Tổng hợp kiến thức Hoá học THCS

pdf 170 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 13741Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp kiến thức Hoá học THCS", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tổng hợp kiến thức Hoá học THCS
Trang 1 
PHẦN A: 
TỔNG HỢP 
KIẾN THỨC HOÁ HỌC 
THCS

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 2 
Nhiều chất trộn lại 
Vật thể Vật thể tự nhiên v vật thể nhân tạo 
Đơn Chất 
(Do 1 nguyên tố cấu tạo nên) 
Hợp Chất 
(Do 2 hay nhiều nguyên tố tạo 
nên)
Kim loại Phi kim 
Oxit Axit Bazơ Muối 
Tạo nên từ nguyên tố hoá học: L tập hợp các nguyên tử
cùng loại, có cùng số Proton trong hạt nhân 
Hợp chất hữu Hợp chất vô cơ 
Có CTHH 
trùng với 
KHHH 
A 
Rắn Lỏng, khí 
Có CTHH gồm 
KHHH kèm theo 
chỉ số 
Ax 
Có CTHH gồm 2 hay nhiều KHHH 
kèm theo các chỉ số tương ứng 
AxBy 
Hỗn hợp 
Hỗn hợp 
đồng nhất 
Hỗn hợp 
không 
đồng nhất
Chất 
Phân tử
gồm 1 
nguyên tử 
Phân tử gồm 2 hay 
nhiều nguyên tử
cùng loại liên kết 
với nhau
Phân tử gồm 2 hay nhiều nguyên tử
khác loại liên kết với nhau 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 3 
TỔNG HỢP KIẾN THỨC CƠ BẢN HOÁ HỌC 8 
Các khái niệm:
1. Vật thể, chất.
- Vật thể: Là toàn bộ những gì xung quanh chúng ta và trong không gian. Vật thể gồm 2 
loại: Vật thể tự nhiên và vật thể nhân tạo 
- Chất: là nguyên liệu cấu tạo nên vật thể. Chất có ở khắp mọi nơi, ở đâu có vật thể là ở đó 
có chất. 
- Mỗi chất có những tính chất nhất định. Bao gồm tính chất vật lý và tính chất hoá học. 
o Tính chất vật lý: Trạng thái (R,L,K), màu sắc, mùi vị, tính tan, tính dẫn điện, dẫn 
nhiệt, nhiệt độ sôi (t0s), nhiệt độ nóng chảy (t0nc), khối lượng riêng (d) 
o Tính chất hoá học: Là khả năng bị biến đổi thành chất khác: Khả năng cháy, nổ, 
tác dụng với chất khác 
2. Hỗn hợp và chất tinh khiết.
- Hỗn hợp là 2 hay nhiều chất trộn lại với nhau. Mỗi chất trong hỗn hợp được gọi là 1 chất 
thành phần. 
- Hỗn hợp gồm có 2 loại: hỗn hợp đồng nhất và hỗn hợp không đồng nhất 
- Tính chất của hỗn hợp: Hỗn hợp có tính chất không ổn định, thay đổi phụ thuộc vào khối 
lượng và số lượng chất thành phần. 
- Chất tinh khiết là chất không có lẫn chất nào khác. Chất tinh khiết có tính chất nhất định, 
không thay đổi. 
- Khi tách riêng các chất ra khỏi hỗn hợp ta thu được các chất tinh khiết. Để tách riêng các 
chất ra khỏi hỗn hợp người ta có thể sử dụng các phương pháp vật lý và hoá học: tách, 
chiết, gạn, lọc, cho bay hơi, chưng cất, dùng các phản ứng hoá học 
3. Nguyên tử.
a. Định nghĩa: Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện, cấu tạo nên các chất 
b. Cấu tạo: gồm 2 phần 
 Hạt nhân: tạo bởi 2 loại hạt: Proton và Nơtron 
- Proton: Mang điện tích +1, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: P 
- Nơtron: Không mang điện, có khối lượng 1 đvC, ký hiệu: N 
 Vỏ: cấu tạo từ các lớp Electron 
- Electron: Mang điện tích -1, có khối lượng không đáng kể, ký hiệu: e 
Trong nguyên tử, các e chuyển động rất nhanh và sắp xếp thành từng lớp từ trong ra. 
+ Lớp 1: có tối đa 2e 
+ Lớp 2,3,4 tạm thời có tối đa 8e 
Khối lượng nguyên tử = số P + số N + số e = số P + số N (vì e có khối lượng rất nhỏ) 
4. Nguyên tố hoá học.
Là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số P trong hạt nhân 
Những nguyên tử có cùng số P nhưng số N khác nhau gọi là đồng vị của nhau 
5. Hoá trị.
Là con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử hay nhóm nguyên tử
Quy tắc hoá trị: 
a b
x yA B ta có: a.x = b.y 
(với a, b lần lượt là hoá trị của nguyên tố A và B) 
SO SÁNH ĐƠN CHẤT VÀ HỢP CHẤT 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 4 
ĐƠN CHẤT HỢP CHẤT 
VD Sắt, đồng, oxi, nitơ, than chì Nước, muối ăn, đường 
K/N Là những chất do 1 nguyên tố hoá 
học cấu tạo nên 
Là những chất do 2 hay nhiều 
nguyên tố hoá học cấu tạo nên 
Phân loại Gồm 2 loại: Kim loại và phi kim. Gồm 2 loại: hợp chất vô cơ và hợp 
chất hữu cơ 
Phân tử
(hạt đại 
diện) 
- Gồm 1 nguyên tử: kim loại và phi 
kim rắn 
- Gồm các nguyên tử cùng loại: Phi 
kim lỏng và khí 
- Gồm các nguyên tử khác loại 
thuộc các nguyên tố hoá học khác 
nhau 
CTHH - Kim loại và phi kim rắn: 
CTHH  KHHH (A) 
- Phi kim lỏng và khí: 
CTHH = KHHH + chỉ số (Ax) 
CTHH = KHHH của các nguyên tố
+ các chỉ số tương ứng 
 AxBy 
SO SÁNH NGUYÊN TỬ VÀ PHÂN TỬ 
NGUYÊN TỬ PHÂN TỬ 
Định 
nghĩa 
Là hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về
điện, cấu tạo nên các chất 
Là hạt vô cùng nhỏ, đại diện cho 
chất và mang đầy đủ tính chất của 
chất 
Sự biến 
đổi trong 
phản ứng 
hoá học. 
Nguyên tử được bảo toàn trong các 
phản ứng hoá học. 
Liên kết giữa các nguyên tử trong 
phân tử thay đổi làm cho phân tử
này biến đổi thành phân tử khác 
Khối 
lượng 
Nguyên tử khối (NTK) cho biết độ
nặng nhẹ khác nhau giữa các 
nguyên tử và là đại lượng đặc trưng 
cho mỗi nguyên tố 
NTK là khối lượng của nguyên tử
tính bằng đơn vị Cacbon 
Phân tử khối (PTK) là khối lượng 
của 1 phân tử tính bằng đơn vị
Cacbon 
PTK = tổng khối lượng các nguyên 
tử có trong phân tử. 
ÁP DỤNG QUY TẮC HOÁ TRỊ 
1. Tính hoá trị của 1 nguyên tố 
- Gọi hoá trị của nguyên tố cần tìm (là a) 
- Áp dụng QTHT: a.x = b.y  a = b.y/x 
- Trả lời 
2. Lập CTHH của hợp chất. 
- Gọi công thức chung cần lập 
- Áp dụng QTHT: a.x = b.y  ''
x b b
y a a
  
- Trả lời. 
*** Có thể dùng quy tắc chéo để lập nhanh 1 CTHH: Trong CTHH, hoá trị của nguyên tố này 
là chỉ số của nguyên tố kia. 
Lưu ý: Khi các hoá trị chưa tối giản thì cần tối giản trước 
6. Phản ứng hoá học.
Là quá trình biến đổi chất này thành chất khác. 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 5 
Chất bị biến đổi gọi là chất tham gia, chất được tạo thành gọi là sản phẩm 
Được biểu diễn bằng sơ đồ: 
A + B  C + D đọc là: A tác dụng với B tạo thành C và D 
A + B  C đọc là A kết hợp với B tạo thành C 
A  C + D đọc là A bị phân huỷ thành C và D 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 6 
- 
Ngoài ra có thể chia axit thành axit mạnh và axit yếu 
 Axit mạnh Axit trung bình Axit yếu Axit rất yếu 
H
Ợ
P 
C
H
Ấ
T
 V
Ô 
C
Ơ
OXIT (AxOy) 
AXIT (HnB) 
BAZƠ- M(OH)n 
MUỐI (MxBy) 
Oxit axit: CO2, SO2, SO3, NO2, N2O5, SiO2, P2O5
Oxit bazơ: Li2O, Na2O, K2O, CaO, BaO, 
Oxit trung tính: CO, NO 
Oxit lưỡng tính: ZnO, Al2O3, Cr2O3 
Axit không có oxi (Hidraxit): HCl, HBr, H2S, HF 
Axit có oxi (Oxaxit): HNO3, H2SO4, H3PO4 . 
Bazơ tan (Kiềm): NaOH, KOH, Ca(OH)2, Ba(OH)2 
Bazơ không tan: Mg(OH)2, Cu(OH)2, Fe(OH)3  
Muối axit: NaHSO4, NaHCO3, Ca(HCO3)2  
Muối trung ho: NaCl, KNO3, CaCO3  
PHÂN LOẠI HCVC 
HNO3
H2SO4 
HCl 
H3PO4 
H2SO3 CH3COOH 
H2CO3 
H2S 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 7 
OXIT AXIT BAZƠ MUỐI 
ĐỊNH 
NGHĨA 
Là hợp chất của oxi với 1 
nguyên tố khác 
Là hợp chất mà phân tử
gồm 1 hay nhiều nguyên tử
H liên kết với gốc axit 
Là hợp chất mà phân tử
gồm 1 nguyên tử kim loại 
liên kết với 1 hay nhiều 
nhóm OH 
Là hợp chất mà phân tử
gồm kim loại liên kết với 
gốc axit. 
CTHH 
Gọi nguyên tố trong oxit là 
A hoá trị n. CTHH là: 
- A2On nếu n lẻ 
- AOn/2 nếu n chẵn 
Gọi gốc axit là B có hoá trị 
n. 
CTHH là: HnB 
Gọi kim loại là M có hoá 
trị n 
CTHH là: M(OH)n 
Gọi kim loại là M, gốc 
axit là B 
CTHH là: MxBy 
TÊN 
GỌI 
Tên oxit = Tên nguyên tố + 
oxit 
Lưu ý: Kèm theo hoá trị của 
kim loại khi kim loại có 
nhiều hoá trị. 
Khi phi kim có nhiều hoá trị
thì kèm tiếp đầu ngữ. 
- Axit không có oxi: Axit + 
tên phi kim + hidric 
- Axit có ít oxi: Axit + tên 
phi kim + ơ (rơ) 
- Axit có nhiều oxi: Axit + 
tên phi kim + ic (ric) 
Tên bazơ = Tên kim loại + 
hidroxit 
Lưu ý: Kèm theo hoá trị
của kim loại khi kim loại 
có nhiều hoá trị. 
Tên muối = tên kim loại + 
tên gốc axit 
Lưu ý: Kèm theo hoá trị
của kim loại khi kim loại 
có nhiều hoá trị. 
TCHH 
1. Tác dụng với nước 
- Oxit axit tác dụng với 
nước tạo thành dd Axit 
- Oxit bazơ tác dụng với 
nước tạo thành dd Bazơ 
2. Oxax + dd Bazơ tạo 
thành muối và nước 
3. Oxbz + dd Axit tạo thành 
muối và nước 
4. Oxax + Oxbz tạo thành 
muối 
1. Làm quỳ tím  đỏ hồng 
2. Tác dụng với Bazơ 
Muối và nước 
3. Tác dụng với oxit bazơ
 muối và nước 
4. Tác dụng với kim loại 
muối và Hidro 
5. Tác dụng với muối 
muối mới và axit mới 
1. Tác dụng với axit 
muối và nước 
2. dd Kiềm làm đổi màu 
chất chỉ thị 
- Làm quỳ tím  xanh 
- Làm dd phenolphtalein 
không màu  hồng 
3. dd Kiềm tác dụng với 
oxax  muối và nước 
4. dd Kiềm + dd muối 
Muối + Bazơ 
5. Bazơ không tan bị nhiệt 
phân  oxit + nước 
1. Tác dụng với axit 
muối mới + axit mới 
2. dd muối + dd Kiềm 
muối mới + bazơ mới 
3. dd muối + Kim loại 
Muối mới + kim loại mới 
4. dd muối + dd muối  2 
muối mới 
5. Một số muối bị nhiệt 
phân 
Lưu ý - Oxit lưỡng tính có thể tác 
dụng với cả dd axit và dd 
kiềm 
- HNO3, H2SO4 đặc có các 
tính chất riêng 
- Bazơ lưỡng tính có thể
tác dụng với cả dd axit và 
dd kiềm 
- Muối axit có thể phản 
ứng như 1 axit 
`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 8 
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 
MỐI QUAN HỆ GIỮA CÁC LOẠI HỢP CHẤT VÔ CƠ 
+ dd Muối 
+ axit 
+ dd 
bazơ + kim loại 
t0 
+ dd muối 
t0 
+ axit + Oxax 
+ Oxit Bazơ 
+ Bazơ 
+ dd Muối 
+ KL + Nước + Nước 
O
X
IT
 A
X
IT
O
X
IT
 B
A
Z
Ơ
MUỐI 
+ 
NƯỚ
C
AXIT KIỀM 
MUỐI 
+ dd Axit + dd 
Bazơ
A
X
IT
MUỐI + H2O 
Q
U
Ỳ
 T

M
 
 Đ
Ỏ
MUỐI + H2 MUỐI + AXIT 
M
U
Ố
I 
BAZƠ 
KIỀM K.TAN 
Q
U
Ỳ
 T

M
 
 X
A
N
H
PH
E
N
O
L
PH
A
L
E
IN
 K
.M
ÀU
 
 H
Ồ
N
G
MUỐI + H2O 
OXIT + 
H2O 
M
U
Ố
I 
+
 A
X
IT
MUỐI + BAZƠ 
MUỐI + MUỐI 
MUỐI + KIM 
LOẠI 
CÁC 
SẢN PHẨM 
KHÁC NHAU 
TCHH CỦA OXIT TCHH CỦA AXIT 
TCHH CỦA MUỐI TCHH CỦA BAZƠ 
Lưu ý: Thường chỉ gặp 5 oxit bazơ tan được trong nước là Li2O, Na2O, K2O, CaO, 
BaO. Đây cũng là các oxit bazơ có thể tác dụng với oxit axit. 
 Đối với bazơ, có các tính chất chung cho cả 2 loại nhưng có những tính 
chất chỉ của Kiềm hoặc bazơ không tan 
 Một số loại hợp chất có các tính chất hoá học riêng, trong này không đề cập 
tới, có thể xem phần đọc thêm hoặc các bài giới thiệu riêng trong sgk. 
MUỐI + 
BAZƠ 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 9 
CÁC PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC MINH HOẠ THƯỜNG GẶP 
4Al + 3O2  2Al2O3 
CuO + H2 
0t Cu + H2O 
Fe2O3 + 3CO 
0t 2Fe + 3CO2 
S + O2  SO2 
CaO + H2O  Ca(OH)2 
Cu(OH)2 
0t CuO + H2O 
CaO + 2HCl  CaCl2 + H2O 
CaO + CO2  CaCO3 
Na2CO3 + Ca(OH)2  CaCO3 + 2NaOH 
NaOH + HCl  NaCl + H2O 
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O 
BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl 
SO3 + H2O  H2SO4 
P2O5 + 3H2O  2H3PO4 
P2O5 + 6NaOH  2Na3PO4 + 3H2O 
N2O5 + Na2O  2NaNO3 
BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 2HCl 
2HCl + Fe  FeCl2 + H2 
2HCl + Ba(OH)2  BaCl2 + 2H2O 
6HCl + Fe2O3  2FeCl3 + 3H2O 
2HCl + CaCO3  CaCl2 + 2H2O 
Phân 
huỷ 
+ H2O 
+ dd Kiềm 
+ Oxbz 
+ Bazơ + Axit 
+ Kim loại 
+ dd Kiềm 
+ Axit 
+ Oxax 
+ dd Muối 
t0 + H2O 
+ Axit 
+ Oxi + H2, CO + Oxi 
MUỐI + H2O 
OXIT AXITOXIT BAZƠ 
BAZƠ 
KIỀM K.TAN 
+ Oxax 
KIM LOẠI PHI KIM 
+ Oxbz 
+ dd Muối AXIT 
MẠNH YẾU 
Lưu ý: 
- Một số oxit kim loại như Al2O3, 
MgO, BaO, CaO, Na2O, K2O  
không bị H2, CO khử. 
- Các oxit kim loại khi ở trạng thái 
hoá trị cao là oxit axit như: CrO3, 
Mn2O7, 
- Các phản ứng hoá học xảy ra phải 
tuân theo các điều kiện của từng 
phản ứng. 
- Khi oxit axit tác dụng với dd 
Kiềm thì tuỳ theo tỉ lệ số mol sẽ
tạo ra muối axit hay muối trung 
hoà. 
VD: 
 NaOH + CO2  NaHCO3
2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O 
- Khi tác dụng với H2SO4 đặc, kim 
loại sẽ thể hiện hoá trị cao nhất, 
không giải phóng Hidro 
VD: 
Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 +

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
H
CH
OA
HO
C.C
O
Trang 10 
ĐIỀU CHẾ CÁC HỢP CHẤT VÔ CƠ 
` 
19 
20 
21
13 
14 
15 
16 
17 
18 
12 
6 
7 
8 
9 
10 
11 
1 
2 
3 
5 
4 
KIM LOẠI + OXI 
PHI KIM + OXI 
HỢP CHẤT + OXI 
OXIT
NHIỆT PHÂN MUỐI 
NHIỆT PHÂN BAZƠ
KHÔNG TAN 
BAZƠ 
PHI KIM + HIDRO 
OXIT AXIT + NƯỚC 
AXIT MẠNH + MUỐI 
KIỀM + DD MUỐI 
OXIT BAZƠ + NƯỚC 
ĐIỆN PHÂN DD MUỐI 
(CÓ MÀNG NGĂN) 
AXIT 
1. 3Fe + 2O2 
0t Fe3O4 
2. 4P + 5O2 
0t 2P2O5 
3. CH4 + O2 
0t CO2 + 2H2O 
4. CaCO3 
0t CaO + CO2 
5. Cu(OH)2 
0t CuO + H2O 
6. Cl2 + H2 askt 2HCl 
7. SO3 + H2O  H2SO4 
8. BaCl2 + H2SO4  BaSO4 + 
2HCl 
9. Ca(OH)2 + Na2CO3 
CaCO3 + 2NaOH 
10. CaO + H2O  Ca(OH)2 
11. NaCl + 2H2O dpdd NaOH 
+ Cl2 + H2 
AXIT + BAZƠ 
OXIT BAZƠ + DD AXIT 
OXIT AXIT + DD KIỀM 
OXIT AXIT 
+ OXIT BAZƠ 
DD MUỐI + DD MUỐI 
DD MUỐI + DD KIỀM 
MUỐI + DD AXIT 
MUỐI 
KIM LOẠI + PHI KIM 
KIM LOẠI + DD AXIT 
KIM LOẠI + DD MUỐI 
12. Ba(OH)2 + H2SO4  BaSO4 + 2H2O 
13. CuO + 2HCl  CuCl2 + H2O 
14. SO2 + 2NaOH Na2SO3 + H2O 
15. CaO + CO2  CaCO3 
16. BaCl2 + Na2SO4  BaSO4 + 2NaCl 
17. CuSO4 + 2NaOH  Cu(OH)2 + Na2SO4 
18. CaCO3 + 2HCl  CaCl2 + CO2 + H2O 
19. 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
20. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 
21. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.
M
Trang 11 
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI 
DÃY HOẠT ĐỘNG HOÁ HỌC CỦA KIM LOẠI. 
K, Na, Mg, Al, Zn, Fe, Pb, (H), Cu, Ag, Au 
 (Khi Nào May Aó Záp Sắt Phải Hỏi Cúc Bạc Vàng) 
Ý nghĩa: 
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
+ O2: nhiệt độ thường Ở nhiệt độ cao Khó phản ứng 
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
 Tác dụng với nước Không tác dụng với nước ở nhiệt độ thường 
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
 Tác dụng với các axit thông thường giải phóng Hidro Không tác dụng. 
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
 Kim loại đứng trước đẩy kim loại đứng sau ra khỏi muối 
K Ba Ca Na Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H Cu Ag Hg Au Pt
H2, CO không khử được oxit khử được oxit các kim loại này ở nhiệt độ cao 
Chú ý:
- Các kim loại đứng trước Mg phản ứng với nước ở nhiệt độ thường tạo thành dd Kiềm và 
giải phóng khí Hidro. 
- Trừ Au và Pt, các kim loại khác đều có thể tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nhưng 
không giải phóng Hidro. 
+ Axit 
+ O2 
+ Phi kim 
+ DD Muối 
KIM 
LOẠI 
OXIT 
MUỐI 
MUỐI + H2 
MUỐI + KL 
1. 3Fe + 2O2 
0t Fe3O4 
2. 2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
3. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 
4. Fe + CuSO4  FeSO4 + 
Cu 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 12 
SO SÁNH TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA NHÔM VÀ SẮT 
 * Giống: 
- Đều có các tính chất chung của kim loại. 
- Đều không tác dụng với HNO3 và H2SO4 đặc nguội 
 * Khác: 
Tính chất Al (NTK = 27) Fe (NTK = 56) 
Tính chất 
vật lý 
- Kim loại màu trắng, có ánh kim, 
nhẹ, dẫn điện nhiệt tốt. 
- t0nc = 6600C 
- Là kim loại nhẹ, dễ dát mỏng, 
dẻo. 
- Kim loại màu trắng xám, có ánh 
kim, dẫn điện nhiệt kém hơn 
Nhôm. 
- t0nc = 15390C 
- Là kim loại nặng, dẻo nên dễ rèn.
Tác dụng với 
phi kim 
2Al + 3Cl2 
0t 2AlCl3 
2Al + 3S 0t Al2S3 
2Fe + 3Cl2 
0t 2FeCl3 
Fe + S 0t FeS 
Tác dụng với 
axit 
2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2 Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 
Tác dụng với 
dd muối 
2Al + 3FeSO4  Al2(SO4)3 + 3Fe Fe + 2AgNO3  Fe(NO3)2 + 2Ag 
Tác dụng với 
dd Kiềm 
2Al + 2NaOH + H2O 
  2NaAlO2 + 3H2 
Không phản ứng 
Hợp chất - Al2O3 có tính lưỡng tính 
Al2O3 + 6HCl  2AlCl3 + 3H2O 
Al2O3+ 2NaOH2NaAlO2 + H2O
- Al(OH)3 kết tủa dạng keo, là hợp 
chất lưỡng tính 
- FeO, Fe2O3 và Fe3O4 đều là các 
oxit bazơ 
- Fe(OH)2 màu trắng xanh 
- Fe(OH)3 màu nâu đỏ 
Kết luận - Nhôm là kim loại lưỡng tính, có 
thể tác dụng với cả dd Axit và dd 
Kiềm. Trong các phản ứng hoá 
học, Nhôm thể hiện hoá trị III 
- Sắt thể hiện 2 hoá trị: II, III 
+ Tác dụng với axit thông thường, 
với phi kim yếu, với dd muối: II 
+ Tác dụng với H2SO4 đặc nóng, 
dd HNO3, với phi kim mạnh: III 
GANG VÀ THÉP 
Gang Thép 
Đ/N - Gang là hợp kim của Sắt với 
Cacbon và 1 số nguyên tố khác 
như Mn, Si, S (%C=25%) 
- Thép là hợp kim của Sắt với 
Cacbon và 1 số nguyên tố khác 
(%C<2%) 
Sản xuất C + O2 0t CO2 
CO2 + C 
0t 2CO 
3CO + Fe2O3 
0t 2Fe + 3CO2 
4CO + Fe3O4 
0t 3Fe + 4CO2 
CaO + SiO2 
0t CaSiO3 
2Fe + O2 0t 2FeO 
FeO + C 0t Fe + CO 
FeO + Mn 0t Fe + MnO 
2FeO + Si 0t 2Fe + SiO2 
Tính chất Cứng, giòn Cứng, đàn hồi 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 13 
TÍNH CHẤT HOÁ HỌC CỦA PHI KIM. 
+ Oxit KL + O2 
Ba dạng thù hình của Cacbon 
+ NaOH 
+ KOH, t0
+ H2O 
+ Kim loại 
+ Hidro 
+ Hidro 
+ O2 
+ Kim loại 
PHI 
KIM 
OXIT AXIT 
MUỐI CLORUA 
SẢN PHẨM KH 
CLO 
HCl 
OXIT KIM LOẠI HOẶC MUỐI 
HCl + HClO NaCl + 
NaClO 
Nước Gia-ven 
KCl + KClO3 
CACBON
Kim cương: L chất rắn 
trong suốt, cứng, không 
dẫn điện 
Lm đồ trang sức, mũi 
khoan, dao cắt kính 
Than chì: L chất rắn, 
mềm, có khả năng dẫn 
điện 
Lm điện cực, chất bôi 
trơn, ruột bút chì 
Cacbon vô định hình: L 
chất rắn, xốp, không có 
khả năng dẫn điện, có ính 
hấp phụ. 
Lm nhiên liệu, chế tạo 
mặt nạ phòng độc 
CO2KIM LOẠI + CO2 
CC PHƯƠNG TRÌNH HO HỌC ĐNG NHỚ 
1. 2Fe + 3Cl2  2FeCl3 
2. Fe + S 0t FeS 
3. H2O + Cl2  HCl + HClO 
4. 2NaOH + Cl2  NaCl + NaClO + H2O 
5. 4HCl + MnO2 
0tMnCl2 + Cl2 + 2H2O 
6. NaCl + 2H2O 
dpdd
mnx 2NaOH + Cl2 + 
H2 
6. C + 2CuO 0t 2Cu + CO2 
7. 3CO + Fe2O3 
0t 2Fe + 3CO2 
8. NaOH + CO2  NaHCO3 
9. 2NaOH + CO2  Na2CO3 + H2O 
HỢP CHẤT HỮU 
HIDRO CACBON DẪN XUẤT CỦA RH 
Hidrocabon 
no 
Ankan 
CTTQ 
CnH2n+2 
VD: CH4 
(Metan) 
Hidrocacbon 
không no 
Anken 
CTTQ: 
CnH2n 
VD: C2H4 
(Etilen) 
Hidrocacbon 
không no 
Ankin 
CTTQ: 
CnH2n-2 
VD: C2H4 
(Axetilen)
Hidrocacbon 
thơm 
Aren 
CTTQ 
CnH2n-6 
VD: C6H6 
(Benzen)
Dẫn xuất 
chứa 
Halogen 
VD: 
C2H5Cl 
C6H5Br 
Dẫn xuất 
chứa Oxi 
VD: 
C2H5OH 
CH3COOH 
Chất béo 
Gluxit 
Dẫn xuất 
chứa Nitơ 
VD: 
Protein 
PHN LOẠI HỢP CHẤT HỮU CƠ 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
HO
AH
O
.CO
M
Trang 1 
Hợp 
chất 
Metan Etilen Axetilen Benzen 
CTPT. 
PTK 
CH4 = 16 C2H4 = 28 C2H2 = 26 C6H6 = 78 
Công 
thức 
cấu tạo 
C
H
H
H
H
Liên kết đơn 
C
H H
H
C
H 
Liên kết đôi gồm 1 
liên kết bền và 1 liên 
kết kém bền 
C HH C 
Liên kết ba gồm 1 
liên kết bền và 2 liên 
kết kém bền 
3lk đôi và 3lk 
đơn xen kẽ trong 
vòng 6 cạnh đều 
Trạng 
thái 
Khí Lỏng 
Tính 
chất vật 
lý 
Không màu, không mùi, ít tan trong nước, nhẹ hơn không khí. Không màu, 
không tan trong 
nước, nhẹ hơn 
nước, hoà tan 
nhiều chất, độc 
Tính 
chất hoá 
học 
- Giống 
nhau 
Có phản ứng cháy sinh ra CO2 và H2O 
CH4 + 2O2 CO2 + 2H2O 
C2H4 + 3O2 2CO2 + 2H2O 
2C2H2 + 5O2 4CO2 + 2H2O 
2C6H6 + 15O2 12CO2 + 6H2O 
- Khác 
nhau 
Chỉ tham gia phản 
ứng thế 
CH4 + Cl2 
anhsang 
CH3Cl + HCl 
Có phản ứng cộng 
C2H4 + Br2  
C2H4Br2 
C2H4 + H2 
0, ,Ni t P 
C2H6 
C2H4 + H2O 
C2H5OH 
Có phản ứng cộng 
C2H2 + Br2  
C2H2Br2 
C2H2 + Br2 
C2H2Br4 
Vừa có phản ứng 
thế và phản ứng 
cộng (khó) 
C6H6 + Br2 
0,Fe t 
C6H5Br + HBr
C6H6 + Cl2 
asMT
Ứng 
dụng 
Làm nhiên liệu, 
nguyên liệu trong 
đời sống và trong 
công nghiệp 
Làm nguyên liệu 
điều chế nhựa PE, 
rượu Etylic, Axit 
Axetic, kích thích 
quả chín. 
Làm nhiên liệu hàn 
xì, thắp sáng, là 
nguyên liệu sản xuất 
PVC, cao su  
Làm dung môi, 
diều chế thuốc 
nhuộm, dược 
phẩm, thuốc 
BVTV 
Điều 
chế 
Có trong khí thiên 
nhiên, khí đồng 
hành, khí bùn ao. 
Sp chế hoá dầu mỏ, 
sinh ra khi quả chín 
C2H5OH 
0
2 4 ,H SO d t 
C2H4 + H2O 
Cho đất đèn + nước, 
sp chế hoá dầu mỏ
CaC2 + H2O  
C2H2 + Ca(OH)2
Sản phẩm chưng 
nhựa than đá. 
Nhận 
biết 
Khôg làm mất 
màu dd Br2 
Làm mất màu Clo 
Làm mất màu dung 
dịch Brom 
Làm mất màu dung 
dịch Brom nhiều hơn 
Etilen 
Ko làm mất màu 
dd Brom 
Ko tan trong 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.
OM
Trang 2 
ngoài as nước 
RƯỢU ETYLIC AXIT AXETIC 
Công thức 
CTPT: C2H6O 
CTCT: CH3 – CH2 – OH 
c
h
och
h
h
h
h
CTPT: C2H4O2 
CTCT: CH3 – CH2 – COOH 
c
h
och
h
ho 
Tính chất 
vật lý 
Là chất lỏng, không màu, dễ tan và tan nhiều trong nước. 
Sôi ở 78,30C, nhẹ hơn nước, hoà tan 
được nhiều chất như Iot, Benzen 
Sôi ở 1180C, có vị chua (dd Ace 2-5% 
làm giấm ăn) 
Tính chất 
hoá học. 
- Phản ứng với Na: 
2C2H5OH + 2Na  2C2H5ONa + H2 2CH3COOH + 2Na 
 2CH3COONa + H2 
- Rượu Etylic tác dụng với axit axetic tạo thành este Etyl Axetat 
CH3COOH + C2H5OH 
0
2 4 ,H SO d t CH3COOC2H5 + H2O 
- Cháy với ngọn lửa màu xanh, 
toả nhiều nhiệt 
C2H6O + 3O2 2CO2 + 3H2O 
- Bị OXH trong kk có men xúc 
tác 
C2H5OH + O2 mengiam
CH3COOH + H2O 
- Mang đủ tính chất của axit: Làm đỏ
quỳ tím, tác dụng với kim loại trước H, 
với bazơ, oxit bazơ, dd muối 
2CH3COOH + Mg  (CH3COO)2Mg + 
H2 
CH3COOH + NaOH  CH3COONa + 
H2O 
Ứng dụng 
Dùng làm nhiên liệu, dung môi pha 
sơn, chế rượu bia, dược phẩm, điều 
chế axit axetic và cao su 
Dùng để pha giấm ăn, sản xuất chất dẻo, 
thuốc nhuộm, dược phẩm, tơ 
Điều chế 
Bằng phương pháp lên men tinh bột 
hoặc đường 
C6H12O6 030 32Men C 2C2H5OH + 
2CO2 
Hoặc cho Etilen hợp nước 
C2H4 + H2O ddaxit C2H5OH 
- Lên men dd rượu nhạt 
C2H5OH + O2 mengiam CH3COOH 
+ H2O 
- Trong PTN: 
2CH3COONa + H2SO4 
2CH3COOH + Na2SO4 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 3 
GLUCOZƠ SACCAROZƠ TINH BỘT VÀ XENLULOZƠ 
Công 
thức 
phân tử
C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n Tinh bột: n 
1200 – 6000 
Xenlulozơ: n 
10000 – 14000 
Trạng 
thái 
Tính 
chất vật 
lý 
Chất kết tinh, không 
màu, vị ngọt, dễ tan 
trong nước 
Chất kết tinh, không 
màu, vị ngọt sắc, dễ tan 
trong nước, tan nhiều 
trong nước nóng 
Là chất rắn trắng. Tinh bột tan 
được trong nước nóng  hồ tinh 
bột. Xenlulozơ không tan trong 
nước kể cả đun nóng 
Tính 
chất 
hoá học 
quan 
trọng 
Phản ứng tráng gương 
C6H12O6 + Ag2O  
C6H12O7 + 2Ag
Thuỷ phân khi đun nóng 
trong dd axit loãng 
C12H22O11 + H2O 
, oddaxit t
C6H12O6 + C6H12O6
glucozơ fructozơ 
Thuỷ phân khi đun nóng trong dd 
axit loãng 
(C6H10O5)n + nH2O , oddaxit t
nC6H12O6 
Hồ tinh bột làm dd Iot chuyển 
màu xanh 
ứng 
dụng 
Thức ăn, dược phẩm Thức ăn, làm bánh kẹo 
 Pha chế dược phẩm 
Tinh bột là thức ăn cho người và 
động vật, là nguyên liệu để sản 
xuất đường Glucozơ, rượu Etylic. 
Xenlulozơ dùng để sản xuất giấy, 
vải, đồ gỗ và vật liệu xây dựng. 
Điều 
chế 
Có trong quả chín 
(nho), hạt nảy mầm; 
điều chế từ tinh bột. 
Có trong mía, củ cải 
đường 
Tinh bột có nhiều trong củ, quả, 
hạt. Xenlulozơ có trong vỏ đay, 
gai, sợi bông, gỗ 
Nhận 
biết 
Phản ứng tráng gương Có phản ứng tráng 
gương khi đun nóng 
trong dd axit 
Nhận ra tinh bột bằng dd Iot: có 
màu xanh đặc trưng 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 4 
PHẦN B: 
C ÁC CHUYÊN 
ĐỀ CƠ BẢN BỒI 
DƯỠNG HSG 
MÔN HOÁ 
THCS

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 1 
CHUYÊN ĐỀ 1: 
CƠ CHẾ VÀ CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH 
HOÁ HỌC 
I/ Phản ứng oxi hoá- khử, và không oxi hoá- khử. 
1/ Phản ứng hoá hợp. 
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. 
Ví dụ: 
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 
4Al (r) + 3O2 (k) ----> 2Al2O3 (r) 
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. 
BaO (r) + H2O (l) ----> Ba(OH)2 (dd) 
2/ Phản ứng phân huỷ. 
- Đặc điểm của phản ứng: Có thể xảy ra sự thay đổi số oxi hoá hoặc không. 
Ví dụ: 
Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 
2KClO3 (r) -------> 2KCl (r) + 3O2 (k) 
Phản ứng không có sự thay đổi số oxi hoá. 
CaCO3 (r) -----> CaO (r) + CO2 (k) 
II/ Phản ứng có sự thay đổi số oxi hoá. 
1/ Phản ứng thế. 
- Đặc điểm của phản ứng: Nguyên tử của đơn chất thay thế một hay nhiều nguyên tử của 
một nguyên tố trong hợp chất. 
Ví dụ: 
Zn (r) + 2HCl (dd) ----> ZnCl2 (dd) + H2 (k) 
2/ Phản ứng oxi hoá - khử. 
- Đặc điểm của phản ứng: Xảy ra đồng thời sự oxi hoá và sự khử. hay xảy ra đồng thời sự
nhường electron và sự nhận electron. 
Ví dụ: 
CuO (r) + H2 (k) ------> Cu (r) + H2O (h) 
Trong đó: 
- H2 là chất khử (Chất nhường e cho chất khác) 
- CuO là chất oxi hoá (Chất nhận e của chất khác) 
- Từ H2 -----> H2O được gọi là sự oxi hoá. (Sự chiếm oxi của chất khác) 
- Từ CuO ----> Cu được gọi là sự khử. (Sự nhường oxi cho chất khác) 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 2 
III/ Phản ứng không có thay đổi số oxi hoá. 
1/ Phản ứng giữa axit và bazơ. 
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được là muối và nước. 
Ví dụ: 
2NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> Na2SO4 (dd) + 2H2O (l) 
NaOH (dd) + H2SO4 (dd) ----> NaHSO4 (dd) + H2O (l) 
Cu(OH)2 (r) + 2HCl (dd) ----> CuCl2 (dd) + 2H2O (l) 
Trong đó: 
Phản ứng trung hoà (2 chất tham gia ở trạng thái dung dịch). 
- Đặc điểm của phản ứng: là sự tác dụng giữa axit và bazơ với lượng vừa đủ. 
- Sản phẩm của phản ứng là muối trung hoà và nước. 
Ví dụ: 
NaOH (dd) + HCl (dd) ----> NaCl (dd) + H2O (l) 
2/ Phản ứng gữa axit và muối. 
- Đặc điểm của phản ứng: Sản phẩm thu được phải có ít nhất một chất không tan hoặc một 
chất khí hoặc một chất điện li yếu. 
Ví dụ: 
Na2CO3 (r) + 2HCl (dd) ----> 2NaCl (dd) + H2O (l) + CO2 (k) 
BaCl2 (dd) + H2SO4 (dd) -----> BaSO4 (r) + 2HCl (dd) 
Lưu ý: BaSO4 là chất không tan kể cả trong môi trường axit. 
3/ Phản ứng giữa bazơ và muối. 
- Đặc điểm của phản ứng: 
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước) 
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí 
hoặc một chất điện li yếu. 
+ Chú ý các muối kim loại mà oxit hay hiđroxit có tính chất lưỡng tính phản ứng với dung 
dịch bazơ mạnh. 
Ví dụ: 
2NaOH (dd) + CuCl2 (dd) ----> 2NaCl (dd) + Cu(OH)2 (r) 
Ba(OH)2 (dd) + Na2SO4 (dd) ---> BaSO4 (r) + 2NaOH (dd) 
NH4Cl (dd) + NaOH (dd) ---> NaCl (dd) + NH3 (k) + H2O (l) 
AlCl3 (dd) + 3NaOH (dd) ----> 3NaCl (dd) + Al(OH)3 (r) 
Al(OH)3 (r) + NaOH (dd) ---> NaAlO2 (dd) + H2O (l) 
4/ Phản ứng giữa 2 muối với nhau. 
- Đặc điểm của phản ứng: 
+ Chất tham gia phải ở trạng thái dung dịch (tan được trong nước) 
+ Chất tạo thành (Sản phẩm thu được) phải có ít nhất một chất không tan hoặc một chất khí 
hoặc một chất điện li yếu. 
Ví dụ: 
NaCl (dd) + AgNO3 (dd) ----> AgCl (r) + NaNO3 (dd) 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 3 
BaCl2 (dd) + Na2SO4 (dd) ----> BaSO4 (r) + 2NaCl (dd) 
2FeCl3 (dd) + 3H2O (l) + 3Na2CO3 (dd) ----> 2Fe(OH)3 (r) + 3CO2 (k) + 6NaCl (dd) 
GIỚI THIỆU 1 SỐ PHƯƠNG PHÁP 
CÂN BẰNG PHƯƠNG TRÌNH HOÁ HỌC. 
1/ Cân bằng phương trình theo phương pháp đại số.
 Ví dụ: Cân bằng phương trình phản ứng 
P2O5 + H2O -> H3PO4 
Đưa các hệ số x, y, z vào phương trình ta có: 
- Căn cứ vào số nguyên tử P ta có: 2x = z (1) 
- Căn cứ vào số nguyên tử O ta có: 5x + y = z (2) 
- Căn cứ vào số nguyên tử H ta có: 2y = 3z (3) 
Thay (1) vào (3) ta có: 2y = 3z = 6x => y = 
2
6x = 3x 
Nếu x = 1 thì y = 3 và z = 2x = 2.1 = 2 
=> Phương trình ở dạng cân bằng như sau: P2O5 + 3H2O -> 2H3PO4 
 Ví dụ: Cân bằng phương trình phản ứng. 
Al + HNO3 (loãng) ----> Al(NO3)3 + NO + H2O 
Bước 1: Đặt hệ số bằng các ẩn số a, b, c, d trước các chất tham gia và chất tạo thành (Nếu 2 
chất mà trùng nhau thì dùng 1 ẩn) 
Ta có. 
a Al + b HNO3 ----> a Al(NO3)3 + c NO + b/2 H2O. 
Bước 2: Lập phương trình toán học với từng loại nguyên tố có sự thay đổi về số nguyên tử ở 2 
vế. 
Ta nhận thấy chỉ có N và O là có sự thay đổi. 
N: b = 3a + c (I) 
O: 3b = 9a + c + b/2 (II) 
Bước 3: Giải phương trình toán học để tìm hệ số 
Thay (I) vào (II) ta được. 
3(3a + c) = 9a + c + b/2 
2c = b/2 ----> b = 4c ---> b = 4 và c = 1. Thay vào (I) ---> a = 1. 
Bước 4: Thay hệ số vừa tìm được vào phương trình và hoàn thành phương trình. 
Al + 4 HNO3 ----> Al(NO3)3 + NO + 2 H2O 
Bước 5: Kiểm tra lại phương trình vừa hoàn thành. 
2/ Cân bằng theo phương pháp electron. 
 Ví dụ: 
 Cu + HNO3 (đặc) -----> Cu(NO3)2 + NO2 + H2O 
Bước 1: Viết PTPƯ để xác định sự thay đổi số oxi hoá của nguyên tố. 
Ban đầu: Cu0 ----> Cu+ 2 Trong chất sau phản ứng Cu(NO3)2 
Ban đầu: N+ 5 (HNO3) ----> N+ 4 Trong chất sau phản ứng NO2 

`ˆÌi`Ê܈̅Ê̅iÊ`i“œÊÛiÀȜ˜ÊœvÊ
˜vˆÝÊ*ÀœÊ*Ê
`ˆÌœÀÊ
/œÊÀi“œÛiÊ̅ˆÃʘœÌˆVi]ÊۈÈÌ\Ê
ÜÜÜ°ˆVi˜ˆ°Vœ“É՘œVŽ°…Ì“
HO
CH
OA
HO
C.C
OM
Trang 4 
Bước 2: Xác định số oxi hoá của các nguyên tố thay đổi. 
Cu0 ----> Cu+ 2 
N+ 5 ----> N+ 4 
Bước 3: Viết các quá trình oxi hoá và quá trình khử. 
 Cu0 – 2e ----> Cu+ 2 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfmot_so_chuyen_de_boi_duong_hsg_thcs.pdf