT của X là
	A. C2H6O	 B. C3H10O	C. C4H10O	 D. C4H8O
Câu 13. Trong các chất sau, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
	A. phenol	B. etanol	C. đimetyl ete	D. metanol
Câu 14. Cho lần lượt các chất C2H5Cl, C2H5OH, C6H5OH vào dung dịch NaOH đun nóng. Hỏi có mấy chất phản ứng?
A. Không chất nào	B. Một chất 	 	C. Hai chất	D. Cả ba chất 
Câu 15. Hợp chất Y được điếu chế từ toluen theo sơ đồ sau:
	Toluen Y. Vậy Y là:
	A. o-clotoluen	B. p-clotoluen	C. benzyl clorua	D. phenyl clorua
Câu 16. Cho sơ đồ chuyển hóa C3H8 A B C polibutađien
	A. metan, axetylen, vinylaxetilen	B. metan, axetylen, hexa-1,3-đien
	C. etylen, ancol etylic, vinylaxetilen	D. etylen, ancol etylic, hexa-1,3-đien
Câu 17. Hợp chất Y là dẫn xuất chứa oxi của benzen, khối lượng phân tử của Y bằng 94 đvC. Cho biết CTCT của Y?
A. C6H5-CH2-OH	B. C6H5-OH	C. CH3-C6H4-OH	D. OH-C6H4-OH
Câu 18. Polivinylclorua (PVC) là sản phẩm trùng hợp của:
A. etilen	B. propilen 	C. butađien	D. vinylclorua
Câu 19. Ứng với CTPT C4H10O có bao nhiêu đồng phân ancol no, mạch hở?
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu. 20. Dẫn xuất halogen nào sau đây là không no:
A. (CH3)3CCl	B. CH3-C6H4-Br	C. C3H5-Br	D. C6H5-F
Câu 21. Gốc nào sau đây là gốc benzyl:
A. CH3-C6H4-	B. C6H5-	C. C6H5-CH2- 	D. CH3-C6H4-CH2-
Câu 22. Công thức nào sau đây là ancol đơn chức chứa 60% khối lượng cacbon trong phân tử:
A. C2H6O	B. C3H8O	C. C4H10O	D. Một công thức khác
Câu 23. Trong các cặp chất phản ứng sau, phản ứng hóa học xảy ra ở cặp chất:
A. C2H5OH + NaOH 	B. C2H5OH + H2O 
C. C2H5OH + MgO 	D. C2H5OH + HBr 
 Câu 24. Một ancol no, đơn chức X cháy cho số mol H2O gấp hai lần số mol X. Công thức ancol X là:
A. C4H9OH	B. C3H7OH	C. C2H5OH	D. CH3OH
Câu 25. Để phân biệt phenol và ancol benzylic có thể dùng thuốc thử nào?
A. Nước Br2	B. Na	C. dd NaOH	D. Cả A và C
Câu 26. Etanol bị tách nước với xúc tác H2SO4 đặc, ở 170oC thu được X. Công thức của X là:
A. C2H5OC2H5 	B. C2H4 	
C. C2H5OSO3H	D. (C2H5O)2SO2
Câu 27. Khi oxi hóa ancol X thu được anđehit Y. Vậy ancol X là:
A. Ancol bậc I	B. Ancol bậc II	
C. Ancol bậc III	D. Ancol bậc II hoặc ancol bậc III
Câu 28. Khi đốt cháy hoàn toàn một polime X thu được CO2 và H2O với số mol bằng nhau. X là chất nào sau đây? 
A. Polivinylclorua (PVC)	B. Polietilen (PE)	
C. Xenlulozơ	D. Polistiren (PS)
Câu 29. Nhận định nào sau đây đúng khi nói về ancol no, đơn chức mạch hở:
A. phân tử có một nhóm –OH liên kết với gốc ankyl.
B. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của gốc hiđrocacbon không no.
C. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của thuộc mạch nhánh của vòng benzen.
D. phân tử có một nhóm –OH liên kết với nguyên tử cacbon no của thuộc gốc hiđrocacbon vòng no.
Câu 30. Ứng với công thức phân tử C5H12O có bao nhiêu đồng phân ancol?
A. 6	B. 7	C. 8	D. 5

Tài liệu đính kèm:

  • docxTrac_nghiem_ancol_phenol_co_ban.docx