Thi thử đề thi TNTHPT QG môn Hóa học - Đề số 1

doc 5 trang Người đăng tuanhung Lượt xem 1168Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Thi thử đề thi TNTHPT QG môn Hóa học - Đề số 1", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi thử đề thi TNTHPT QG môn Hóa học - Đề số 1
ĐỀ SỐ 1- MÃ ĐỀ 357
Câu 1: Cho -aminoaxit X chỉ chứa một chức NH2 tác dụng với 200ml dung dịch NaOH 1M thu được dung dịch Y. Dung dịch Y phản ứng vừa đủ với 500ml dung dịch HCl 1M thu được dung dịch Z. Cô cạn cẩn thận dung dịch Z thu được 49,35 gam chất rắn khan. X là
A. Lysin.	B. Alanin.	C. Valin.	D. Glyxin.
Câu 2: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Trong điện phân dung dịch NaCl trên catot xảy ra quá trình oxi hoá nước.
B. Criolit có tác dụng hạ nhiệt độ nóng chảy của Al.
C. Than cốc là nguyên liệu cho quá trình sản xuất thép.
D. Trong ăn mòn điện hoá trên cực âm xảy ra quá trình oxi hoá.
Câu 3: Cho các phản ứng sau:
	(I) Fe + H2SO4 (loãng) 	(II) Fe3O4 + H2SO4 (đặc) 	
	(III) FeS + H2SO4 (đăc) 	(IV) FeS2 + H2SO4 (loãng) 
	Phản ứng mà S+6 trong phân tử H2SO4 không đóng vai trò là chất oxi hoá là
A. II.	B. IV.	C. III.	D. I.
Câu 4: Hoà tan 33,8 gam muối cacbonat và hiđrocacbonat của kim loại kiềm M vào dung dịch HCl dư, để hấp thụ hết lượng khí tạo thành cần một lượng tối thiểu 300ml dung dịch NaOH 1M. Kim loại kiềm M là
A. Na.	B. Li.	C. K.	D. Cs.
Câu 5: Cho m gam hỗn hợp 2 ancol no, đơn chức, bậc 1, là đồng đẳng kế tiếp tác dụng với Na dư thu được 1,68 lít khí ở 0oC; 2at. Mặt khác cũng đun m gam hỗn hợp trên ở 140oC với H2SO4 đặc thu được 12,5 gam hỗn hợp 3 ete (hiệu suất phản ứng 100%). Tên gọi của hai ancol trong X là
A. Etanol và propan-1-ol.	B. Metanol và etanol.
C. Pentan-1-ol và butan-1-ol.	D. Propan-1-ol và butan-1-ol.
Câu 6: Điện phân có màng ngăn với điện cực trơ 400 ml dung dịch hỗn hợp CuSO4 aM và NaCl 1M, với cường độ dòng điện 5A trong 3860 giây. Dung dịch tạo thành bị giảm so với ban đầu là 10,4 gam. Giá trị của a là
A. 0,2M.	B. 0,125 M.	C. 0,129 M.	D. 0,1M.
Câu 7: Trộn V1 lít dung dịch có pH = 4 với V2 lít dung dịch có pH = 10 thu được V3 lít dung dịch có pH = 9. Tỉ lệ V2/V1 là
A. 11/9.	B. 9/11.	C. 1.	D. 3/2.
Câu 8: Hoà tan bột Fe vào 200ml dung dịch NaNO3 và H2SO4. Đến phản ứng hoàn thu được dung dịch A 6,72 lít hỗn hợp khí X gồm NO và H2 có tỉ lệ mol (2:1) và 3 gam chất rắn không tan. Biết dung dịch A không chứa muối của N. Cô cạn dung dịch A thu được khối lượng muối khan là
A. 75 gam.	B. 60,8 gam.	C. 120,4 gam.	D. 70,4 gam.
Câu 9: Cho 15 gam hỗn hợp Al và Mg tác dụng với dung dịch HNO3 dư, đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch X và 4,48 lít khí duy nhất NO (ở đktc). Cô cạn dung dịch X thu được 109,8 gam muối khan. % số mol của Al trong hỗn hợp ban đầu là
A. 36%.	B. 64%.	C. 33,33%.	D. 66,67%.
Câu 10: Trong các hợp chất sau: propan, xiclopropan, xiclobutan, vinylaxetilen, toluen, stiren, 
anđehit propionic, anđehit acrylic, vinyl axetat. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 4.	B. 7.	C. 6.	D. 5.
Câu 11: Cho luồng khí CO dư đi qua hỗn hợp BaO, Al2O3 và Fe2O3 đốt nóng thu được chất rắn X. Hoà tan chất rắn X vào nước thu được dung dịch Y và chất rắn E. Sục khí CO2 dư vào dung dịch Y thu được kết tủa F. Hoà tan E vào dung dịch NaOH dư thấy bị tan một phần. Chất rắn E và kết tủa F lần lượt là:
A. (E): Al, Fe; (F): Al(OH)3.	B. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3.
C. (E): Al2O3; (F): Al(OH)3, BaCO3.	D. (E): Al2O3, Fe; (F): Al(OH)3, BaCO3.
Câu 12: Hợp chất hữu cơ X chứa nhân thơm có công thức phân tử C7H8O2 tác dụng với Na dư cho số mol H2 bằng số mol của NaOH phản ứng với X. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 3.	B. 2.	C. 4.	D. 1.
Câu 13: Từ etilen để điều chế PVC số phản ứng được thực hiện là
A. 1.	B. 3.	C. 2.	D. 4.
Câu 14: Để nhận biết ba lọ mất nhãn: phenol, stiren, ancol benzylic, người ta dùng một thuốc thử duy nhất là 
A. Na	B. Nước brom	C. Dung dịch NaOH	D. Ca(OH)2
Câu 15: Cho x mol bột Mg và 0,01mol bột Al vào 200ml dung dịch hỗn hợp Fe2(SO4)3 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M. Đến phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch X và chất rắn Y. Cho Y vào dung dịch HCl không thấy khí thoát ra. Giá trị của x là
A. 0,005.	B. 0,05.	C. 0,002.	D. 0,045.
Câu 16: Số đồng phân aminoaxit có công thức phân tử C4H9NO2 là
A. 4.	B. 6.	C. 5.	D. 3.
Câu 17: Cho phản ứng: 2NaX(tinh thể) + H2SO4(đặc, nóng) Na2SO4 + 2HX. Biết X là halogen, X có thể là
 A. F, Cl, Br, I.	B. F, Cl.	C. F, Cl, Br.	D. F.
Câu 18: Cho các phản ứng sau phản ứng nào không xảy ra:
A. O3 + Ag B. O3 + KI + H2O C. HF + SiO2 D. O2 + KI + H2O 
Câu 19: Khi nhiệt phân các chất sau: KNO3, KMnO4, NH4NO3, NH4NO2, NH4HCO3, CaCO3, KClO3. Số phản ứng oxi hoá khử là
A. 3	B. 6.	C. 5.	D. 4.
Câu 20: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C5H8O2, cho 10 gam X tác dụng với dung dịch NaOH vừa đủ thu được dung dịch Y, cho dung dịch Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam Ag. Số đồng phân cấu tạo của X là
A. 4.	B. 2.	C. 3.	D. 1.
Câu 21: Trong các thí nghiệm sau: 
(1) Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch CrCl2. 
(2) Cho NH3 đến dư vào dung dịch Zn(NO3)2.
(3) Cho HCl dư vào dung dịch Ba(AlO2)2. 
(4) Cho AlCl3 đến dư vào dung dịch NaOH.
(5) Cho CO2 dư vào dung dịch hỗn hợp Ba(OH)2 và NaOH.
	Thí nghiệm nào có kết tủa sau phản ứng là
A. 2, 4.	B. 1,2,3,4,5.	C. 1, 4.	D. 1, 2, 5.
Câu 22: Cho các chất sau: HClO, HClO2, HClO3, HClO4. Chất có tính axit mạnh nhất và chất có tính oxi hoá mạnh nhất lần lượt là
A. HClO và HClO4.	B. HClO và HClO.	C. HClO4 và HClO4.	D. HClO4 và HClO.
Câu 23: Phát biểu nào sau đây là đúng:
A. Thuỷ phân saccarozơ chỉ cho glucozơ.	B. Trong mỗi mắt xích xenlulozơ có 2 nhóm -OH.
C. Glucozơ bị oxi hoá bởi H2 (xt Ni, to).	D. Amilozơ có cấu trúc mạch không phân nhánh.
Câu 24: Cho từ từ 100ml dung dịch hỗn hợp Na2CO3 1M với KHCO3 aM vào 200ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng thu được 2,688 lít CO2 (ở đktc). Giá trị của a là
A. 1M.	B. 0,4M.	C. 0,2M.	D. 0,5M.
Câu 25: Sục a mol NO2 vào 1 lít dung dịch NaOH aM, sau phản ứng thu được dung dịch D. Cho quì tím vào dung dịch D quì tím sẽ
A. hoá hồng.	B. không đổi màu.	C. mất màu.	D. hoá xanh.
Câu 26: Chỉ dùng quì tím có thể nhận biết được tối đa bao nhiêu dung dịch trong các dung dịch sau: NaCl, NaHCO3, Na2CO3, NaHSO4, Na2SO4, NaOH
A. 4	B. 3	C. 6	D. 2
Câu 27: Một este X (không có nhóm chức khác) có 3 nguyên tố C, H, O và có khối lượng nhỏ hơn 160 đvc. Lấy 1,22 gam X phản ứng vừa đủ với 200ml dung dịch KOH 0,1M. Cô cạn phần bay hơi chỉ có nước và phần chất rắn. Công thức của X là
A. HCOOC6H4CH3.	B. HCOOC6H5.	C. CH3COOC6H5.	D. CH3COOC2H5.
Câu 28: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ no, đơn chức mạch hở (chứa C, H, O). Sục sản phẩm tạo thành vào dung dịch Ca(OH)2 dư, thấy thu được a gam kết tủa và khối lượng dung dịch giảm 0,38a gam. Nếu cho X tác dụng với NaOH dư thì thu được một muối và một ancol. Hỗn hợp X gồm:
A. Hai este. B. Một axit và một ancol. C. Một axit và một este. D. Một ancol và một este.
Câu 29: Dãy gồm các chất nào sau đây đều có tính lưỡng tính ?
A. H2O, Zn(OH)2, CH3COONH4, H2NCH2COOH, NaHCO3	
B. ZnCl2, AlCl3, NaAlO2, NaHCO3, H2NCH2COOH
C. Al, NaHCO3, NaAlO2, ZnO, Be(OH)2	
D. AlCl3, H2O, NaHCO3, Zn(OH)2, ZnO
Câu 30: Cho các hợp chất sau: C2H5OH, C6H5ONa, CH3OCH3, C6H5OH, C6H5NH3Cl, CH3COOCH3, C6H5CH2OH, HOC6H4CH3. Số chất tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 6.	B. 5.	C. 4.	D. 3.
Câu 31: Cho một đipeptit Y có công thức phân tử C6H12N2O3. Số đồng phân cấu tạo của Y là
A. 4.	B. 6.	C. 7.	D. 5.
Câu 32: Oxi hoá 12,8 gam CH3OH (có xúc tác) thu được hỗn hợp sản phẩm X. Chia X thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với AgNO3 dư trong NH3 đun nóng thu được 43,2 gam. Phần 2 tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch KOH 1M. Hiệu suất quá trình oxi hoá CH3OH là
A. 80%.	B. 75%.	C. 50%.	D. 100%.
Câu 33: Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cao su lưu hoá có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ axetat là tơ bán tổng hợp.
C. Khi lấy dư HCHO cho tác dụng với C6H5OH và dùng xúc tác bazơ ta thu được nhựa rezol.
D. Tơ olon được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng giữa các monome.
Câu 34: Cho các chất sau: HCOOH (1); CH3COOH (2); C6H5COOH (3); p-CH3C6H4COOH (4); 
p-NO2C6H4COOH (5). Dãy gồm các chất được xếp theo chiều giảm dần tính axit là:
A. 2, 1, 4, 3, 5.	B. 5, 4, 3, 2, 1.	C. 4, 3, 5, 1, 2.	D. 5, 3, 4, 1, 2.
Câu 35: Hợp chất hữu cơ X có công thức phân tử C7H6O3. X tác dụng với dung dịch NaOH theo tỉ lệ mol 1:3. Công thức cấu tạo thu gọn của X là
A. HOCH2C6H3(OH)2.B. HOC6H4COOH.	C. HOC6H4OOCH.	D. CH3C6H2(OH)3.
Câu 36: Cho m gam bột Mg vào 400ml dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO3)3 1M và H2SO4 0,5M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A, 13,44 gam chất rắn B và V lít khí NO sản phẩm khử duy nhất (ở đktc). Giá trị m và V là
A. 14,16 và 2,24.	B. 14,16 và 4,48.	C. 12,24 và 2,24.	D. 12,24 và 4,48.
Câu 37: Nếu cho 1 mol mỗi chất: CaOCl2, KMnO4, K2CrO4, KClO lần lượt tác dụng với HCl đặc, chất tạo ra lượng khí Cl2 lớn nhất là
A. KMnO4.	B. KClO.	C. K2CrO4.	D. CaOCl2.
Câu 38: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X chứa hai ankin có tỉ lệ mol (1:3), sau phản ứng thu được 11,2 lít CO2 (ở đktc) và 5,4 gam H2O. Mặt khác cho hỗn hợp X đó tác dụng với AgNO3 dư trong dung dịch NH3 thu được 36 gam kết tủa. Tên gọi của 2 ankin là 
A. Etin và but-1-in.	B. Propin và but-1-in.	C. Etin và but-2-in.	D. Etin và propin.
Câu 39: Cho 27,2 gam hỗn hợp Z gồm 2 chất hữu cơ X, Y mạch hở có cùng chức hoá học tác dụng với dung dịch NaOH dư, thu được sản phẩm gồm một muối duy nhất của một axit đơn chức không no và 11 gam hỗn hợp hai ancol no, đơn chức, đồng đẳng kế tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 13,6 gam Z cần 0,75 mol O2 và thu đựơc 14,56 lít CO2 (ở đktc). Tên gọi của X và Y là
A. Etyl acrylat và propyl acrylat.	B. Metyl propionat và etyl propionat.
C. Metyl acrylat và etyl acrylat.	D. Metyl metacrylat và etyl metacrylat.
Câu 40: Oxi hoá 4 gam một ancol X bằng O2 xúc tác (Cu, to) đến một lúc nào đó thu được 5,6 gam hỗn hợp Y gồm anđehit, H2O, ancol dư, . Cho Y tác dụng với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được m gam Ag. Giá trị của m là
A. 43,2 gam.	B. 54 gam.	C. 10,8 gam.	D. 21,6 gam.
Câu 41: Sục từ từ 15,68 lít CO2 (ở đktc) vào 200ml dung dịch hỗn hợp NaOH aM và Ba(OH)2 1M. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và 19,7 gam kết tủa B. Giá trị của a là
A. 7M.	B. 4M.	C. 3M.	D. 2M.
Câu 42: Cho hỗn hợp bột Mg và Fe vào dung dịch hỗn hợp Cu(NO3)2 và AgNO3. Đến phản ứng hoàn toàn thu được dung dịch A và chất rắn B chỉ chứa một kim loại. Số cation kim loại tối thiểu có mặt trong dung dịch A là
A. 3.	B. 4.	C. 1.	D. 2.
Câu 43: Hỗn hợp X chứa Al và FexOy. Nung X, đến phản ứng hoàn toàn thu được 92,35 gam chất rắn Y. Hoà tan Y trong dung dịch NaOH dư thấy có 8,4 lít H2 bay ra (ở đktc) và còn lại một phần không tan Z. Hoà tan Z trong dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thấy bay ra 26,88 lít SO2 (ở đktc). Công thức phân tử của oxit sắt là
A. FeO hoặc Fe3O4.	B. FeO.	C. Fe3O4.	D. Fe2O3.
Câu 44: Cho các chất sau: axetilen, vinylaxetilen, anđehit fomic, axit fomic, metylfomat, glixerol, saccarozơ, fructozơ. Số chất tham gia phản ứng tráng bạc là
A. 6.	B. 7.	C. 5.	D. 4.
Câu 45: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot bằng than chì (hiệu suất 100%) thu được m kg Al ở catot và 11,2 m3 (ở đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với H2 bằng 16. Biết khối lượng anot giảm 4,8 kg. Giá trị m là
A. 18 kg.	B. 12,6 kg.	C. 27 kg.	D. 25,2 kg.
Câu 46: Cho các cân bằng sau:
	(1) 2NH3(k) D N2(k) + 3H2(k) H > 0	(2) 2SO2(k) + O2(k) D 2SO3(k) H < 0
	(3) CaCO3(r) D CaO(r) + CO2(k) H > 0	(4) H2(k) + I2(k) D 2HI(k) H < 0
	Trong các cân bằng trên cân bằng nào sẽ chuyển dịch theo chiều thuận khi tăng nhiệt độ và giảm áp suất ?
A. 1,4.	B. 1,3.	C. 2,4.	D. 1,2,3,4.
Câu 47: Cho các thí nghiệm sau:
	(I) Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng nguội.
	 (II) Sục H2S vào dung dịch FeCl3
	(III) Sục CO2 vào nước Gia-ven.	 
	 (IV) Cho dung dịch HCl vào dung dịch Fe(NO3)2.
	(V) Cho bột SiO2 vào HBr đặc.
	Số thí nghiệm xảy ra phản ứng hoá học là
A. 4.	B. 5.	C. 3.	D. 1.
Câu 48: Cho 33,6 gam hỗn hợp FeS2 và S vào một bình kín có chứa 1 mol O2 (biết lượng O2 lấy dư cho phản ứng cháy), áp suất trong bình trước phản ứng là p. Nung bình đến phản ứng xảy ra hoàn toàn, sau đó đưa nhiệt độ về trạng thái ban đầu thấy áp suất trong bình chỉ bằng 85% áp suất ban đầu. Khối lượng của S trong hỗn hợp ban đầu là
A. 3,2 gam.	B. 6,4 gam.	C. 12,8 gam.	D. 9,6 gam
Câu 49: Hỗn hợp X gồm hai anken có tỉ khối so với H2 bằng 16,625. Lấy hỗn hợp Y chứa 26,6 gam X và 2 gam H2. Cho Y vào bình kín có dung tích V lít (ở đktc) có chứa Ni xúc tác. Nung bình một thời gian sau đó đưa về 0 oC thấy áp suất trong bình bằng 7/9 at. Biết hiệu suất phản ứng hiđro hoá của các anken bằng nhau và thể tích của bình không đổi. Hiệu suất phản ứng hiđro hoá là
A. 50%.	B. 40%.	C. 77,77%.	D. 75%.
Câu 50: Trong các ankan sau ankan nào tác dụng với Cl2 (as, tỉ lệ 1:1) chỉ thu được 3 dẫn xuất monoclo:
A. iso-pentan.	B. Butan.	C. 2,3- đimetyl butan.	D. neo-hexan.
-Câu 51: Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch KOH loãng vào dung dịch K2Cr2O7 là
A. Không có hiện tượng chuyển màu	 B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch từ màu vàng chuyển sang màu da cam D. Dung dịch từ màu da cam chuyển sang màu vàng
Câu 52: Cho 43,9 gam hỗn hợp A gồm Ni, Sn, Mg, Zn tác dụng với oxi dư thu được 56,7 gam hỗn hợp các oxit. Mặt khác cho 43,9 gam hh A tác dụng dung dịch H2SO4 loãng dư được 13,44 lit khí H2 (đktc). Phần trăm khối lượng của Sn trong hỗn hợp là
A. 48,79%	B. 27,11%	C. 40,66%	D. 54,21%
Câu 53: Cho 39,5 gam hỗn hợp X gồm phenyl axetat và phenylamoni clorua tác dụng vừa đủ với 400 ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối khan thu được khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A. 31,5 gam	B. 38,4 gam	C. 19,8 gam	D. 50,1 gam
----------- HẾT ----------
1
B
11
B
21
C
31
B
41
D
2
D
12
A
22
D
32
B
42
A
3
B
13
C
23
D
33
D
43
D
4
C
14
B
24
B
34
D
44
D
5
A
15
D
25
D
35
C
45
B
6
B
16
C
26
A
36
A
46
B
7
A
17
B
27
B
37
A
47
A
8
A
18
D
28
C
38
C
48
D
9
C
19
C
29
A
39
C
49
A
10
C
20
B
30
C
40
A
50
D

Tài liệu đính kèm:

  • docDe_thi_thu_ki_thi_TNTHPTQG.doc