TOÀN TẬP LÝ THUYẾT ÔN THI THPT QUỐC GIA 2016 Câu 1: Dao động tắt dần A. luôn có hại. B. có biên độ không đổi theo thời gian. C. luôn có lợi. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. Câu 2. Một vật dao động điều hòa với phương trình : . Pha ban đầu của dao động là : A. . B. . C. π . D. . Câu 3 : Sóng dọc không truyền được trong A. chân không. B. nước. C. kim loại. D. không khí. Câu 4: Lượng năng lượng được sóng âm truyền trong một đơn vị thời gian qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là A. cường độ âm. B. Độ to của âm. C. mức cường độ âm. D. Năng lượng âm. Câu 5: Cường độ dòng điện trong mạch không phân nhánh có dạng (A). Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. I = 4 A. B. I = 2,83 A. C. I = 2 A. D. I = 1,41 A. Câu 6: Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực quay đều với tần số góc n (vòng/phút), với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f(Hz). Biểu thức liên hệ giữa n, p và f là A. B. f =60np . C. f =. D. . Câu 7: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ: A. Sóng điện từ là sóng ngang B. Sóng điện từ có thể phản xạ, khúc xạ, giao thoa C. Sóng điện từ có mang năng lượng D.Sóng điện từ không thể truyền được trong chân không Câu 8: Trong các công thức sau, công thức nào đúng với công thức xác định vị trí vân sáng trên màn trong giao thoa ánh sáng với khe Iâng? A. B. C. D. Câu 9: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được biến đổi thành điện năng. B. Hoá năng được biến đổi thành điện năng. C. nhiệt năng được biến đổi thành điện năng. D. Cơ năng được biến đổi thành điện năng. Câu 10: Hạt nhân nguyên tử có cấu tạo gồm: A. 11 prôtôn. B. 11 prôtôn và 12 nơtron. C. 12 nơtron. D. 12 prôtôn và 11 nơtron. Câu 11: Cho hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình là và là hai dao động A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha . D. lệch pha . Câu 12: Tại một nơi xác định, chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn tỉ lệ thuận với A. căn bậc hai chiều dài con lắc. B. chiều dài con lắc. C. căn bậc hai gia tốc trọng trường. D. gia tốc trọng trường. Câu 13: Trong dao động điều hòa: A. Vận tốc biến đổi điều hòa cùng pha với li độ. B. Vận tốc biến đổi điều hòa ngược pha với li độ. C. Vận tốc biến đổi điều hòa sớm pha so với li độ. D. Vận tốc biến đổi điều hòa chậm pha so với li độ. Câu 14: Trong sóng dừng, khoảng cách giữa nút và bụng liên tiếp nhau bằng? A. một bước sóng. B. nửa bước sóng. C. hai bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 15: Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử R và C mắc nối tiếp. Biết R=ZC, so với điện áp hai đầu mạch thì cường độ dòng điện trong mạch: A. trễ pha B. Sớm pha C. Lệch pha D. Cùng pha Câu 16: Trong việc truyền tải điện năng đi xa, biện pháp để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện là: A. Chọn dây có điện trở suất lớn. B. Giảm tiết diện của dây. C. Tăng hiệu điện thế ở nơi truyền đi. D. Tăng chiều dài của dây. Câu 17: Máy phát điện một pha có rôto là nam châm có 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện có tần số f = 50 Hz thì tốc độ quay của rôto là: A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng /phút D. 1500 vòng/phút. Câu 18: Sóng điện từ trong chân không có tần số f = 150 kHz, bước sóng của sóng điện từ là: A.km. B.m. C. m. D.km. Câu 19 : Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. phản xạ, khúc xạ, giao thoa B. Là sóng ngang C. mang năng lượng D. Truyền được trong chân không Câu 20: Chọn câu trả lời đúng khi nói về tia hồng ngoại và tia tử ngoại: A. có bản chất khác nhau. B. bước sóng của tia hồng ngoại nhỏ hơn tia tử ngoại. C. có cùng bản chất. D. chỉ có tia hồng ngoại có tác dụng nhiệt còn tia tử ngoại thì không. Câu 21: Nguyên tử hiđrô ở trạng thái kích thích ứng với quỹ đạo N. Tổng số vạch quang phổ mà nguyên tử có thể phát ra là: A. 6 B. 1 C. 9 D. 3 Câu 22: Phương trình phóng xạ thì Z và A lần lược có giá trị A. Z = 86; A =222. B. Z = 82, A = 226. C. Z = 84; A = 222. D. Z = 86; A = 224. Câu 23: Đồng vị là các nguyên tử mà hạt nhân của chúng có A. số khối A bằng nhau. B. số prôton bằng nhau, số nơtron khác nhau. C. số nơtron bằng nhau, số prôton khác nhau. D. khối lượng bằng nhau. Câu 24: Một vật dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình: (trong đó x tính bằng cm; t tính bằng s). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là: A. cm/s. B. cm/s. C. cm/s. D. cm/s. Câu 25 : Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm với tần số là 20Hz. Lúc t = 0, vật ở vị trí cân bằng và đi theo chiều âm của quỹ đạo. Phương trình dao động của vật là ? A. . B. . C. . D. . Câu 26: Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 12,5 cm/s. B. V = 25 cm/s. C. V = 50 m/s. D. V = 100 m/s. Câu 37: Mạch dao động bắt tín hiệu của một máy thu sóng vô tuyến điện có cuộn cảm L=2Μh. Hỏi phải điều chỉnh tụ C bằng bao nhiêu để bắt được sóng có bước sóng 100m ? A. 1,41Nf. B. 1,41Μf. C. 1,41F. D. 1,41Pf. Câu 28: Ban đầu có 2 gam radon ( ) là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 3,8 ngày đêm. Số nguyên tử còn lại sau thời gian t = 1,5T là: A. 1,6.1021 B. 1,9.1021 C. 2.1021 D. 1,9.1020 Câu 29: Bắn hạt α vào hạt nhân nguyên tử nitơ đang đứng yên gây ra phản ứng: . Cho Phản ứng: A. toả năng lượng là 1,21095eV. B. toả năng lượng là 1,21095MeV. C. thu năng lượng là 1,21095eV. D. thu năng lượng là 1,21095MeV. Câu 30: Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây là sai? A. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức. C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức. D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ. Câu 31: Sóng truyền theo một phương với tốc độ không đổi. Khi tần số thay đổi một lượng 5Hz thì bước sóng giảm từ 24cm xuống 20cm. Tốc độ truyền sóng là A. 5m/s. B. 12m/s. C. 10m/s. D. 6 m/s. Câu 32: Tia tử ngoại: A. Dùng để chữa bệnh còi xương. B. Ứng dụng để trị bệnh ung thư. C. Dùng để sấy khô, sưởi ấm. D. Có bản chất là sóng cơ học. Câu 33: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với tần số góc ω. Tại một thời điểm nào đó điện tích của tụ điện là q và cường độ dòng điện trong mạch là i. Dao động điện từ tự do trong mạch có điện tích cực đại là A. =. B. =. C. =. D. =. Câu 34: Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó giãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động điều hòa thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy . Cơ năng của vật là A. 12,5J. B. 0,125J. C. 1250J. D. 125J. Câu 35: Công thoát êlectron của một kim loại là 4,775eV. Chiếu lần lượt vào bề mặt tấm kim loại này các bức xạ có bước sóng là và Bức xạ gây ra hiện tượng quang điện là A. Hai bức xạ và . B. Không có bức xạ nào trong ba bức xạ trên. C. Cả ba bức xạ và . D. Chỉ có bức xạ . Câu 36: Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy trong mạch như hình vẽ. Đoạn mạch: A. chỉ có điện trở thuần R. B. chỉ có cuộn cảm thuần L. C. chỉ có tụ điện D. có cả điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện i,u t u(t) i(t) O Câu 36: Một con lắc đơn có chiều dài trong khoảng thời gian nó thực hiện được 12 dao động. Khi thay đổi độ dài của nó đi 36cm thì trong khoảng thời gian nói trên nó thực hiện được 15 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A. 164cm. B. 144cm. C. 64cm. D. 100cm. Câu 37: Trong y học, tia X được sử dụng để chụp phim, để chẩn đoán bệnh là dựa vào tính chất A. đâm xuyên và phát quang. B. phát quang và làm đen kính ảnh. C. đâm xuyên và làm đen kính ảnh. D. làm đen kính ảnh và tác dụng sinh lí. Câu 38: Đặc điểm quan trọng của quang phổ liên tục là: A. Không phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng B. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo nhưng không phụ thuộc vào nhiệt độ của nguồn sáng. C. Phụ thuộc vào thành phần cấu tạo và nhiệt độ của nguồn sáng. D. Không phụ thuộc vào nhiệt độ cũng như vào thành phần cấu tạo của nguồn sáng. Câu 39: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là 80cm, dao động tại nơi có gia tốc trọng trường Nếu lực căng dây cực đại bằng 4 lần lực căng dây cực tiểu thì tốc độ của vật khi động năng bằng thế năng là: A. 1m/s. B. m/s. C. m/s. D. 2m/s. Câu 40: Một vật dao động điều hoà, biết rằng khi vật có li độ thì tốc độ của nó là ; khi vật có li độ thì tốc độ của nó là . Tần số góc ω và biên độ dao động A của vật là: A. B. ω = 10π rad/s; A = 5cm. C. ω = 10 rad/s; A = 10cm. D. ω = 10 rad/s; A = 5cm. Câu 41: Hệ thức Anh-xtanh giữa khối lượng và năng lượng là A. E = mc. B. . C. . D. . Câu 42: Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là đại lượng: A. Không đổi, có giá trị như nhau đối với tất cả các ánh sáng màu, từ đỏ đến tím. B. Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có tần số càng lớn thì chiết suất càng lớn. C. Thay đổi, chiết suất là lớn nhất đối với ánh sáng đỏ và nhỏ nhất đối với ánh sáng tím. D. Thay đổi, đối với ánh sáng đơn sắc có bước sóng càng lớn thì chiết suất càng lớn. Câu 43: Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại bằng 1,256m/s và gia tốc cực đại bằng . Chu kì và biên độ dao động của vật là A. 0,1s và 4cm. B. 1s và 4cm. C. 0,1s và 2cm. D. 1s và 2cm. Câu 44: Gọi nhiệt độ của nguồn sáng phát ra quang phổ liên tục là ; nhiệt độ của đám khí hay hơi hấp thụ là . Điều kiện phát sinh của quang phổ vạch hấp thụ là A. . B. có thể lớn, nhỏ hơn hoặc bằng . C. . D. > . Câu 45: Giao thoa khe Iâng với ánh sáng trắng , hai khe sáng cách nhau 0,5mm và cách màn 1m. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng chính giữa là A. 1,52mm. B. 1,14mm. C. 0,38mm. D. 0,76mm. Câu 46: Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A. Ánh sáng huỳnh quang được phát ra bởi chất lỏng và chất khí. B. Ánh sáng lân quang là ánh sáng hầu như tắt ngay sau khi tắt ánh sáng kích thích. C. Ánh sáng huỳnh quang có bước sóng nhỏ hơn bước sóng ánh sáng kích thích. D. Ánh sáng lân quang được phát ra bởi cả chất rắn, chất lỏng và chất khí. Câu 47: Trong một mạch dao động điện từ điều hòa, khi cảm ứng từ trong lòng cuộn cảm có độ lớn cực đại thì A. điện áp giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. B. năng lượng từ trường của mạch đạt giá trị cực đại. C. năng lượng điện trường của mạch đạt giá trị cực đại. D. điện tích của tụ điện đạt giá trị cực đại. Câu 48: Một chất điểm dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của li độ như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là: A. x = 10cos(cm). B. x = 10cos(cm). C. x = 10cos(cm). D. x = 10cos(cm). Câu 49: Thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia là A. . B. . C. . D. . Câu 50: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn và các nơtron. B. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn, nơtron và các êlectron. C. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các prôtôn. D. Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ các nơtron. Câu 51: Chọn câu sai. A. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1. B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron. C. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin. D. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân. Câu 52: Trên sợi dây OA, đầu A cố định và đầu O dao động điều hoà với tần số 20Hz thì trên dây có 5 nút. Muốn trên dây rung thành 2 bụng sóng thì ở O phải dao động với tần số: A. 50Hz. B. 10Hz. C. 40Hz. D. 12Hz. Câu 53: Khi nói về các đặc trưng sinh lý của âm A. Độ cao của âm phụ thuộc cường độ âm. B. Độ cao, tần số và độ to là đặt trưng sinh lý của âm. C. Độ to của âm phụ thuộc tần số âm. D. Độ cao, độ to và âm sắc là đặt trưng sinh lý của âm. Câu 54: Trong không khí khi sóng âm lan truyền qua với vận tốc đều, các phân tử không khí sẽ A. dao động tắt dần B. dao động song song phương truyền sóng C. không bị dao động D. dao động vuông góc phương truyền sóng Câu 55: Một con lắc lò xo có khối lượng m=500g dao động điều hòa với T=2 s (lấy ). Độ cứng của lò xo là A. 5 N/m B. 50 N/m C. 500 N/m D. 0,5 N/m. Câu 56: Hai dao động điều hoà cùng phương: x1 = A1cos() ; x2 = A2 cos (). Kết luận nào sau đây sai A. = (2k+1) , hai dao động ngược pha B. = (2k+1) , hai dao động ngược pha C. = 2 k , hai dao động cùng pha D. = , hai dao động vuông pha Câu 57: Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại liên tiếp nằm trên đường nối hai nguồn sóng bằng A. một nửa bước sóng B. một phần tư bước sóng C. một bước sóng D.hai lần bước sóng Câu 58: Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát B. góc lệch lớn C. khối lượng con lắc không quá lớn D. góc lệch nhỏ và không ma sát Câu 59: Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với bốn bụng sóng. Bước sóng trên dây là A. l = 20cm. B. l = 13,3cm. C. l = 40cm. D. l = 80cm. Câu 60: Tần số dao động của con lắc đơn là A. . B. . C. . D. . Câu 61: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên: A. Hiện tượng tự cảm. B. Hiện tượng cảm ứng điện từ. C. Từ trường quay. D. Hiện tượng quang điện. Câu 62: Trong mạch xoay chiều không phân nhánh có RLC thì tổng trở Z xác định theo công thức: A. B. C. D. Câu 63: Tia Rơn-ghen (tia X) có bước sóng: A. lớn hơn bước sóng ánh sáng màu đỏ. B. lớn hơn bước sóng của tia gamma C. nhỏ hơn bước sóng của tia hồng ngoại D. lớn hơn bước sóng của ánh sáng tím Câu 64: Trong mạch dao động LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hòa với chu kỳ T. Năng lượng điện trường của tụ điện A. biến thiên điều hòa với chu kỳ B. biến thiên điều hòa với chu kỳ 2 T. C. không biến thiên điều hòa D. biến thiên điều hòa với chu kỳ T Câu 65: Giao thoa ánh sáng là hiện tượng A. Hai chùm sáng từ hai nguồn sáng khác nhau chồng lên nhau. B. Các chùm sáng đơn sắc cùng màu tăng cường nhau hoặc triệt tiêu nhau. C. Ánh sáng trắng bị tách ra thành nhiều màu khi đi qua lăng kính. D. Các chùm sáng đơn sắc khác nhau chồng lên nhau. Câu 66: Khe sáng của ống chuẩn trực của máy quang phổ lăng kính được đặt tại A. quang tâm của thấu kính hội tụ. B. tiêu điểm vật của thấu kính hội tụ C. tiêu điểm ảnh của thấu kính hội tụ D. tại một điểm bất kỳ trên trục chính của thấu kính hội tụ. Câu 67: Công thức tính bước sóng của ánh sáng tới trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Young khi đặt trong không khí là: A. l= B. l=. C. l= D. l= Câu 68: Chọn phương án sai khi nói về tính chất của tia X A. có thể gây ra phản ứng quang hóa. B. là bức xạ điện từ. C. tác dụng lên kính ảnh D. có thể xuyên qua lớp chì dày vài mm Câu 69: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35μm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng A. 0,1 µm; B. 0,2 µm; C. 0,3 µm; D. 0,4 µm Câu 70: Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng A. một chất cách điện trở thành dẫn điện khi được chiếu sáng. B. Giảm điện trở của kim loại khi được chiếu sáng. C. Giảm điện trở của một chất bán dẫn khi được chiếu sáng. D. Truyền dẫn ánh sáng theo các sợi quang uốn cong một cách bất kỳ. Câu 71: Pin quang điện là nguồn điện trong đó A. quang năng được trực tiếp biến đổi thành điện năng. B. năng lượng nhiệt được biến đổi trực tiếp thành điện năng. C. một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện. D. một quang điện trở, khi được chiếu sáng, thì trở thành máy phát điện. Câu 72: Dãy Ban-me ứng với sự chuyển êlectron từ quỹ đạo ở xa hạt nhân về quỹ đạo A. K. B. L. C. M. D. N. Câu 73: Bước sóng dài nhất trong dãy Banme là 0,6560µm. Bước sóng dài nhất trong dãy Laiman là 0,1220µm. Bước sóng dài thứ hai của dãy Laiman là A. 0,0528µm; B. 0,1029µm; C. 0,1112µm; D. 0,1211µm Câu 74: Hiệu điện thế giữa anốt và catốt của một ống Rơnghen là 200KV. Coi động năng ban đầu của êlectrôn bằng không. Động năng của êlectrôn khi đến đối catốt là: A. 0,1MeV; B. 0,15MeV; C. 0,2MeV; D. 0,25MeV. Câu 75: Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ A. prôtôn, nơtron và êlectron. B. nơtron và êlectron. C. prôtôn và nơtron. D. prôtôn và êlectron. Câu 76: Số nơtron trong hạt nhân là bao nhiêu ? A. 13. B. 14. C. 27. D. 40. Câu 77: Khối lượng của hạt nhân là mTh = 232,0381(u), biết khối lượng của nơtrôn là mn=1,0087 (u) khối lượng prôtôn là mp = 1,0073 (u). Độ hụt khối của hạt nhân là A. 1,8543 (u) B. 18,543 (u) C. 185,43 (u) D. 1854,3 (u) Câu 78: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài là . Biên độ, chu kỳ sóng, bước sóng của sóng là : A. 6cm ; 0,5s ; 100cm . B. A.6cm ; 0,2s ; 100cm C. A. 6cm ; 0,5s ; 20cm D. 3cm ; 0,5s ; 100cm Câu 79: Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng 3m . Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau 900 là: A. 0,75m B. 1,5m C. 3m D. Một giá trị khác. Câu 80: Dung kháng của mạch RLC mắc nối tiếp có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải A. giảm tần số dòng điện B.Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây C. Tăng điện dung của tụ điện D. Giảm điện trở của mạch điện Câu 81: Khi nói về giao thoa ánh sáng, tìm phát biểu sai. A. Trong miền giao thoa, những vạch tối ứng với những chỗ hai sóng tới không gặp được nhau. B. Hiện tượng giao thoa ánh sáng chỉ giải thích được bằng sự giao thoa của hai sóng kết hợp C. Trong miền giao thoa, những vạch sáng ứng với những chỗ hai sóng gặp nhau tăng cường lẫn nhau. D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng là một bằng chứng thực nghiệm quan trọng khẳng định ánh sáng có tính chất sóng Câu 82: Khi chiếu bức xạ có vào vào catốt của tế bào quang điện với công suất P = 3,03W thì cường độ dòng bão hoà là 2mA. Hiệu suất lượng tử là A. 0,2%. B. 2%. C. 0,4% D. 4% Câu 83: Chiếu bức xạ có vào tấm kim loại làm ca tốt của tế bào quang điện thì các e bay ra có động năng ban đầu từ 0 đến 5,38.10-20J. Công thoát của kim loại là A. 3.10-20J. B. 4,55.10-19J. C. 3.10-19J. D. 4.10-20J Câu 84: Chiếu một bức xạ vào catốt của một tế bào quang điện, dòng quang điện bằng không khi UAK = 0. Nhận định nào sau đây là đúng về bước sóng ánh sáng kích thích và giới hạn quang điện. A. B. C. D. Câu 85: Những hiện tượng nào sau đây chứng tỏ ánh sáng có tính chất sóng ? A. Hiện tượng phản xạ ánh sáng B. Hiện tượng quang điện C. Hiện tượng hấp thụ ánh sáng D. Hiện tượng giao thoa ánh sáng Câu 86: Mạch dao động chọn sóng của một máy thu gồm một cuộn dây thuần cảm L bằng 0,5mH và tụ điện có điện dung biến đổi được từ 20pF đến 500pF. Máy thu có thể bắt được tất cả các sóng vô tuyến điện có giải sóng nằm trong khoảng nào ? A. 188,4m 942m B. 18,85m 188m C. 600m 1680m D. 100m 500m Câu 87: Trong dao động điều hoà A. Gia tốc biến đổi điều hoà chậm pha so với li độ. B. Gia tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C. Gia tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. D. Gia tốc biến đổi điều hoà sớm pha so với li độ. Câu 88: Phát biểu nào sau đây là đúng ? A. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực vào vât dao động cùng chiều với chiều chuyển động trong một phần của từng chu kì B. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn C. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã tác dụng ngoại lực biến đổi điều hòa theo thời gian vào vật dao động D. dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã làm mất lực cản của môi trường đối với vật dao động Câu 89. Dòng điện xoay chiều có A. cường độ dòng điện không đổi B. điện áp không đổi C. cường độ và chiều thay đổi liên tục theo thời gian D. cường độ và chiều không thay đổi theo thời gian Câu 90. Vôn kế sử dụng kim quay ở chế độ DC chỉ đo được A. điện áp hiệu dụng B. điện áp một chiều C. điện áp cực đại D. điện áp tức thời Câu 91. Trong đoạn mạch điện xoay chiều, dòng điện có biểu thức . Giá trị cường độ hiệu dụng là: A. B. C. D. Câu 92. Trong đoạn mạch điện xoay chiều có và với thì đoạn mạch có A. tính dung kháng B. tính thuần trở C. tính cảm kháng D. cộng hưởng điện Câu 93. Dòng điện xoay chiều A. dễ đi qua tụ điện nếu tần số giảm B. dễ đi qua cuộn dây nếu tần số giảm C. dễ đi qua tụ điện nếu điện dung của tụ giảm D. dễ đi qua cuộn dây nếu độ tự cảm của cuộn dây tăng Câu 94. Hai đầu đoạn mạch điện xoay chiều duy trì một điện áp , dòng điện trong mạch khi đó công suất của mạch có giá trị A. 200W B. 400W C. W D. 100W Câu 95. Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có R = 100Ω, biểu thức điện áp hai đầu R có dạng . Biểu thức dòng điện trong mạch có dạng A. B. C. D. Câu 96. Ở cột mốc hay các biển báo giao thông người ta thường sử dụng loại sơn A. phát quang B. phản quang C. phản xạ ánh sáng D. hấp thụ ánh sáng Câu 97. Kẽm có giới hạn quang điện nằm trong vùng tử ngoại. khi chiếu ánh sáng có bước sóng nằm ở vùng nào sau đây thì xảy ra hiện tượng quang điện A. hồng ngoại B. ánh sáng khả kiến C. sóng vô tuyến D. tia X Câu 98. Pin mặt trời hoạt động dựa vào A. hiện tượng quang điện ngoài B. hiện tượng quang – phát quang C. hiện tượng quang điện trong D. hiện tượng cảm ứng điện từ Câu 99. Công thoát của kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện A=2,48eV. Cho . Giới hạn quang điện của tấm kim loại đó là : A: 1,5 μm; B:0,5μm; C:0,75μm ; D: 0,4μm Câu 100. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang nên nó chỉ truyền được trong chất rắn. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. Câu 101. Trong mạch dao động điện từ LC, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là A. T = 2pq0I0 B. T = 2pq0/I0 C. T = 2pI0/q0 D. T = 2pLC Câu 102. Trong dao động điều hoà A.Vận tốc biến đổi điều hoà cùng pha so với li độ. B.Vận tốc biến đổi điều hoà ngược pha so với li độ. C.Vận tốc biến đổi điều hoà sớm pha 90o với li độ. D.Vận tốc biến đổi điều hoà chậm pha 90o với li độ. Câu 103. Một vật dao động điều hoà với biên độ A = 4cm và chu kì T = 2s, chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là. A. x = 4cos(2pt)cm B. x = 4cos(πt - π/2) cm C. x = 4 sin(2pt)cm D. x = 4sin(πt + π/2) cm Câu 104. Con lắc đơn có chiều dài l1 và l2 hơn kém nhau 30cm , được treo tại cùng 1 nơi . Trong cùng 1 khoảng thời gian như nhau chúng thực hiện được số dao động lần lượt là 12 và 8 . chiều dài l1 và l2 của 2 con lắc lần lượt là:. A. 60cm và 30cm B. 40cm và 70cm C. 20cm và 50cm D. 24cm và 54cm Câu 105. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. vị trí vân trung tâm thay đổi. B. khoảng vân không thay đổi. C. khoảng vân giảm xuống. D. khoảng vân tăng lên. Câu 106. Chiếu từ nước ra không khí một chùm tia sáng song song rất hẹp (coi như một tia sáng) gồm 5 thành phần đơn sắc: tím, lam, đỏ, lục, vàng. Tia ló đơn sắc màu lục đi là là mặt nước (sát với mặt phân cách giữa hai môi trường). Không kể tia đơn sắc màu lục, các tia ló ra ngoài không khí là các tia đơn sắc màu: A. đỏ, vàng. B. đỏ, vàng, lam. C. tím, lam, đỏ. D.lam, tím. Câu 107. Một sóng cơ học có biên độ A, bước sóng l. Vận tốc dao động cực đại của phần tử môi trường bằng 2 lần tốc độ truyền sóng khi: A. l = πA. B. l = 2πA. C. l = πA/2. D. l = πA/4. Câu 108. Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng: A. Hai lần bước sóng. B. Một nửa bước sóng. C. Một bước sóng. D. Một phần tư bước sóng. Câu 109. Dây AB căng nằm ngang dài 2 m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên dây với tần số 50 Hz, trên đọan AB thấy có 5 nút sóng. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A. v = 12,5 cm/s. B. v = 25 cm/s. C. v = 50 m/s. D. v = 100 m/s Câu 110. Sóng ngang là sóng có các phần tử môi trường dao động A. trùng với phương truyền sóng. B. theo phương ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. theo phương thẳng đứng. Câu 111. Phóng xạ là hiện tượng: A. Hạt nhân bị vỡ ra thành hai hay nhiều mãnh khi bị nơtron nhiệt bắn vào. B. Hạt nhân phát tia phóng xạ sau khi bị kích thích. C. Hạt nhân tự động phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác. D. Hạt nhân biến thành hạt nhân khác khi hấp thụ nơtron và phát ra tia beta, alpha hoặc gamma. Câu 112. Các phản ứng hạt nhân không tuân thủ theo các định luật nào sau đây? A. Bảo toàn năng lượng toàn phần B. Bảo toàn điện tích C. Bảo toàn động lượng D. Bảo toàn khối lượng Câu 113. Chọn câu đúng. Hạt nhân liti có 3 prôtôn và 4 nơtron. Hạt nhân này có kí hiệu như thế nào? A. B. C. D. Câu 114. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 5 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn gia tốc không vượt quá 100 cm/s2 là . Lấy π2 = 10. Tần số dao động của vật là A. 4 Hz. B. 3 Hz. C. 1 Hz. D. 2 Hz. Câu 115. Một con lắc lò xo với lò xo có độ cứng 50 N/m dao động điều hòa theo phương ngang. Cứ sau 0,05 s thì thế năng và động năng của con lắc lại bằng nhau. Lấy p2 = 10. Khối lượng vật nặng của con lắc bằng A. 250 g. B. 100 g C. 25 g. D. 50 g. Câu 116. Một âm có tần số xác định truyền lần lượt trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2, v3. Nhận định nào sau đây đúng? A. v2>v1>v3. B. v1>v2>v3. C. v3>v2>v1. D. v1>v3>v2. Câu 117. Khi nói về phôtôn, phát biểu nào dưới đây là đúng? A. Với mỗi ánh sáng đơn sắc có tần số f, các phôtôn đều mang năng lượng như nhau. B. Năng lượng của phôtôn càng lớn khi bước sóng ánh sáng ứng với phôtôn đó càng lớn. C. Năng lượng của phôtôn ánh sáng tím nhỏ hơn năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ. D. Phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái đứng yên. Câu 118. Hai con lắc lò xo dao động điều hòa, độ cứng của hai lò xo bằng nhau nhưng khối lượng của các vật nặng hơn kém nhau 90g. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất thực hiện được 12 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 15 dao động. Khối lượng của hai con lắc lần lượt là A. 250g và 180g B. 450g và 160g C. 250g và 160g D. 450g và 120g Câu 119. Theo tiên đề của Bo, khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo L sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ21, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ32 và khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M sang quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn có bước sóng λ31. Biểu thức xác định λ31 là A. l31 = . B. l31 = l32 - l21. C. l31 = l32 + l21. D. l31 = . Câu 120. Một vật dao động điều hòa, khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 1cm thì vận tốc bằng cm/s. Khi vật đi qua vị trí có cm thì vận tốc của nó bằng cm/s. Biên độ dao động bằng A. 1 cm B. 2 cm C. cm D. cm Câu 121. Trên một sợi dây dài 100 cm, hai đầu A, B cố định, sóng truyền với tần số 50 Hz, người ta thấy trên dây có sóng dừng và đếm được ba nút sóng, không kể hai nút A, B. Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 30 m/s. B. 15m/s. C. 20m/s. D. 25m/s. Câu 122. Chiếu tia tử ngoại có bước sóng 0,25mm vào catốt của một tế bào quang điện. Giới hạn quang điện của catốt là 0,5μm. Động năng ban đầu cực đại của quang electron thoát ra từ catốt là A. 2,5.10-19J B. 3,975.10-19J C. 3.10-19J D. 4,75.10-19J Câu 123. Khi nói về quá trình lan truyền của sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai ? A. Sóng điện từ là sóng ngang và mang năng lượng. B. Dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha nhau. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không. D. Vectơ cường độ điện trường cùng phương với vectơ cảm ứng từ Câu 124. Một vật dao động điều hòa với chu kì là T. Nếu chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân bằng thì trong nửa chu kì đầu tiên, vận tốc của vật bằng không ở thời điểm A. t = T/2 B. t = T/4 C. t = T/6 D. t = T/8 Câu 125. Với ε1, ε2, ε3 lần lượt là năng lượng của phôtôn ứng với các bức xạ màu vàng, bức xạ tử ngoại và bức xạ hồng ngoại thì A. ε1 > ε2 > ε3. B. ε3 > ε1 > ε2. C. ε2 > ε1 > ε3. D. ε2 > ε3 > ε1. Câu 126. Trên một sợi dây căng ngang với hai đầu cố định đang có sóng dừng. Không xét các điểm bụng hoặc nút, quan sát thấy những điểm có cùng biên độ và ở gần nhau nhất thì đều cách đều nhau 12cm. Bước sóng trên dây có giá trị bằng A. 60 cm. B. 48 cm. C. 45 cm. D. 90 cm. HD : λ4=12=>λ=48 cm Câu 127. Một mạch dao động điện từ lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là μC và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là . Thời gian ngắn nhất để điện tích trên một bản tụ giảm từ giá trị cực đại đến nửa giá trị cực đại là A. μs B. μs C. μs D. μs HD. ∆t=T6= Câu 128. Chiếu một chùm tia hẹp ánh sáng trắng từ nước ra ngoài không khí. Ta thấy tia sáng màu lục nằm là là theo mặt nước (sát mặt nước). Không kể tia lục, tia ló ra ngoài không khí là tia A. lam, chàm, tím B. tím, vàng, cam C. chàm, vàng, đỏ D. đỏ, vàng, cam Câu 129. Một vật nhỏ có chuyển động là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình là x1 = A1coswt và x2 = A2cos(wt + p/2). Gọi E là cơ năng của vật. Khối lượng của vật bằng A. B. C. D. Câu 130. Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần. A. Cơ giảm dần theo thời gian. B. Biên độ giảm dần theo thời gian. C. Vận tốc giảm dần theo thời gian. D. Gia tốc cực đại giảm dần theo thời gian. Câu 131. Biết bán kính Bo là ro = 5,3.10-11m. Bán kính quỹ đạo dừng M trong nguyên tử hiđrô bằng A. 47,7.10-11m. B. 84,8.10-11m. C. 21,2.10-11m. D. 132,5.10-11m. Câu 132. Hạt
Tài liệu đính kèm: