Tiết 18 : Kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Sử - Lớp: 6 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)

doc 3 trang Người đăng phongnguyet00 Lượt xem 593Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Tiết 18 : Kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Sử - Lớp: 6 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 18 : Kiểm tra học kì I năm học: 2015 – 2016 môn: Sử - Lớp: 6 thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian phát, chép đề)
 PHỊNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN Tiết 18 : KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Trường THCS Trần Quốc Toản. Năm học: 2015 – 2016
 Mơn: Sử - Lớp: 6 
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Khơng kể thời gian phát, chép đề)
Khung Ma trận đề:
Các nội dung
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Thấp
Cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Chủ đề1:
Lịch sử thế giới cở đại.
* Biết:
- Hai phát minh quan trọng của người Việt cổ.
- Hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại p. Đơng ở các quốc gia cổ đại p. Tây.
Số câu
Số điểm
1C (2) 1đ
1C (1) 2đ
2 câu
30%
Chủ đề2:
Buổi đầu lịch sử nước ta.
*Biết: điểm lại những điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thủy thời Hịa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long
Số câu
Số điểm
1C (3)
2đ
1 câu
20%
Chủ đề3:
Thời đại dựng nước Văn Lang – Âu Lạc.
* Biết:
- Tên cơng trình văn hĩa tiêu biểu của cư dân Âu Lạc.
- Vì sao Cổ Loa là cơng trình tiêu biểu nhất?
- Hiểu được nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang. 
- Đánh giá về đ/sống vật chất của cư dân V. Lang.
Số câu
Số điểm
1/2C (5)
0,5đ
½+1/2C (4,5) 3,5đ
1/2C (4)
1đ
2 câu
50%
Tổng số câu
2+1/2
1
1+1/2
5
Tổng số điểm
3,5
3,5
3
10
Tính %
35%
35%
30%
100%
 Người ra đề
 Vũ Thị Nhiên
PHỊNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN Tiết 18: KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Trường THCS Trần Quốc Toản. Năm học: 2015 – 2016
 Mơn: Sử - Lớp: 6 
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Khơng kể thời gian phát, chép đề)
 ĐỀ CHÍNH THỨC
Câu 1 (2 đ): Hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại phương Đơng ở các quốc gia cổ đại phương Tây (về thời gian hình thành, tên quốc gia, các tầng lớp xã hội và hình thái kinh tế)? 
Câu 2 (1 đ): Em hãy cho biết hai phát minh quan trọng của người Việt cổ đó là gì? 
Câu 3 (2 đ): Trình bày những điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thủy thời Hịa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long? 
Câu 4 (3 đ): Hãy điểm lại những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang qua: nơi ở, ăn, mặc, phương tiện đi lại. Qua đó hãy nêu nhận xét của em về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang? 
Câu 5 (2 đ): Em hãy kể tên cơng trình văn hĩa tiêu biểu của cư dân Âu Lạc? Vì sao em lại cho đĩ là cơng trình tiêu biểu nhất? 
 Người ra đề
 Vũ Thị Nhiên
PHỊNG GD – ĐT HUYỆN NINH SƠN Tiết 18 : KIỂM TRA HỌC KÌ I 
Trường THCS Trần Quốc Toản. Năm học: 2015 – 2016
 Mơn: Sử - Lớp: 6 
 Thời gian làm bài: 45 phút
 (Khơng kể thời gian phát, chép đề)
ĐÁP ÁN CHẤM
Câu
Diễn giải đáp án
Biểu điểm
1
* Hãy lập bảng so sánh sự khác nhau giữa các quốc gia cổ đại p.Đơng ở các quốc gia cổ đại phương Tây (về thời gian hình thành, tên quốc gia, các tầng lớp xã hội và hình thái kinh tế)
Nội dung
Các quốc gia cổ đại phương Đơng
Các quốc gia cổ đại phương Tây
Thời gian hình thành
Cuối thiên niên kỉ IV đầu thiên niên kỉ III TCN
Đầu thiên niên kỉ I TCN
Tên quốc gia
Ai Cập, Ấn Độ, Lưỡng Hà, Trung Quốc
Hi Lạp, Rơ-ma
Hình thái kinh tế
Nơng nghiệp là chính
Thủ cơng và thương nghiệp là chính
Các tầng lớp xã hội
Vua, quý tộc, nơng dân cơng xã, nơ lệ.
Chủ nơ và nơ lệ
(2đ)
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
2
Hai phát minh quan trọng đó là: 
+ Thuật luyện kim.
+ Nghề nông trồng cây lúa nước.
(1đ)
0,5đ 
0,5đ 
3
* Những điểm mới về đời sống tinh thần của người nguyên thủy thời Hịa Bình, Bắc Sơn, Hạ Long? 
- Họ đã biết làm đẹp bằng đồ trang sức. 
- Biết vẽ trên hang động, mái đá những hình để mơ ta cuộc sống của mình.
- Cĩ sự gắn bĩ tình cảm giữa những người cùng huyết thống trong cùng thị tộc.
- Cĩ tục chơn theo cơng cụ lao động cho người chết.
(2đ)
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
4
* Điểm lại những nét chính về đời sống vật chất của cư dân Văn Lang:
a. Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang:
+ Nhà ở: nhà sàn làm bằng gỗ, tre, nứa, lá  thành làng, chạ ven đồi hoặc ven sông, ven biển.
+ Thức ăn: Cơm nếp, tẻ, rau, cà, cá, thịt  Biết dùng mâm, bát, muôi.
+ Mặc: 
- Nam đóng khố, cởi trần, đi chân đất.
- Nữ mặc váy, áo xẻ giữa hoặc yếm che ngực. Tóc cắt ngắn, bỏ xõa, búi tó hoặc tết đuôi sam. Họ còn biết dùng đồ trang sức.
+ Phương tiện đi lại: chủ yếu bằng thuyền.
b. Nhận xét: Đời sống vật chất của cư dân Văn Lang ở thời kỳ đầu dựng nước tuy còn đơn sơ, đạm bạc nhưng nhìn chung đã ổn định và phát triển khá cao so với các thời kỳ trước.
(3đ)
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
0,5đ 
1đ 
5
* Kể tên cơng trình văn hĩa tiêu biểu của cư dân Âu Lạc:
+ Cơng trình văn hĩa tiêu biểu của cư dân Âu Lạc đĩ là: Thành Cổ Loa.
+ Vì sao: HS tự nĩi suy nghĩ của mình.
Gợi ý:
- Cổ Loa là cơng trình to lớn, được xây dựng khi trình độ kĩ thuật cịn thấp kém 
- Thể hiện sự độc đáo, sáng tạo, trình độ phát triển cao  là biểu tượng của nền văn minh Việt cổ.
- Cĩ vai trị như một căn cứ quân sự, cĩ giá trị phịng thủ 
(2đ)
0,5đ
1,5 đ
Lưu ý: ở câu hỏi mở HS trình bày theo suy nghĩ của mình khơng bắt buộc theo đáp án hồn tồn của gv. Tuy nhiên cần nêu được giá trị của thành Cổ Loa (chỉ cần nêu ngắn gọn) 

Tài liệu đính kèm:

  • docKTHKI SỬ 6 NHIÊN.doc